The Circular issued a list of pharmaceutical materials; medicinal extracts, medicinal oils; Traditional medicine and pharmaceutical materials for export and import are identified with goods codes according to Vietnam's List of Export and Import Goods.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
||
Tên dược liệu (tiếng Việt) |
Tên dược liệu (tiếng Latinh) |
Bộ phận dùng |
|
|
1 |
Actisô |
Cynara scolymus Asteraceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
2 |
A giao |
Equus asinus Equidae |
Chất keo nấu bằng da con Lừa |
0511.99.90 |
3 |
Ba chạc |
Evodia lepta Rutaceae |
Rễ, thân, lá |
1211.90.19 |
4 |
Ba chẽ |
Desmodium cephalotes Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
5 |
Ba đậu |
Croton tiglium Euphorbiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
6 |
Ba gạc |
Rauwolfia serpentina Apocynaceae |
Vỏ rễ, rễ |
1211.90.13 |
7 |
Ba kích |
Morinda officinalis Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
8 |
Bá tử nhân |
Platycladus orientalis Cupressaceae |
Quả |
1211.90.19 |
9 |
Bạc hà |
- Mentha arvensis Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Mentha piperita Lamiaceae |
1211.90.19 |
|||
10 |
Bách bệnh |
Eurycoma longifolia Simaroubaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
11 |
Bạch biển đậu (Đậu ván trắng) |
Lablab purpureus Fabaceae |
Hạt |
0713.33.90 |
12 |
Bách bộ |
Stemona tuberosa Stemonaceae |
Củ |
1211.90.19 |
13 |
Bạch cập |
Bletilla striata Orchidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
14 |
Bạch chỉ |
Angelica dahurica Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
15 |
Bạch cương tàm (Cương tàm) |
Bombyx Botryticatus |
Toàn con |
0510.00.00 |
16 |
Bạch đàn |
Eucalyptus globulus Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
- Eucalyptus camaldulensis Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
- Eucalyptus exserta Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
- Eucalyptus spp. Myrtaceae |
1211.90.19 |
|||
17 |
Bạch đậu khấu |
- Amomum krervanh Zingiberaceae |
Quả |
0908.31.00 |
- Amomumcompactum Zingiberaceae |
0908.31.00 |
|||
18 |
Bạch đầu thảo (Bạch đầu ông) |
Pulsatilla chinensis Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
19 |
Bạch đồng nữ (Mò hoa trắng) |
Clerodendrum philippinum Verbenaceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
20 |
Bạch giới tử |
Sinapis alba Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
21 |
Bạch hạc |
Rhinacanthus communis Acanthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
22 |
Bạch hoa xà |
Plumbago zeylanica Plumbaginaceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
23 |
Bạch hoa xà thiệt thảo |
Hedyotis diffusa Rubiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
24 |
Bách hợp |
Lilium brownii Lilliaceae |
Dò (thân hành) |
1211.90.19 |
25 |
Bạch liễm |
Ampelopsis japonica Vitaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
26 |
Bạch linh (Phục linh, phục thần) |
Poria cocos Polyporaceae |
Thể quả nấm |
1211.90.19 |
27 |
Bạch mai (Ô mai mơ, Diêm mai) |
Prumus armeniaca Rosaceae |
Quả đã chế muối |
2008.50.00 |
28 |
Bạch mao căn (Rễ cỏ tranh) |
Imperata cylindrica Poaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
29 |
Bạch mộc thông |
Akebia trifoliata Lardizabalaeae |
Thân |
1211.90.19 |
30 |
Bạch phu tử |
Jatropha multifida Euphorbiaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
31 |
Bạch phụ tử |
Typhonium giganteum Araceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
32 |
Bạch quả (hạt) |
Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
33 |
Bạch quả (lá) |
Ginkgo biloba Ginkgoaceae |
Lá |
1211.90.19 |
34 |
Bạch tật lê |
Tribulus terrestris Zygophyllacea |
Quả |
1211.90.19 |
35 |
Bạch thược |
Paeonia lactiflora Ranunculaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
36 |
Bạch thường sơn |
Mussaenda divaricatica Rubiacea |
Hoa |
1211.90.19 |
37 |
Bạch tiễn bì |
Dictamnus dasycarpus Rutaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
38 |
Bạch truật |
Atractylodes macrocephala Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
39 |
Bạch vi |
- Cynanchum atratum Asclepiadaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
- Cynanchum vercicolor Asclepiadaceae |
1211.90.19 |
|||
40 |
Bàm bàm |
Entada phaseoloides Mimosaceae |
Hạt |
0713.90.90 |
41 |
Ban |
- Hypericum japonicum Hypericaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Hypericum spp. Hypericaceae |
1211.90.19 |
|||
42 |
Bán chi liên |
Scutellaria barbata Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
43 |
Bán hạ |
Pinellia ternata Araceae |
Củ |
1211.90.19 |
44 |
Bán hạ nam |
Typhonium trilobatum Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
45 |
Bản lam căn |
Isatis indigotica Cruciferae |
Rễ |
1211.90.19 |
46 |
Bàn long sâm |
Spiranthes sinensis Orchidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
47 |
Bát giác liên |
Podophyllum tonkinense Berberidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
48 |
Bầu đất |
Gynura sarmentosa Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
49 |
Bẩy lá một hoa (Tảo hưu) |
- Paris delavayi Triliaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Paris fargesii Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
- Paris hainamensis Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
- Paris polyphilla Triliaceae |
|
1211.90.19 |
||
50 |
Bí kỳ nam |
Hydrophytum formicarum Rubiacea |
Thân |
1211.90.19 |
51 |
Bìm bìm biếc (Khiên ngưu tử, Hắc sửu, Bạch sửu) |
Pharbitis nil Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
52 |
Binh lang (Hạt cau) |
Areca catechu Arecaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
53 |
Bình vôi |
Stephania glabra Menispermaceae |
Thân củ |
1211.90.19 |
54 |
Bổ béo |
Gomphandra tonkinensis Icacinaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
55 |
Bồ bồ |
Adenosma capitatum Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
56 |
Bọ chó |
Buddleia asiatica Loganiaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
57 |
Bồ công anh bắc |
Taraxacum officinale Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
58 |
Bồ công anh nam |
Lactuca indica Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
59 |
Bổ cốt chỉ (Phá cố chỉ, đậu miêu) |
Psoralea corylifolia Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
60 |
Bồ cu vẽ |
Breynia fruticosa Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
61 |
Bồ hoàng (Phấn hoa cây Cỏ nến) |
Typha angustata Typhaceae |
Phấn hoa |
1211.90.19 |
62 |
Bồ hòn |
