Hàng hóa
Chương
02 Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổNhóm
0202 Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh.Phân nhóm
020220 - Thịt pha có xương khácMã hàng hóa
02022000 - Thịt pha có xương khác
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 20 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | kg | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | kg | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Yêu cầu giấy chứng nhận | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Yêu cầu đăng ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Yêu cầu đăng ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Cấp Giấy phép đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hàng thực phẩm đông lạnh | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Công Thương | Doanh nghiệp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh thuộc Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư 05/2014/TT-BCT phải đáp ứng các điều kiện sau: 1. Được thành lập tối thiểu là 2 (hai) năm, đã có hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu hoặc tạm nhập, tái xuất hàng hóa. 2. Có số tiền ký quỹ, đặt cọc là 10 tỷ VNĐ (mười tỷ đồng Việt Nam) nộp tại Kho bạc Nhà nước cấp tỉnh hoặc Chi nhánh Ngân hàng thương mại tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi theo quy định tại Khoản 3 Điều này. 3. Có kho, bãi phục vụ kinh doanh tạm nhập, tái xuất thực phẩm đông lạnh | Thời hạn hiệu lực của Mã số tạm nhập, tái xuất là 3 (ba) năm, kể từ ngày cấp | Thông tư số 05/2014/TT-BCT Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa | 11-09-2017 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hàng thực phẩm đông lạnh | Cấp Giấy chứng nhận mã số kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hàng thực phẩm đông lạnh | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra an toàn thực phẩm (kiểm tra chuyên ngành) hàng hóa chịu sự quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hàng hóa là thực phẩm có nguồn gốc thực vật quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm | Những hàng hóa nhập khẩu không thuộc diện phải kiểm tra ATTP 1. Hàng hóa mang theo người để tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn thuế nhập khẩu; 2. Hàng hóa trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; 3. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu; 4. Hàng hóa gửi kho ngoại quan; 5. Hàng hóa là mẫu thử nghiệm, nghiên cứu; 6. Hàng hóa là mẫu trưng bày hội chợ, triển lãm | Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm tra an toàn thực phẩm (kiểm tra chuyên ngành) hàng hóa chịu sự quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc từ thực vật nhập khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra an toàn thực phẩm (ATTP) đối với hàng hóa có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm (sau đây gọi tắt là hàng hóa) nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Yêu cầu kiểm tra | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Nhập khẩu thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm nhập khẩu vào Việt Nam thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phải có Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm | Những hàng hóa nhập khẩu không thuộc diện phải kiểm tra ATTP 1. Hàng hóa mang theo người để tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn thuế nhập khẩu; 2. Hàng hóa trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; 3. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu; 4. Hàng hóa gửi kho ngoại quan; 5. Hàng hóa là mẫu thử nghiệm, nghiên cứu; 6. Hàng hóa là mẫu trưng bày hội chợ, triển lãm Mẫu Giấy đăng ký kiểm tra ATTP tại Phụ lục 3 có phần xác nhận của cơ quan Hải quan trong trường hợp lô hàng không được nhập khẩu | Thông tư số 12/2015/TT-BNNPTNT Hướng dẫn kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu hàng hóa của thương nhân biên giới (Việt - Lào) | Các thủ tục khác | Bộ Công Thương | Thương nhân biên giới nhập khẩu hàng hóa về Việt Nam theo quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 13 Hiệp định Thương mại biên giới Việt - Lào, khi làm thủ tục nhập khẩu phải có các giấy tờ sau: a) Xác nhận hàng hóa theo dự án của nhà đầu tư Việt Nam do Sở Công Thương cấp tỉnh biên giới hoặc Phòng Công Thương cấp huyện biên giới của Lào cấp; b) Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của Lào về kiểm dịch y tế, động vật, thực vật, thủy sản, kiểm tra chất lượng và kiểm soát về an toàn thực phẩm. | Hàng hóa nhập khẩu của thương nhân biên giới được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu theo Khoản 1 Điều 6 Hiệp định Thương mại biên giới Việt - Lào khi có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu S do cơ quan có thẩm quyền của Lào cấp | Thông tư 10/2016/TT-BCT hướng dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Mỗi lô hàng nhập khẩu phải kèm theo Giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về VSATTP do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lô hàng nhập khẩu chỉ được đưa vào sản xuất hoặc tiêu thụ tại Việt Nam sau khi được cơ quan kiểm tra của Việt Nam thực hiện kiểm tra tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết và cấp giấy chứng nhận hoặc thông báo đạt yêu cầu VSATTP | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Yêu cầu về hồ sơ đăng ký và quy trình thẩm định kiểm tra an toàn thực phẩm tại nước xuất khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phương thức kiểm tra 1. Kiểm tra lần đầu: thực hiện kiểm tra đối với hệ thống kiểm soát VSATTP và điều kiện đảm bảo VSATTP cơ sở sản xuất kinh doanh của nước xuất khẩu để được công nhận xuất khẩu vào Việt Nam. 2. Kiểm tra giám sát: thực hiện kiểm tra việc duy trì hệ thống kiểm soát VSATTP của nước xuất khẩu và điều kiện đảm bảo VSATTP của các cơ sở sản xuất kinh doanh đã được công nhận. | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm nhập khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Y tế | Thương nhân chỉ được phép sản xuất, chế biến, kinh doanh, nhập khẩu thực phẩm lưu thông tại Việt Nam khi kết quả kiểm tra đạt yêu cầu quy định tại Điều 3 quy định tại thông tư 17/2011/TT-BYT | Quy định chi tiết tại Thông tư 17/2011/TT-BYT | Thông tư 17/2011/TT-BYT về ban hành quy định mức giới hạn nhiễm phóng xạ trong thực phẩm do Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Quy định mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm nhập khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Y tế | Mức giới hạn tối đa nhiễm chéo melamine trong thực phẩm 1. Mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm được quy định như sau: a) Thực phẩm dành cho trẻ em dưới 36 tháng tuổi không vượt quá 1,0mg/kg thực phẩm (£1,0ppm). b) Các loại thực phẩm khác không vượt quá 2,5mg/kg thực phẩm (£2,5ppm). 2. Giới hạn này sẽ được thay đổi khi có cơ sở khoa học về độc tính của melamine và các chất liên quan được Tổ chức Y tế thế giới (WHO), Tổ chức Nông lương Liên Hiệp Quốc (FAO) công bố bổ sung. | Quy định chi tiết tại Quyết định 38/2008/QĐ-BYT | Quyết định 38/2008/QĐ-BYT về mức giới hạn tối đa của melamine nhiễm chéo trong thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Điều kiện bảo đảm an toàn đối với thực phẩm nhập khẩu: Phải được cấp “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Y tế | Thực phẩm, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm nhập khẩu phải tuân thủ các điều kiện tương ứng quy định tại Chương III của Luật này và các điều kiện sau đây: a) Phải được đăng ký bản công bố hợp quy tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền trước khi nhập khẩu; b) Phải được cấp “Thông báo kết quả xác nhận thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu” đối với từng lô hàng của cơ quan kiểm tra được chỉ định theo quy định của Bộ trưởng Bộ quản lý ngành | Quy định tại Luật An toàn thực phẩm 55/2010/QH12 | Luật An toàn thực phẩm, số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 | 31-12-9999 |