Hàng hóa
Chương
38 Các sản phẩm hóa chất khácNhóm
3822 Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận.Phân nhóm
382200 - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệmMã hàng hóa
38220010 - Tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 0 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | kg | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | kg | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Trang thiết bị y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế lần đầu làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam | Trang thiết bị y tế nằm trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-2040 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Trang thiết bị y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Y tế | Nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Thiêt bị nằm trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép nhập khẩu trước khi nhập vào Việt Nam | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu | Yêu cầu giấy phép | Bộ Y tế | Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu cho nhà nhập khẩu kể từ ngày 15/08/2011 | Thiết bị trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép nhập khẩu trước khi nhập vào Việt Nam. | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng, nước sản xuất đã được Bộ Y tế cấp phép nhập khẩu kể từ khi Thông tư 24/2011/TT-BYT có hiệu lực vào ngày 15/08/2011 | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Doanh nghiệp nhập khẩu, phân phối hóa chất, trang thiết bị xét nghiệm phải đăng ký lưu hành đối vơi bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm tại Việt Nam. | Yêu cầu đăng ký | Bộ Y tế | Tất cả các bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm có nguồn gốc sản xuất trong nước và sản xuất tại nước ngoài nhập khẩu vào Việt Nam (không bao gồm hàng tạm nhập tái xuất) đều phải được Bộ Y tế cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trước khi lưu hành tại Việt Nam để thử nghiệm các chỉ tiêu đánh giá vệ sinh an toàn thực phẩm | Quy định chi tiết tại Thông tư 11/2014/TT-BYT | Thông tư 11/2014/TT-BYT quy định quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Ghi nhãn bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | Yêu cầu dán nhãn mác | Bộ Y tế | Nhãn sản phẩm bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm phải thực hiện theo quy định của pháp luật hiện hành về nhãn hàng hóa. | Ngoài ra, phần nội dung bắt buộc phải ghi trên nhãn: a) Số đăng ký lưu hành; b) Các chú ý về an toàn khi lưu hành, sử dụng các bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | Thông tư 11/2014/TT-BYT quy định quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Yêu cầu về khảo nghiệm đối với bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Y tế | Các bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm trước khi được đăng ký lưu hành trên thị trường Việt Nam đều phải qua khảo nghiệm tại Việt Nam, trừ những bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm đã được các tổ chức quốc tế WHO, FAO, JECFA, AOAC, ISO thừa nhận hoặc các nước có nghị định thư công nhận, thừa nhận lẫn nhau với Việt Nam đã cho phép lưu hành | Quy định chi tiết tại Thông tư số 11/2014/TT-BYT | Thông tư 11/2014/TT-BYT quy định quản lý bộ xét nghiệm nhanh thực phẩm do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |