Hàng hóa
Chương
90 Dụng cụ, thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúngNhóm
9004 Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác.Phân nhóm
900490 - Loại khác:Mã hàng hóa
90049010 - - Kính thuốc
Biểu thuế
Hiển thị 1-3 của 3 kết quả.
Quốc gia | Mô tả nhóm | Hoạt động | Thuế suất | Đơn vị | Có hiệu lực từ | Có hiệu lực đến |
---|---|---|---|---|---|---|
CD (MFN) | Customs Duty (MFN) | Import | 0 | u | 01-09-2016 | 31-12-9999 |
VAT | Value Added Tax | Import | 10 | u | 01-01-2012 | 31-12-9999 |
ATIGA | Special Tariff for ASEAN Trade in Goods Agreement | Import | 0 | u | 01-01-2017 | 31-12-2017 |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Trang thiết bị y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Y tế | Trang thiết bị y tế lần đầu làm thủ tục nhập khẩu vào Việt Nam | Trang thiết bị y tế nằm trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép trước khi nhập khẩu vào Việt Nam | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-2040 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Trang thiết bị y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Yêu cầu cấp giấy phép | Bộ Y tế | Nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Thiêt bị nằm trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép nhập khẩu trước khi nhập vào Việt Nam | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Giấy phép nhập khẩu thiết bị y tế vào Việt Nam | Cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế lần đầu nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu | Yêu cầu giấy phép | Bộ Y tế | Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu cho nhà nhập khẩu kể từ ngày 15/08/2011 | Thiết bị trong Phụ lục I Thông tư 30/2015/TT-BYT phải có giấy phép nhập khẩu trước khi nhập vào Việt Nam. | Thông tư 30/2015/TT-BYT quy định việc nhập khẩu trang thiết bị y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành | 31-12-9999 |
Thủ tục
Tên | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết Thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Nhập khẩu thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng và nước sản xuất đã được cấp phép nhập khẩu | Thủ tục cấp giấy phép nhập khẩu trang thiết bị Y tế cùng chủng loại, hãng, nước sản xuất đã được Bộ Y tế cấp phép nhập khẩu kể từ khi Thông tư 24/2011/TT-BYT có hiệu lực vào ngày 15/08/2011 | Procedure | Xem |
Biện pháp
Tên | Loại | Cơ quan | Mô tả | Nhận xét | Luật | Hiệu lực |
---|---|---|---|---|---|---|
Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Biện pháp kỹ thuật | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tại điểm e, khoản 2 Điều 32 Nghị định số 132/2008/NĐ-CP, bao gồm: các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động, công trình vui chơi công cộng và các loại phương tiện bảo vệ cá nhân có khả năng gây mất an toàn trong quá trình sử dụng | Nội dung, trình tự, thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 trong quá trình sản xuất được quy định trong thông tư 03/2010/TT-BLĐTBXH | Thông tư 03/2010/TT-BLĐTBXH | 31-12-9999 |