Sapindus mukorossi Sapindaceae |
Quả |
1211.90.19 |
63 |
Bọ mắm |
Pouzolzia zeylanica Urticaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
64 |
Bọ mẩy |
Clerodendron cyrtophyllum Verbenaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
65 |
Bối mẫu |
Fritillaria cirrhosa Liliaceae (xuyên bối mẫu) |
Thân hành |
1211.90.19 |
Fritillaria unibracteata Liliaceae (ám tử bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria przewalskii Liliaceae (cam túc bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
Fritillaria delavayi Liliaceae (thoa sa bối mẫu) |
1211.90.19 |
|||
66 |
Bông |
Gossypium spp. Malvaceae |
Hạt |
1207.29.00 |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
|||
67 |
Bông báo |
Thunbergia grandiflora Acanthaceae |
Lá, vỏ rễ |
1211.90.19 |
68 |
Bồng bồng |
Callotropis gigantea Asclepiadaceae |
Lá |
1211.90.19 |
69 |
Bỏng nổ |
Fluggea virosa Euphorbiaceae |
Vỏ thân, Vỏ rễ |
1211.90.19 |
71 |
Bụng báng |
Arenga saccharifera Arecaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
72 |
Bùng bục |
Mallotus apelta Euphorbiaceae |
Rễ, lá, vỏ cây |
1211.90.19 |
73 |
Bưởi bung |
Acronychia laurifolia Rutaceae |
Lá, vỏ thân, rễ |
1211.90.19 |
74 |
Cà độc dược |
Datura metel Solanaceae |
Lá, hoa |
1211.90.19 |
75 |
Cà gai leo |
Solanum procumbens Solanaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
76 |
Cá ngựa (Hải mã) |
Hippocampus spp. Syngnathidae |
Cả con |
0305.59.29 |
77 |
Cải trời |
- Blumea lacera Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Blumea subcapitata Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
78 |
Cam sũng |
Sauropus rostratus Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
79 |
Cam thảo |
- Glycyrrhiza giabra Fabaceae |
Rễ |
1211.90.15 |
- Glycyrrhiza uralensis Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
- Giycyrrhiza inflata Fabaceae |
1211.90.15 |
|||
80 |
Cam thảo dây |
Abrus precatorius Fabaceae |
Thân, lá |
1211.90.19 |
81 |
Cam thảo nam (Cam thảo đất, Dã cam thảo, Thổ cam thảo) |
Scoparia dulcis Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
82 |
Cam toại |
Euphorbia kansui Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
83 |
Canh châu |
Sageretia theezans Rhamnaceae |
Cành, Lá |
1211.90.19 |
84 |
Canh-ki-na |
Cinchona spp. Rubiaceae |
Vỏ cây |
1211.90.19 |
85 |
Cảo bản |
- Ligusticum jeholense Apiaceae |
Rễ và Thân rễ |
1211.90.19 |
- Ligusticum sinense Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
86 |
Cao lương khương (Riềng) |
Alpinia officinarum Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
87 |
Cát căn (Sắn dây) |
Pueraria thompsoni Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
88 |
Cát cánh |
Platycodon grandiflorum Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
89 |
Cát sâm |
Milletia speciosa Fabaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
90 |
Câu đằng |
- Uncaria rhynchophylla Rubiaceae |
Cành mang móc |
1211.90.19 |
- Uncaria spp. Rubiaceae |
1211.90.19 |
|||
91 |
Câu kỷ tử |
- Lycium chinense Solanaceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
92 |
Cẩu tích |
Cibotium barometz Dicksoniaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
93 |
Cây Bã thuốc |
Lobelia pyramidalis Lobeliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
94 |
Ngũ bội tử |
Rhus chinensis Anacardiaceae |
Tổ sâu trên cây |
1211.90.19 |
95 |
Chanh trường |
Solanum spirale Solanaceae |
Lá |
1211.90.19 |
96 |
Châu thụ |
Gaultheria fragrantissima Ericaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
97 |
Chè dây |
Ampelopsis cantoniensis Vitaceae |
Thân, cành lá |
1211.90.19 |
98 |
Chè vằng |
Jasminum subtriplinerve Oleaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
99 |
Chỉ thiên |
Elephantopus scaber Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
100 |
Chỉ thực |
Citrus aurantium Rutaceae |
Quả non đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
101 |
Chỉ xác |
Citrus aurantium Rutaceae |
Quả chín đã khô |
0805.10.20 |
Citrus sinensis Rutaceae |
0805.10.20 |
|||
102 |
Chiêu liêu |
Terminalia nigrovenulosa Combretaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
103 |
Diệp hạ châu (Chó đẻ) |
Phyllanthus urinaria Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
104 |
Diệp hạ châu đắng (Chó đẻ răng cưa) |
Phyllanthus amarus Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
105 |
Chổi xuể |
Baeckea frutescens Myrtaceae |
Than mang lá |
1211.90.19 |
106 |
Chử thực tử |
Broussonetia papyrifera Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
107 |
Chùa dù |
Elsholtzia blanda Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
108 |
Chua me |
- Oxalis acetosella Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
- Oxalis corniculata Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
||
- Oxalis deppei Oxalidaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
||
109 |
Chua ngút |
Embelia ribes Myrsinaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
110 |
Chút chít |
Rumex wallichii Polygonaceae |
Toàn cây Lá |
1211.90.19 |
111 |
Cỏ bạc đầu |
Kyllinga monocephala Cyperaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
112 |
Cỏ mần trầu |
Eleusine indica Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
113 |
Cỏ ngọt |
Stevia rebaudiana Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
114 |
Cỏ nhọ nồi (Cỏ mực, Hạn liên thảo) |
Eclipta prostrata Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
115 |
Cỏ sữa lớn lá lớn |
Euphorbia hirta Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
Euphorbia pilulifera Euphorbiaceae |
1211.90.19 |
|||
116 |
Cỏ sữa nhỏ lá nhỏ |
Euphorbia thymifolia Euphorbiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
117 |
Cỏ tóc tiên (Thổ mạch môn) |
Liriope spicata var. prolifera Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
Liriope muscari Convallariaceae |
1211.90 19 |
|||
118 |
Cỏ trói gà |
Drosera spp. Droseraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
119 |
Cỏ xước |
Achyranthes aspera Amaranthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
120 |
Cóc mẳn |
Centipeda minima Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
121 |
Cốc nha |
Oryta sativa Poaceae |
Hạt nảy mầm |
1211.90.19 |
122 |
Cốc tinh thảo |
Eriocaulon buergerianum Eriocaulaceae |
Cụm hoa mang cuống |
1211.90.19 |
Eriocaulon sexangulare Eriocaulaceae |
1211.90.19 |
|||
123 |
Cói |
Cyperus malaccensis Cyperaceae |
Củ |
1211.90.19 |
124 |
Cối xay |
Abutilon indicum Malvaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
125 |
Cơm cháy |
Sambucus javanica Sambucaceae |
Lá |
1211.90.19 |
126 |
Cơm nếp |
Strobilanthes acrocephalus Acanthaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
127 |
Côn bố |
Laminaria japonica Laminariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
128 |
Cốt khí củ |
Polygonum cuspidatum Polygonaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
129 |
Cốt toái bổ |
Drynaria fortunei Polypodiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
130 |
Củ gió |
Tinospora capillipes Menispermaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
131 |
Cù mạch |
Dianthus superbus Caryophyllaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
132 |
Củ nâu |
Dioscorea cirrhosa Dioscoreaceae |
Củ |
1211.90.19 |
133 |
Cúc bách nhật |
Gomphrena globosa Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
134 |
Cúc gai |
Silybum marianum Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
135 |
Cúc hoa trắng |
Chrysanthemum sinense Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
136 |
Cúc hoa vàng (Cúc hoa vàng, Kim cúc) |
Chrysanthemumindicum Asteraceae |
Hoa |
1211.90.92 |
137 |
Cúc hoa xoắn |
Inula cappa Asteraceae |
Toàn cây và rễ |
1211.90.19 |
138 |
Cúc liên chi dại |
Partheniun hysterophorus Asteraceae |
Cây |
1211.90.19 |
139 |
Cửu lý hương |
Ruta graveolens Rutaceae |
Cây mang hoa |
1211.90.19 |
140 |
Dạ cẩm |
Oldenlandia capitellata Rubiacea |
Toàn cây |
1211.90.19 |
141 |
Đại (Bông sứ, Hoa sứ trắng) |
Plumeria rubra L var. acutifolia Apocynaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
142 |
Đại bi |
Blumea balsamifera Asteraceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
143 |
Đại hoàng |
- Rheum palmatum Polygonaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Rheum officinale Polygonaceae |
1211.90.19 |
|||
144 |
Đại hồi |
Illicium verum Illiciaceae |
Quả |
0909.61.20 |
145 |
Đại kích |
Euphorbia pekinensis Euphorbiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
146 |
Đại phong tử (Chùm bao lớn) |
Hydnocarpus anthelmintica Flacourtiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
147 |
Đại phù bình |
Pistia stratiotes Araceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
148 |
Đại phúc bì |
Areca catechu Arecaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
149 |
Đại táo |
Ziziphus jujuba var. inermis Rhamnaceae |
Quả |
0813.40.90 |
150 |
Đại thanh diệp |
Isatis indigotia Brassicaceae |
Lá |
1211.90.19 |
151 |
Dâm dương hoắc |
Epimedium spp. Berberidaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
152 |
Đạm trúc diệp (Cỏ lá tre) |
Lophatherum gracile Poaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
153 |
Đàn hương |
Santatum album Santalaceae |
Lõi gỗ được thái thành miếng |
1211.90.94 |
154 |
Đan sâm |
Salvia miltiorrhiza Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
155 |
Đảng sâm bắc |
- Codonopsis pilosula Campanulaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
156 |
Đảng sâm nam |
- Codonopsis javanica Campanulaceae |
1211.90.19 |
|
157 |
Đăng tâm thảo (Cỏ bấc đèn) |
Juncus effusus Juncaceae |
Ruột thân |
1211.90.19 |
158 |
Dành dành (Chi tử) |
Gardenia florida Rubiaceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
159 |
Đào (Đào nhân) |
- Prunus persica Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
- Prunus davidiarta Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
160 |
Đậu chiều |
Cajanus indicus Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
161 |
Đậu đen (Đạm đậu sị) |
Vigna cylindrica Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
162 |
Đậu khấu |
Amomum cardamomum Zingiberaceae |
Quả |
0908.11.00 |
163 |
Đậu nành |
Glycine soja Fabaceae |
Hạt |
1201.90.00 |
164 |
Đậu rựa |
Canavalia gladiata Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
165 |
Đậu xanh |
Vigna aureus Fabaceae |
Hạt |
0713.39.90 |
166 |
Dây chặc chìu |
Tetracera sarmentosa Dilleniaceae |
Lá |
1211.90.19 |
167 |
Dây chìa vôi |
Cissus modeccoides Vitaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
168 |
Dây đau xương |
Tinospora sinensis Menispermaceae |
Thân |
1211.90.19 |
169 |
Dây đòn gánh |
Gouania leptostachya Rhamnaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
170 |
Dây ký ninh |
Tinospora crispa Menispermaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
171 |
Dây xanh |
Cocculus sarmentosus Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
172 |
Dẻ ngựa |
Aesculus hippocastanum Hippocastansiceae |
Hạt |
1211.90.19 |
173 |
Địa cốt bì |
- Lycium chinense Solanaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
- Lycium barbarum Solanaceae |
1211.90.19 |
|||
174 |
Địa du |
- Sanguisorba officinalis Rosaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Sanguisorba officinalis var. longifolia Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
175 |
Địa liền |
Kaempferia galanga Zingiberaceae |
Củ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
176 |
Địa long |
- Pheretima aspergillum Megascolecidae |
Toàn thân |
0307.99.30 |
- Pheretima vulgaris Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
- Pheretimaguillelmi Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
- Pheretimapectinifera Megascolecidae |
0307.99.30 |
|||
177 |
Doên hồ sách (Huyền hồ sách, Nguyên hồ) |
Corydalis yanhusuo Fumariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
178 |
Diếp cá |
Houttuynia cordata Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
179 |
Điều nhuộm |
Bixa Orellana Bixaceae |
Lá |
1211.90.19 |
180 |
Đinh hương |
Syzygium aromaticum Myrtaceae |
Nụ hoa |
0907.10.00 |
181 |
Đinh lăng |
Polycias fruticosa Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
182 |
Đỗ trọng |
Eucommia ulmoides Eucommiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
183 |
Đỗ trọng nam (Chân danh) |
Euonymus javanicus Celastraceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
184 |
Độc hoạt |
- Angelica pubescens Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
185 |
Độc hoạt đuôi trâu |
Heracleum hemsleyanum Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
186 |
Đơn châu chấu |
Aralia armata Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
187 |
Đơn đỏ |
Ixora coccinea Rubiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
188 |
Đơn lá đỏ |
Excoecaria cochinchinensis Euphorbiaceae |
Rễ, Lá |
1211.90.19 |
189 |
Đơn núi |
Maesa indica Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
190 |
Đơn răng cưa |
Maesa balansae Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
191 |
