Hàng hóa
Chương
69 Đồ gốm, sứ
Nhóm
6911 Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ.
Phân nhóm
691110 - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
Mã hàng hóa
69111000 - Bộ đồ ăn và bộ đồ nhà bếp
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
| Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
| CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 35 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
| VAT | Value Added Tax | Import | 10 | kg | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
| ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 5 | kg | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
52203798665368
Biện pháp
| Tên |
Loại |
Cơ quan |
Mô tả |
Nhận xét |
Luật |
Hiệu lực |
|---|
| Chứng nhận chất lượng Thực phẩm nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế (Kiểm tra an toàn thực phẩm) |
Yêu cầu giấy chứng nhận |
Bộ Y tế |
Phương thức kiểm tra thông thường là việc kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu đại diện để kiểm tra cảm quan, ghi nhãn, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có).
|
Trong quá trình kiểm tra, nếu phát hiện có dấu hiệu nghi ngờ các chỉ tiêu cảm quan, tình trạng bao gói, tình trạng bảo quản đặc biệt (nếu có), cơ quan kiểm tra căn cứ vào bản chất thành phần cấu tạo, lịch sử chất lượng của mặt hàng, lịch sử nhập khẩu của chủ hàng và vùng, lãnh thổ xuất xứ, hệ thống quản lý chất lượng đang áp dụng của mặt hàng đó để lựa chọn nhóm và số chỉ tiêu cần kiểm nghiệm. |
THÔNG TƯ 52/2015/TT-BYT Quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu và thủ tục cấp GCN với thực phẩm xuất khẩu |
31-12-9999 |
Thủ tục
Biện pháp