Hàng hóa
Chương
72 Sắt và thépNhóm
7207 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm.Phân nhóm
720712 - - Loại khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):Mã hàng hóa
72071290 - - - Loại khác
Biểu thuế
Hiển thị 1-4 của 4 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 10 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | kg | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ET | Export Tax | Export | 0 | kg | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | kg | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Công Thương | Người đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động phải đăng ký hồ sơ thương nhân với Cơ quan cấp Giấy phép khi đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động lần đầu tiên và chỉ được xem xét cấp Giấy phép nhập khẩu tự động khi đã đăng ký hồ sơ thương nhân | Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép nhập khẩu tự động được quy định trong điều 8 thông tư 12/2015/TT-BCT | Thông tư số 12/2015/TT-BCT Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép | 01-09-2017 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Nhập khẩu sản phẩm thép áp dụng chế độ cấp phép nhập khẩu tự động | Cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các sản phẩm thép thuộc danh mục này (phụ lục II) phải thực hiện kiểm tra chất lượng quy định tại điều 10, thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | Nộp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trước khi thông quan hàng hóa | Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia của nước xuất khẩu | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Khoa học và Công nghệ | Các sản phẩm thép thuộc danh mục này (phụ lục III) phải thực hiện kiểm tra chất lượng quy định tại điều 10, thông tư 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN | Nộp Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trước khi thông quan hàng hóa. Đối với các loại thép quy định tại Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản kê khai thép nhập khẩu và bản sao Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu | Thông tư liên tịch 58/2015/TTLT-BCT-BKHCN Quy định về quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước và thép nhập khẩu | 31-12-9999 |