Đơn tướng quân |
Syzygium formosum Myrtaceae |
Lá |
1211.90.19 |
192 |
Đông qua bì (Vỏ bí đao) |
Bennicasa hispida Cucurbitaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
193 |
Đông quỳ tử |
Malva verticillata Malvaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
194 |
Đông trùng hạ thảo |
Cordyces sinensis Hypocreacea |
Nấm sâu |
1211.90.19 |
195 |
Dừa cạn |
Catharanthus roseus Apocynaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
196 |
Dứa đại |
Pandanus tectorius Pandanaceae |
quả |
1211.90.19 |
197 |
Đương quy |
- Angelica acutiloba Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Angelica sinensis Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
198 |
Gấc |
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
Áo hạt |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
199 |
Giáng hương |
Dalbergia odorifera Leguminosae |
Phần gỗ đã khô cắt/chặt thành miếng nhỏ |
1211.90.19 |
200 |
Gối hạc |
Leea rubra Leaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
201 |
Gừng (Can khương, Sinh khương) |
Zingiber officinale Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
202 |
Gừng dại |
Zingiber cassumunar Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
203 |
Gừng gió |
Zingiber zerumbet Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.11.00 |
204 |
Hạ khô thảo |
Prunella vulgaris Lamiaceae |
Cụm hoa |
1211.90.19 |
205 |
Hà thủ ô đỏ |
Fallopia multiflora Polygonaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
206 |
Hà thủ ô trắng |
Streptocaulon juventas Asclepiadaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
207 |
Hắc chi ma (Hạt Vừng đen) |
Sesamum indicum Pedaliaceae |
Hạt |
1207.40.10 |
208 |
Hắc giới tử |
Brassica nigra Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
209 |
Hàm ếch |
Saurusrus sinensis Saururaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
210 |
Hạt bí ngô |
Cucurbita pepo Cucurbitaceae |
Hạt |
1207.99.90 |
211 |
Hậu phác |
Magnolia officinalis Magnoliaceae |
Vỏ thân, vỏ rễ |
1211.90.19 |
212 |
Hậu phác hoa |
Magnolia officinalis Magnoliaceae |
hoa |
1211.90.19 |
213 |
Hồ tiêu |
Piper nigrum Piperaceae |
Quả |
0904.11.20 |
214 |
Hoa hiên |
Hemerocallis fulva Liliaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
215 |
Hoắc hương |
Pogostemon cablin Lamiaceae |
Phần trên mặt đất của cây |
1211.90.19 |
216 |
Hoài sơn |
Dioscorea persimilis Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
217 |
Hoàng bá |
- Phellodendron chinense Rutaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
- Phellodendron amurense Rutaceae |
1211.90.19 |
|||
218 |
Hoàng cầm |
Scutellaria baicalensis Lamiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
219 |
Hoàng đằng |
- Fibraurea recisa Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
- Fibraurea tinctoria Menispermaceae |
1211.90.19 |
|||
220 |
Hoàng đằng chân vịt |
Cyclea peltata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
221 |
Hoàng đằng lông trơn |
Cyclea bicristata Menispermaceae |
Thân, rễ |
1211.90.19 |
222 |
Hoàng kỳ |
- Astragalus membranaceus var. mongholicus Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Astragalus membranaceus Fabaceae |
1211.90.19 |
|||
223 |
Hoàng liên |
- Coptis chinensis Ranunculaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Coptis quinquesecta Ranunculaceae, |
1211.90.19 |
|||
- Coptis teeta Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
224 |
Hoàng liên gai |
Berberis wallichiana Berberidaceae |
Rễ, thân cành |
1211.90.19 |
225 |
Hoàng liên ô rô |
- Mahonia nepalensis Berberidaceae |
Thân, lá, rễ |
1211.90.19 |
- Mahonia bealei Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
- Mahonia japonica Berberidaceae |
1211.90.19 |
|||
226 |
Hoàng nàn |
Strychnos wallichiana Loganiaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
227 |
Hoàng tinh |
- Polygonatum kingianum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Polygonatum sibiricum Convallariaceae |
1211.90.19 |
|||
- Polygonatum cyrtonema Convallariaceae |
1211.90.19 |
|||
228 |
Hoạt thạch |
Talcum silicat ngậm nước [Mg3(Si4O10)(OH)2]. |
Khoáng thạch thiên nhiên |
2526.20.19 |
229 |
Hòe hoa |
Styphnolobium japonicum (syn. Sophora japonica) Fabaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
230 |
Hồng bì |
Clausena lansium Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
231 |
Hồng đậu khấu |
Alpinia galanga Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
232 |
Hồng hoa |
Carthamus tinctorius Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
233 |
Húng chanh |
Coleus aromaticus Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
234 |
Húng quế |
Ocimum basilicum Lamiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
235 |
Hương bài |
Dianella ensifolia Liliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
236 |
Hương gia bì |
Periploca sepium Asclepiadaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
237 |
Hương nhu tía |
Ocimum tenuiflorum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
238 |
Hương nhu trắng |
Ocimum gratissimum Lamiaceae |
Đoạn đầu cành mang hoa |
1211.90.19 |
239 |
Hương phụ (Củ gấu, củ gấu biển, củ gấu vườn) |
- Cyperus rotundus Cyperaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
- Cyperus stoloniferus Cyperaceae |
1211.90.19 |
|||
240 |
Huyền sâm |
- Scrophularia buergeriana Scrophulariaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Scrophularia ningpoensis Scrophulariaceae |
1211.90.19 |
|||
241 |
Huyết đằng |
Spatholobus suberectus Fabaceae |
Thân |
1211.90.19 |
242 |
Huyết dụ |
Cordyline terminalis Dracaenaceae |
Lá |
1211.90.19 |
243 |
Huyết giác |
Dracaena cambodiana Dracaenaceae |
Lõi gỗ ở gốc |
1211.90.19 |
244 |
Hy thiêm |
Siegesbeckia orientalis Asteraceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
245 |
Ích mẫu |
Leonurus japonicus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
246 |
Ích trí nhân |
Alpinia oxyphylla Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
247 |
Kê đản hoa |
Plumeria rubra L. var. acatifolia Apocynaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
248 |
Ké đầu ngựa (Thương nhĩ tử) |
- Xanthium strumarium Asteraceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Xanthium sibiricum Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
249 |
Ké hoa đào |
Urena lobata Malvaceae |
|
1211.90.19 |
250 |
Ké hoa vàng |
- Sida cordifolia Malvaceae |
Lá |
1211.90.19 |
- Sida rhombifolia Malvaceae |
1211.90.19 |
|||
- Sida scoparia Malvaceae |
1211.90.19 |
|||
251 |
