Hàng hóa
Chương
04 Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khácNhóm
0401 Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.Phân nhóm
040150 - Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng:Mã hàng hóa
04015090 - - Loại khác
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 15 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | kg | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | kg | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Chứng nhận chất lượng Thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (Kiểm tra an toàn thực phẩm) | Yêu cầu giấy chứng nhận | Bộ Y tế | Phương thức kiểm tra thông thường là việc kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu đại diện để kiểm tra cảm quan, ghi nhãn, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có). | Trong quá trình kiểm tra, nếu phát hiện có dấu hiệu nghi ngờ các chỉ tiêu cảm quan, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có), cơ quan kiểm tra căn cứ vào bản chất thành phần cấu tạo, lịch sử chất lượng của mặt hàng, lịch sử nhập khẩu của chủ hàng và vùng, lãnh thổ xuất xứ, hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng của mặt hàng đó để lựa chọn nhóm và số chỉ tiêu cần kiểm nghiệm. | THÔNG TƯ 52/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu và thủ tục cấp GCN với thực phẩm xuất khẩu | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Chứng nhận chất lượng Thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (Kiểm tra an toàn thực phẩm) | Thủ tục kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chuyên ngành trước khi thông quan | Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật | Bộ Công Thương | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục của Quyết định 11039/QĐ-BCT | Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương tại Phụ lục của Quyết định 11039/QĐ-BCT | Quyết định 4755/QĐ-BCT năm 2017 về công bố Danh mục sản phẩm hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc bảo đảm chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn thực phẩm trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | 01-01-2018 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Yêu cầu giấy chứng nhận | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Yêu cầu đăng ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Yêu cầu đăng ký | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Cấp Giấy phép đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật dùng cho người | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật xuất khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật nhập khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Biện pháp vệ sinh và kiểm dịch động thực vật | Bộ Công Thương | Các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, bao gồm: rượu, bia, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo và bao bì chứa đựng các sản phẩm trên (sau đây gọi chung là các sản phẩm thực phẩm) phải được kiểm tra khi nhập khẩu tho quy định tại Quyết định 13659/QĐ-BCT | Các loại nguyên liệu dùng để sản xuất, chế biến, sản phẩm và dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng bia, rượu, cồn và đồ uống có cồn, nước giải khát, sữa chế biến, dầu thực vật, bột và sản phẩm chế biến bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo không phải qua kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu nhưng có thông tin cảnh báo nguy cơ về gây mất an toàn, dịch bệnh, gây hại sức khỏe và tính mạng con người hoặc được Bộ Công Thương yêu cầu bằng văn bản trong những trường hợp sau: a) Mang theo người nhập cảnh để tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn thuế nhập khẩu; b) Trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; c) Quá cảnh, chuyển khẩu; d) Gửi kho ngoại quan; đ) Là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên cứu; e) Mẫu trưng bày hội chợ, triển lãm | Thông tư 28/2013/TT-BCT Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công thương | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Kiểm tra an toàn thực phẩm (kiểm tra chuyên ngành) hàng hóa chịu sự quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hàng hóa là thực phẩm có nguồn gốc thực vật quy định tại Phụ lục 2 của Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm | Những hàng hóa nhập khẩu không thuộc diện phải kiểm tra ATTP 1. Hàng hóa mang theo người để tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn thuế nhập khẩu; 2. Hàng hóa trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; 3. Hàng hóa quá cảnh, chuyển khẩu; 4. Hàng hóa gửi kho ngoại quan; 5. Hàng hóa là mẫu thử nghiệm, nghiên cứu; 6. Hàng hóa là mẫu trưng bày hội chợ, triển lãm | Quyết định 4069/QĐ-BNN-QLCL công bố danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra an toàn thực phẩm trước khi thông quan | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm tra an toàn thực phẩm (kiểm tra chuyên ngành) hàng hóa chịu sự quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn | Kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc từ thực vật nhập khẩu | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu hàng hóa của thương nhân biên giới (Việt - Lào) | Các thủ tục khác | Bộ Công Thương | Thương nhân biên giới nhập khẩu hàng hóa về Việt Nam theo quy định tại Điều 7 và Khoản 2 Điều 13 Hiệp định Thương mại biên giới Việt - Lào, khi làm thủ tục nhập khẩu phải có các giấy tờ sau: a) Xác nhận hàng hóa theo dự án của nhà đầu tư Việt Nam do Sở Công Thương cấp tỉnh biên giới hoặc Phòng Công Thương cấp huyện biên giới của Lào cấp; b) Xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của Lào về kiểm dịch y tế, động vật, thực vật, thủy sản, kiểm tra chất lượng và kiểm soát về an toàn thực phẩm. | Hàng hóa nhập khẩu của thương nhân biên giới được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu theo Khoản 1 Điều 6 Hiệp định Thương mại biên giới Việt - Lào khi có Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) mẫu S do cơ quan có thẩm quyền của Lào cấp | Thông tư 10/2016/TT-BCT hướng dẫn thực hiện một số Điều của Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Quy định nhãn sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ dùng cho trẻ nhỏ | Yêu cầu dán nhãn mác | Bộ Y tế | Nội dung khác của nhãn sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, an toàn thực phẩm và phải bảo đảm yêu cầu sau đây: a) Hướng dẫn đúng cách pha chế và các bảng biểu đơn giản, dễ hiểu bằng tiếng Việt; b) Hướng dẫn vệ sinh dụng cụ pha chế; c) Điều kiện bảo quản, hạn sử dụng trước và sau khi mở hộp. | Quy định chi tiết tại Nghị định 100/2014/NĐ-CP | Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Mỗi lô hàng nhập khẩu phải kèm theo Giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về VSATTP do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Lô hàng nhập khẩu chỉ được đưa vào sản xuất hoặc tiêu thụ tại Việt Nam sau khi được cơ quan kiểm tra của Việt Nam thực hiện kiểm tra tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết và cấp giấy chứng nhận hoặc thông báo đạt yêu cầu VSATTP | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Yêu cầu về hồ sơ đăng ký và quy trình thẩm định kiểm tra an toàn thực phẩm tại nước xuất khẩu | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Phương thức kiểm tra 1. Kiểm tra lần đầu: thực hiện kiểm tra đối với hệ thống kiểm soát VSATTP và điều kiện đảm bảo VSATTP cơ sở sản xuất kinh doanh của nước xuất khẩu để được công nhận xuất khẩu vào Việt Nam. 2. Kiểm tra giám sát: thực hiện kiểm tra việc duy trì hệ thống kiểm soát VSATTP của nước xuất khẩu và điều kiện đảm bảo VSATTP của các cơ sở sản xuất kinh doanh đã được công nhận. | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Y tế | Trước khi nhập khẩu sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi phải công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật tại Quy chuẩn tại thông tư số 20/2012/TT-BYT | Quy định chi tiết tại Thông tư 20/2012/TT-BYT | Thông tư 20/2012/TT-BYT ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi. | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi | Yêu cầu kiểm dịch | Bộ Y tế | Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi trước khi nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh trong nước phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định tại Quy chuẩn 22/2012/TT-BYT | Quy định chi tiết tại Thông tư 22/2012/TT-BYT | Thông tư 22/2012/TT-BYT ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia đối với sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi. | 31-12-9999 |