Hàng hóa
Chương
84 Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúngNhóm
8443 Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.Phân nhóm
844339 - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:- - Loại khác:Mã hàng hóa
84433919 - Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:- - - Máy photocopy tĩnh điện, hoạt động bằng cách tái tạo hình ảnh gốc trực tiếp lên bản sao (quá trình tái tạo trực tiếp): - - - - Loại khác
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 0 | u | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | u | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | u | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục Thiết bị in khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh mục chi tiết quy định tại điều 27 nghị định 60/2014/NĐ-CP: 1. Máy chế bản ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in là máy chuyên dùng phục vụ khâu chế bản (trước in) trong hoạt động in. 2. Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số có tốc độ trên 50 tờ/phút A4 hoặc có khổ in trên A3. 3. Máy in sử dụng công nghệ in ốp-xét (offset), flexo, ống đồng; máy in lưới (lụa). 4. Máy dao cắt (xén) giấy, máy gấp sách (gấp giấy), máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in (từ hai công đoạn trở lên). 5. Máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu. | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in quy định tại điều 28 nghị định 60/2014/NĐ-CP | Nghị định số 60/2014/NĐ-CP quy định về hoạt động in | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Danh mục Thiết bị in khi nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Thông tin và Truyền thông | Cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị in | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông (Danh mục) tại Phụ lục thông tư 15/2014/TT-BTTTT | Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông (Danh mục) tại Phụ lục thông tư 15/2014/TT-BTTTT | Thông tư 15/2014/TT-BTTTT, ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | 28-08-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục hàng hóa phải có giấy phép Nhập khẩu của Ngân hàng nhà nước | Yêu cầu cấp giấy phép | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Ngân hàng Nhà nước thực hiện quản lý bằng hình thức cấp giấy phép nhập khẩu đối với mặt hàng cửa kho tiền. | Yêu cầu kỹ thuật của cửa kho tiền: Cửa kho tiền nhập khẩu phải phù hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật cửa kho tiền do Ngân hàng Nhà nước quy định. | Thông tư 18/2014/TT-NHNN Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục hàng hóa chỉ định đơn vị nhập khẩu của Ngân hàng hàng nước | Biện pháp kỹ thuật | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Danh mục hàng hóa chỉ định đơn vị nhập khẩu của Ngân hàng hàng nước | Ngân hàng Nhà nước quản lý theo hình thức chỉ định doanh nghiệp được phép nhập khẩu đối với một số mặt hàng trong danh mục như: Phôi kim loại sử dụng để đúc, dập tiền kim loại, Giấy in tiền.... | Thông tư 18/2014/TT-NHNN Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Thông tin và Truyền thông | cấm nhập khẩu các loại: Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in, Máy chữ trừ các loại máy in thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản... Thuộc phụ lục 1 thông tư 31/2015/TT-BTTTT ... | Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu | Thông tư 31/2015/TT-BTTTT, hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Cho phép nhập khẩu đối với hàng hóa thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học thuộc bộ Thông tin truyền thông | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Thông tin và Truyền thông | Hàng hóa thuộc danh mục cấm nhập khẩu được Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét, cho phép nhập khẩu để nghiên cứu khoa học (bao gồm các hoạt động: nghiên cứu khoa học; làm mẫu phục vụ hoạt động thiết kế, nghiên cứu - phát triển sản phẩm và kiểm thử trong hoạt động sản xuất). | Hồ sơ, thủ tục đề nghị nhập khẩu sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa học được quy định tại điều 4 thông tư 31/2015/TT-BTTTT | Thông tư 31/2015/TT-BTTTT, hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành | 31-12-9999 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Cho phép hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Thông tin và Truyền thông | Điều kiện thực hiện hoạt động gia công tái chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cho thương nhân nước ngoài: 1. Là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam. 2. Có phương án, biện pháp xử lý phế liệu, phế thải của quá trình gia công, bảo đảm không gây ô nhiễm môi trường được Sở Tài nguyên và Môi trường tại địa phương nơi thực hiện hoạt động phê duyệt. 3. Tái xuất toàn bộ sản phẩm, hàng hóa ra nước ngoài sau quá trình gia công, không được phép tiêu thụ tại Việt Nam. 4. Được Bộ Thông tin và Truyền thông cho phép thực hiện hoạt động gia công. | Yêu cầu nộp /xuất trình văn bản chấp thuận của Bộ TTTT trong quá trình làm thủ tục hải quan | Thông tư 31/2015/TT-BTTTT, hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành | 31-12-9999 |