Kê nội kim (Màng mề gà) |
Gallus gallus domesticus Phasianidae |
Lớp màng trong mề con gà |
3001.90.00 |
252 |
Kê quan hoa (Mào gà đỏ) |
Celosia cristata Amaranthaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
253 |
Keo giậu |
Leucaena glauca Mimosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
254 |
Kha tử |
Terminalia chebula Chenopodiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
255 |
Khiếm thực |
Euryale ferox Nympheaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
256 |
Khiên ngưu |
Ipomea hederacea Convolvulaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
257 |
Khổ hạnh nhân (Hạnh đắng, Hạnh nhân đắng) |
Prunus armeniaca Rosaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
258 |
Khổ sâm |
Sophora flavescens Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
259 |
Khổ sâm cho lá |
Croton tonkinensis Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
260 |
Khoản đông hoa |
Tussilago farfara Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
261 |
Khương hoạt |
- Notopterygium forbesii Apiaceae |
Thân rễ, Rễ con |
1211.90.19 |
- Notopterygium incisium Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
262 |
Kim anh tử |
Rosa laevigata Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
263 |
Kim ngân cuộng |
- Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Thân, cành mang lá |
1211.90.19 |
- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera confusa Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
264 |
Kim ngân hoa |
- Lonicera japonica Caprifoliaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
- Lonicera dasystyla Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera confusa |
1211.90.19 |
|||
- Lonicera cambodiana Caprifoliaceae |
1211.90.19 |
|||
265 |
Kim tiền thảo (Đồng tiền lông, vẩy rồng, mắt trâu) |
Desmodium styracifolium Fabaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
266 |
Kim vàng |
Barleria lupulina Acanthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
267 |
Kinh giới (Kinh giới Việt Nam, Bán biên tô, Tiểu kinh giới, Bài hương thảo) |
Elsholtzia ciliata Lamiaceae |
Ngọn cành mang lá |
0712.90.90 |
268 |
La hán quả |
Momordica grosvenori Cucurbitaceae |
Quả |
1211.90.19 |
269 |
Lá khế |
Averrhoa carambola Oxalidaceae |
Lá |
1211.90.19 |
270 |
Lá khôi |
Ardisia syivestris Myrsinaceae |
Lá |
1211.90.19 |
271 |
Lá lốt |
Piper lolot Piperaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
272 |
Lá men |
Mosla dianthera Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
273 |
Lá xoài |
Mangifera indica Anacardiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
274 |
Lạc tiên |
Passiflora foetida Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
275 |
Lạc tiên tây |
Passiflora incarnata Passifloraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
276 |
Lai |
Aleurites moluccana Euphorbiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
277 |
La bạc tử (Hạt cải củ) |
Raphanus sativus Brassicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
278 |
Lão quan thảo |
Geranium thunbergii Geraniaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
279 |
Lậu lô |
Rhaponticum uniflorum Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
280 |
Liên tâm |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Cây mầm |
1211.90.19 |
281 |
Liên diệp |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Lá |
1211.90.19 |
282 |
Liên kiều |
Forsythia suspensa Oleaceae |
Quả |
1211.90.19 |
283 |
Liên nhục (hạt Sen) |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
284 |
Liên tu |
Nelumbo nucifera Nelumbonaceae |
Nhị hoa |
1211.90.19 |
285 |
Lô căn |
Phragmites communis Gramineae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
286 |
Lộc giác (Gạc hươu) |
Cervus nippon Cervidae |
Sừng già đã hoá xương hay gốc sừng |
0511.99.90 |
287 |
Lộc giác giao (Cao gạc Hươu, cao Ban long) |
Cervus nippon Cervidae |
Chế phẩm dạng keo rắn, chế từ gạc hươu |
0511.99.90 |
288 |
Lộc giác sương |
Cervus nippon Cervidae |
Bã gạc hươu sau khi nấu cao |
0511.99.90 |
289 |
Lộc mại |
Mercurialis indica Euphorbiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
290 |
Lộc nhung (Nhung hươu) |
Cervus nippon Cervidae |
Sừng non có lông nhung |
0507.90.90 |
291 |
Long đởm |
- Gentiana manshurica Gentianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
- G. scabra Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
- G. triflora Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
- G. rigescens Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
292 |
Long não |
Cinnamomum camphora Lauraceae |
Thân cành mang lá |
1211.90.19 |
293 |
Long nha thảo |
Agrimonia nepalensis Rosaceae |
Cây |
1211.90.19 |
294 |
Long nhãn |
Euphoria longana Sapindaceae |
Áo hạt |
2008.99.20 |
295 |
Lức (Hải sài) |
Pluchea pteropoda Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
296 |
Lười ươi |
- Sterculia lychnophora Stereuliaceae |
Quả, Hạt |
1211.90.19 |
- Sterculia scaphigeria Sterculiaceae |
1211.90.19 |
|||
297 |
Mã chi tiên (Rau sam, Mã xỉ hiện) |
Portulaca oleracea Portulacaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
298 |
Mã đề |
Plantago major Plantaginaceae |
Lá |
1211.90.19 |
299 |
Ma hoàng |
- Ephedra intermedia Ephedraceae |
Toàn cây |
1211.50.00 |
- Ephedra sinica Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
- Ephedra equisetina Ephedraceae |
1211.50.00 |
|||
300 |
Mã tiền |
Strychnos nux-vomica Loganiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
301 |
Mã tiền thảo (cỏ roi ngựa) |
Verbena officinalis Verbenaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
302 |
Mạch ba góc |
Fagopyrum esculentum Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
303 |
Mạch môn |
Ophiopogon japonicus Convallariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
304 |
Mạch nha |
Hordeum vulgare Poaceae |
Quả chín nảy mầm |
1211.90.19 |
305 |
Mai mực (Ô tặc cốt) |
Sepia esculenta Sepiidae |
Mai mực rửa sạch |
0508.00.20 |
306 |
Mạn kinh tử (Quan âm biển) |
- Vitex trifolia Verbenaceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Vitex trifolia L. var. simplicifolia Verbenaceae |
1211.90.19 |
|||
307 |
Mần tưới |
Eupatorium staechadosmum Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
308 |
Mật mông hoa |
Buddleia officinalis Loganiaceae |
Nụ hoa |
1211.90.19 |
309 |
Máu chó |
Knema corticosa Myristicaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
310 |
Mẫu đơn bì |
Paeonia suffiuticosa Paeoniaceae |
Vỏ rễ |
1211.90.19 |
311 |
