Quyết định số 15/2023/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2023 quy định việc áp dụng thuế suất thông thường đối với hàng hóa nhập khẩu. | Decision | Government | Government |  |
Quyết định số 28/2022/QĐ-TTg ngày 20 tháng 12 năm 2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 18/2019/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2019 quy định việc nhập khẩu máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng. | Decision | Government | Government | |
Quyết định số 308/QĐ-TTg ngày 28 tháng 3 năm 2023 Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược hợp tác đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021 - 2030 | Decision | Government | Government | |
Quyết định số 319/QĐ-TTg ngày 29 tháng 3 năm 2023 phê duyệt “Đề án về chống hàng giả và bảo vệ người tiêu dùng trong thương mại điện tử đến năm 2025” | Decision | Government | Government | |
Quyết định số 40/QĐ-BTC, ngày 13 tháng 01 năm 2023 về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuế, Hải quan thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính | Decision | Ministry of Finance | Ministry of Finance |  |
Quyết định sô 449/QĐ-BCT ngày 24 tháng 02 năm 2023 Sửa đổi một số nội dung Quyết định số 84/QĐ-BCT ngày 18 tháng 01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Công Thương | Decision | Ministry of Industry and Trade | Ministry of Industry and Trade | |
Quyết định số 493/QĐ-TTg ngày 19 tháng 4 năm 2022 Phê duyệt Chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa đến năm 2030 | Decision | Government | Government | |
Quyết định số 691/QĐ-BCT ngày 21 tháng 3 năm 2023 Gia hạn áp dụng biện pháp tự vệ đối với sản phẩm thép dài nhập khẩu | Decision | Ministry of Industry and Trade | Ministry of Industry and Trade | |
Quyết định sô 783/QĐ-BCT ngày 28 tháng 3 năm 2023 về Kết quả rà soát nhà xuất khẩu mới trong vụ việc áp dụng biện pháp chống lẩn tránh biện pháp phòng vệ thương mại đối với một số sản phẩm đường mía (mã vụ việc NR01.AC02-AD13.AS01) | Decision | Ministry of Industry and Trade | Ministry of Industry and Trade | |
QUYẾT ĐỊNH số: 2125/QĐ-BTTTT ngày 21 tháng 11 năm 2022. Về việc điều chỉnh một số mã số HS thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông
| Decision | Ministry of Information and Communication | Ministry of Information and Communication |  |