Mẫu lệ (Vỏ hàu, vỏ hà) |
Ostrea gigas Ostreidae |
Vỏ đã phơi khô |
0508.00.20 |
O. rivularis Ostreidae |
0508.00.20 |
|||
O. talienwhanensis Ostreidae |
0508.00.20 |
|||
312 |
Mía dò |
Costus speciosus Zingiberaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
313 |
Miết giáp (Mai ba ba) |
Trionyx sinensis Trionychidae |
Mai |
0507.90.20 |
314 |
Minh đảng sâm |
Changium smyrnioides Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
315 |
Minh giao |
Colla Bovis |
Chất keo chế từ da trâu, bò |
0511.99.90 |
316 |
Mỏ quạ |
Cuclura cochinchinensis Moraceae |
Rễ, lá |
1211.90.19 |
317 |
Mơ tam thể |
Paederia tomentosa Rubiacea |
Lá |
1211.90.19 |
318 |
Một dược |
- Commiphora myrrha Burseraceae |
Nhựa cây |
1301.90.90 |
- Balsamodendron chrenbergianum Burseraceae |
1301.90.90 |
|||
319 |
Mộc hoa trắng |
Holarrhena antidysenterica Apocynaceae |
Vỏ cây |
1211.90.19 |
320 |
Mộc hương |
Saussurea lappa Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
321 |
Mộc miết tử (Hạt Gấc) |
Momordica cochinchinensis Cucurbitaceae |
hạt |
1211.90.19 |
322 |
Mộc qua |
Chaenomeles speciosa Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
323 |
Mộc tặc |
Equisetum debile Equisetaceae |
Cả cây (trừ rễ) |
1211.90.19 |
324 |
Mộc thông |
Clematis chinensis Ranunculaceae |
Thân cây |
1211.90.19 |
Clematis vitalba Rammculaceae |
1211.90.19 |
|||
325 |
Muồng trâu |
Senna alata Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
326 |
Nấm linh chi |
Ganoderma lucidum Ganodermataceae |
Thể quả nấm |
1211.90.19 |
327 |
Ngũ vị tử nam |
Kadsura japonica Schisandraceae |
Quả |
1211.90.19 |
328 |
Náng hoa trắng |
Crinum asiaticum Amaranthaceae |
Lá |
1211.90.19 |
329 |
Nga truật (Nghệ đen) |
Curcuma zedoaria Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
330 |
Ngải cứu |
Artemisia vulgaris Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
331 |
Ngân sài hồ |
Stellaria dichotoma Caryophyllaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
332 |
Nghệ |
Curcuma longa Zingiberaceae |
Thân rễ |
0910.30.00 |
333 |
Ngô công |
Scolopendra morsitans Scolopendridae |
Cả con |
0510.00.00 |
334 |
Ngô thù du |
Evodia rutaecarpa Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
335 |
Ngọc trúc |
Polygonatum odoratum Convallariaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
336 |
Ngọt nghẹo |
Gloriosa superba Lilliaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
337 |
Ngũ gia bì chân chim |
Schefflera heptaphylla Araliaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
338 |
Ngũ gia bì gai |
Acanthopanax trifoliatus Araliaceae |
Võ rễ, vỏ thân |
1211.90.19 |
339 |
Ngũ gia bì hương |
Acanthopanax gracilistylus Araliaceae |
Vỏ rễ, vỏ thân |
1211.90.19 |
340 |
Ngũ vị tử |
Schisandra chinensis Schisandraceae |
Quả |
1211.90.19 |
Schisandra sphenanthera Schisandraceae |
1211.90.19 |
|||
341 |
Ngưu bàng tử (Quả Ngưu bàng) |
Arctium lappa Asteraceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
342 |
Ngưu giác (Thủy ngưu giác, Sừng trâu) |
Bubalus bubalis Bovidae |
Sừng trâu |
0507.90.90 |
343 |
Ngưu hoàng |
Bos taurus domesticus Bovidae |
sỏi mật bò |
0510.00.00 |
344 |
Ngưu tất |
Achyranthes bidentata Amaranthaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
345 |
Nguyên hoa |
Daphne genkwa Thymelaeaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
346 |
Nguyệt quế hoa |
Rosa chinensis Rosaceae |
Hoa |
1211.90.19 |
347 |
Nha đảm tử (Xoan rừng, sầu đâu cứt chuột) |
Brucea javanica Simarubaceae |
Quả |
1211.90.19 |
348 |
Nhân sâm |
Panax ginseng Araliaceae |
Rễ củ |
1211.20.00 |
349 |
Nhân trần |
Adenosma caeruleum Scrophulariaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
350 |
Nhân trần bắc |
Artemisia capillaris Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
351 |
Nhân trần tía |
Adenosma bracteosum Scrophulariaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
352 |
Nhàu |
Morinda citrifolia Rubiacea |
Quả |
1211.90.19 |
353 |
Nhục đậu khấu |
Myristica fragrans Myristicaceae |
Hạt |
0908.11.00 |
354 |
Nhục thung dung |
Cistanche deserticola Orobanchaceae |
Thân |
1211.90.19 |
355 |
Nữ lang |
- Valeriana officinalis Valarianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
- Valeriana hardwickii Valarianaceae |
1211.90.19 |
|||
356 |
Nữ trinh tử |
Ligustrum lucidum Oleaceae |
Quả |
1211.90.19 |
357 |
Núc nác |
Oroxylum indicum Bignoniaceae |
Vỏ thân |
1211.90.19 |
358 |
Ô đầu |
- Aconitum fortunei Ranunculaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
- Aconitum carmichaeli Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
359 |
Ô dược |
Lindera myrrha Lauraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
360 |
Ô rô đại kế |
Cnicus japonicum Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
361 |
Óc chó (Hồ đào) |
Jugians regia Juglandaceae |
Hạt |
0802.32.00 |
362 |
Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ) |
Psoralea corylifolia Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
363 |
Phan tả diệp |
Cassia angustifolia Caesalpiniaceae |
Lá |
1211.90.19 |
364 |
Phấn tỳ giải |
Dioscorea hypoglauca Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
365 |
Phật thủ |
Citrus medica var digitata Rutaceae |
Quả |
0805.90.00 |
366 |
Phi tử |
Torreya grandis Taxaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
367 |
Phòng kỷ (Phòng kỷ bắc, Phấn phòng kỷ) |
Stephania tetrandra Menispermaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
368 |
Phòng phong |
Saposhnikovia divaricata Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
369 |
Phụ tử |
- Aconitum fortunei Ranunculaceae |
Rễ củ đã chế |
1211.90.19 |
- Aconitum carmichaeli Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
370 |
Qua lâu |
- Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Quả |
1211.90.19 |
- Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
371 |
Qua lâu tử (Qua lâu nhân) |
- Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
- Trichosanthes rosthornii Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
372 |
Quảng Phòng kỷ |
Aristolochia spp. Aristolochiaeae |
Rễ |
1211.90.19 |
(A. westlandii; A. heterophylla) Aristolochiaeae |
1211.90.19 |
|||
373 |
Quế chi |
- Cinnamomun cassia Lauraceae |
Cành |
0906.11.00 |
- Cinnamomun loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
- Cinnamomun zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
374 |
Quế nhục |
- Cinnamomun cassia Lauraceae |
Vỏ thân |
0906.11.00 |
- Cinnamomun loureiri Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
- Cinnamomun zeylanicum Lauraceae |
0906.11.00 |
|||
375 |
Qui giáp và Qui bản (Mai rùa và yếm rùa) |
Chinemys reveesii Emydidae |
Mai và yếm rùa |
0507.90.20 |
376 |
Rau đắng (Biển súc) |
Polygonum aviculare Polygonaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
377 |
Rau đắng biển |
Bacopa monnieri Scrophulariaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
378 |
Rau đắng đất |
Glinus oppositifolius Aizoaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
379 |
Rau má (Tinh tuyết thảo) |
Centella asiatica Apiaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
380 |
Râu mèo |
Orthosiphon spiralis Lamiaceae |
Thân mang lá |
1211.90.19 |
381 |
Râu ngô |
Zea mays Poaceae |
Râu ngô |
1211.90.19 |
382 |
Rong mơ (Hải tảo) |
Sargassum henslowianum Sargassaceae |
Toàn bộ sợi tảo |
1212.29.11 |
383 |
Rung rúc |
Berchemia lineata Rhamnaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
384 |
Sả |
Cymbopogon spp. Poaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
385 |
Sa nhân |
Amomum longiligulare Zingiberaceae |
Quả, hạt |
1211.90.19 |
Amomum villosum Zingiberaceae |
1211.90.19 |
|||
386 |
Sa sâm |
Glehnia littoralis Apiaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
387 |
Sà sàng (Giần sàng) |
Cnidium monnieri Apiaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
388 |
Sa uyển tử |
Astragalus complanatus Leguminosae |
Hạt |
1211.90.19 |
389 |
Sài đất |
Wedelia sinensis Asteraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
390 |
Sài hồ |
Bupleurum chinensis Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Bupleurum scorzonerifolium Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
391 |
Sâm bố chính |
Hibiscus sagitifolius var. quinquelobus Malvaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
392 |
Sâm cau (Tiên mao) |
Curculigo orchioides Amaryllidaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
393 |
Sâm đại hành (Sâm cau, Tỏi lào, Hành lào) |
Eleutherine subaphylla Iridaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
394 |
Sâm đất |
Boerhaavia diffusa Nyctaginaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
395 |
Sâm ngọc linh |
Panax vietnamenss Araliaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
396 |
Sắn thuyền |
Syzygium resinosa Myrtaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
397 |
Sì to (Liên hương thảo) |
Valeriana jatamansi Valarianaceae |
Thân rễ và rễ |
1211.90.19 |
398 |
Sinh địa (Địa hoàng) |
Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
399 |
Sơn đậu căn |
Sophora tonkinensis Fabaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
400 |
Sơn thù |
Cornus officinalis Comaceae |
Quả |
1211.90.19 |
401 |
Sơn tra (Chua chát) |
Malus doumeri Rosaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
402 |
Sử quân tử |
Quisqualis indica Chenopodiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
403 |
Tắc kè |
Gekko gekko Gekkonidae |
Cả thân |
0511.00.00 |
404 |
Tam lăng |
Sparganium stoloniferum Sparganiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
1211.90.19 |
||||
405 |
Tam thất |
Panax notoginseng Araliaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
406 |
Tam thất hoang |
Panax birinnatifidus Araliaceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
407 |
Tần giao |
Gentiana macrophylla Gentianaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Gentiana straminea Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
Gentianadahurica Gentianaceae |
1211.90.19 |
|||
408 |
Tang bạch bì |
Morus alba Moraceae |
Vỏ rễ |
1211.90.10 |
409 |
Tang chi |
Morus alba Moraceae |
Cành |
1211.90.19 |
410 |
Tang diệp |
Morus alba Moraceae |
Lá |
1211.90.19 |
411 |
Tang ký sinh (Tầm gửi cây Dâu) |
Taxillus gracilifolius Loranthaceae |
Những đoạn thân cành và lá |
1211.90.19 |
412 |
Tang thầm |
Morus alba Moraceae |
Quả |
1211.90.19 |
413 |
Tạo giác (quả Bồ kết) |
Gleditsia australis Fabaceae |
Quả |
1211.90.19 |
414 |
Tạo giác thích (Gai Bồ kết) |
Gleditsia australis Fabaceae |
Gai ở thân |
1211.90.19 |
415 |
Táo mèo |
Docynia indica Rosaceae |
Quả |
1211.90.19 |
416 |
Táo nhân (Toan táo nhân) |
Ziziphus mauritiana Rhamnaceae |
Nhân hạt |
1211.90.19 |
417 |
Tất bạt (Tiêu thất, Tiêu Iốt, Tiêu lá tim, Tiêu dài) |
Piper longum Piperaceae |
Quả |
1211.90.19 |
418 |
Tế tân |
Asarum spp. Aristolochiaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
419 |
Thạch cao (Đại thạch cao, băng thạch) |
Gypsum fibrosum Chất khoáng thiên nhiên có thành phần chủ yếu là calci sulfat ngậm 2 phân từ nước (CaSO4. 2H2O). |
Chất khoáng thiên nhiên |
2520.10.00 |
420 |
Thạch hộc |
Dendrobium loddigesii Orchidaceae |
Thân |
1211.90.19 |
Dendrobium fimbriatum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
Dertdrobium chrysanthum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
- Dendrobium candidum Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
- Dendrobium nobile Orchidaceae |
1211.90.19 |
|||
421 |
Thạch lựu bì (Vỏ quả Lựu) |
Punica granatum Punicaceae |
Vỏ quả |
1211.90.19 |
422 |
Thạch vĩ |
Pyrrhosia lingua Polypodiaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
423 |
Thái tử sâm |
Pseudostellaria raphonorrhiza Caryophyllaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
424 |
Thần khúc (Lục thần khúc) |
Massa medicata fermentata chế biến từ một số vị thuốc cổ truyền phối hợp với bột mỳ hoặc bột gạo, trộn đều, ủ kín cho lên mốc vàng rồi phơi khô thành bánh thuốc. |
Bánh thuốc |
1211.90.19 |
425 |
Thăng ma |
Cimicifuga heracleifolia Ranunculaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Cimicifuga dahurica Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
Cimicifuga foetida Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
426 |
Thanh bì |
Citrus reticulata Rutaceae |
Vỏ quả non rụng hoặc vỏ quả chưa chín |
0814.00.00 |
427 |
Thanh cao |
Artemisia apiaceae Asteraceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
428 |
Thanh cao hoa vàng |
Artemisia annua Asteraceae |
Lá |
1211.90.19 |
429 |
Thanh đại |
Isatis indigotica Drassicaceae |
Bột cây (cả cây lấy bột) |
1211.90.19 |
430 |
Thành ngạnh |
Cratoxylon prunifolium Hypericaceae |
Lá |
1211.90.19 |
431 |
Thanh quả (Trám trắng) |
Canarium album Burseraceae |
Quả |
1211.90.19 |
432 |
Thảo quả (Thảo đậu khấu) |
Amomum aromaticum Zingiberaceae |
Quả |
1211.90.19 |
433 |
Thảo quyết minh |
Senna tora Fabaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
434 |
Thầu dầu (Bí ma tử) |
Ricinus commonis Euphorbiaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
435 |
Thị đế |
Diospyros kaki Ebenaceae |
Đài quả |
1211.90.19 |
436 |
Thiên hoa phấn |
- Trichosanthes kirilowii Cucurbitaceae |
Rễ đã bỏ vỏ ngoài |
1211.90.19 |
- Trichosanthes japonica Cucurbitaceae |
1211.90.19 |
|||
437 |
Thiên ma |
Gastrodia elata Orchidaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
438 |
Thiên môn đông (Thiên đông, Tóc tiên leo) |
Asparagus cochinchinensis Asparagaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
439 |
Thiên niên kiện |
Homalomena occulta Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
440 |
Thiên thảo |
Anisomeles ovata Lamiaceae |
Cây |
1211.90.19 |
441 |
Thiến thảo |
Rubia cordifolia Rubiacea |
Cả cây |
1211.90.19 |
442 |
Thiên tiên tử |
Hyoscyamus niger Solanaceae |
Hạt, lá |
1211.90.19 |
443 |
Thiên trúc hoàng |
Bambusa textilis Poaceae |
Cặn khô từ chất tiết trong thân cây |
1211.90.19 |
Schizostachyum chinense Poaceae |
1211.90.19 |
|||
444 |
Thổ hoàng liên |
Thalictrum foliolosum Ranunculaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
445 |
Thổ phục linh (Khúc khắc) |
Smilax glabra Smilacaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
446 |
Thổ tam thất |
Gynura pseudochina Asteraceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Gynura segetum Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
447 |
Thỏ ty tử |
Cuscuta chinensis Cuscutaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
448 |
Thông đỏ |
Taxus wallichiana Taxaceae |
Lá |
1211.90.19 |
449 |
Thông thảo |
Tetrapanax papyrifera Araliaceae |
Lõi thân |
1211.90.19 |
450 |
Thông thiên |
Thevetia neriifolia Apocynaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
451 |
Thục địa |
Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae |
Củ đã chế |
1211.90.19 |
452 |
Thương lục |
Phytolacca esculenta Phylolaccaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
453 |
Thường sơn |
Dichroa febrifuga Hydrangeaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
454 |
Thương truật |
Atractylodes lancea Asteraceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Atractylodes chinensis Asteraceae |
1211.90.19 |
|||
455 |
Thường xuân |
Hedera helix Araliaceae |
Lá, thân mang lá |
1211.90.19 |
456 |
Thủy bồn thảo |
Sedum sarmentosum Crassulaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
457 |
Thủy điệt (Con đỉa) |
Hirudo medicinalis Hirudinidae |
Cả con đem sấy khô |
0308.19.20 |
Whitmania pigra Hirudinidae |
0308.19.20 |
|||
458 |
Thuyền thoái (Xác ve sầu) |
Cryptotympana pustulata Cicadidae |
Xác lột của con Ve sầu |
0510.00.00 |
459 |
Tiền hồ |
- Peucedanum decursivum Apiaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
- Peucedanum praeruptorum Apiaceae |
1211.90.19 |
|||
460 |
Tiểu hồi |
Foeniculum vulgare Apiaceae |
Quả chín |
1211.90.19 |
461 |
Tiểu kế |
Cirsium lineara Asteraceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
462 |
Tô diệp |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Lá |
1211.90.19 |
463 |
Tô mộc |
Caesalpinia sappan Caesalpiniaceae |
Lõi thân |
1211.90.19 |
464 |
Tô ngạnh |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Thân |
1211.90.19 |
465 |
Tô tử |
Perilla frutescens Lamiaceae |
Quả |
1211.90.19 |
466 |
Tỏa dương |
Balanophora spp. Balanophoraceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
467 |
Toàn phúc hoa |
Inula japonica Asteraceae |
Hoa |
1211.90.19 |
468 |
Toàn yết (Bọ cạp) |
Buthus martensii Buthidae |
Cả con |
0510.00.00 |
469 |
Tỏi |
Allium sativum Alliaceae |
Thân hành |
0703.20.90 |
470 |
Tỏi độc |
Colchicum autumnale Lilliaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
471 |
Tỏi lào (tỏi đỏ) |
Eleutherine subaphylla Iridaceae |
Củ |
1211.90.19 |
472 |
Trắc bách diệp |
Platycladns orientalis Cupressaceae |
Cành non và lá |
1211.90.19 |
473 |
Trạch lan |
Lycopus lucidus var. hirtus Lamiaceae |
Phần trên mặt đất |
1211.90.19 |
474 |
Trạch tả |
Alisma orientalis Alismataceae |
Rễ củ |
1211.90.19 |
475 |
Tràm |
Melaleuca cajeputi Myrtaceae |
Cành mang lá |
1211.90.19 |
476 |
Trần bì (Vỏ quýt) |
Citrus reticulata Rutaceae |
Vỏ quả chín |
0814.00.19 |
477 |
Tri mẫu |
Anemarrhena asphodeloides Liliaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
478 |
Trinh nữ hoàng cung |
Crinum latifolium Amaranthaceae |
Cả cây, Lá |
1211.90.19 |
479 |
Trư linh |
Polyporus umbellatus Polyporaceae |
Hạch nấm |
1211.90.19 |
480 |
Trư ma căn |
Boehmeria nivea Urticaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
481 |
Trúc đào |
Nerium oleander Apocynaceae |
Lá |
1211.90.19 |
482 |
Trúc nhự |
Phyllostachys spp. Poaceae |
Thân bỏ vỏ xanh |
1211.90.19 |
483 |
Tử uyển |
Aster tataricus Asteraceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
484 |
Tục đoạn |
Dipsacus japonicus Dipsacaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
485 |
Tỳ bà điệp |
Eriobotrya japonica Rosaceae |
Lá |
1211.90.19 |
486 |
Tỳ giải |
Dioscorea septemloba Dioscoreaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Dioscorea futschauensis Dioscoreaceae |
1211.90.19 |
|||
487 |
Ty qua lạp |
Luffa cyclindrica Cucurbitaceae |
Xơ quả |
1211.90.19 |
488 |
Úc lý nhân |
Prunus japonica Rosaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
Prunus humilis Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
Prinus tomentosa Rosaceae |
1211.90.19 |
|||
489 |
Uy linh tiên |
Clematis chinensis Ranunculaceae |
Rễ và thân rễ |
1211.90.19 |
Clematis hexapetala Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
Clematis manshurica Ranunculaceae |
1211.90.19 |
|||
490 |
Vàng đắng |
Coscinium fenestratum Menispermaceae |
Thân |
1211.90.19 |
491 |
Viễn chí |
Polygala tenuifolia Polygalaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Polygala sibirica Polygalaceae |
1211.90.19 |
|||
492 |
Vối |
Cleitocalyx operculatus Myrtaceae |
Vỏ cây, lá, nụ hoa |
1211.90.19 |
493 |
Vối rừng |
Syzygium cuminii Myrtaceae |
Vỏ thân, lá |
1211.90.19 |
494 |
Vọng cách |
Premna integrifolia Verbenaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
495 |
Vọng giang nam |
Cassia occidebtalis Caesalpiniaceae |
Cả cây |
1211.90.19 |
496 |
Vông nem |
Erythrina variegata Fabaceae |
Lá |
1211.90.19 |
497 |
Vù hương (Xá xị) |
Cimamomum parthenoxylon Lauraceae |
Rễ,Thân, lá, quả |
1211.90.19 |
498 |
Vương bất lưu hành (Hạt) |
Vaccaria segetalis Caryophyllaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
499 |
Xạ can |
Belamcanda chinensis Iridaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
500 |
Xạ hương |
Moschus berezovski Moschidae |
Chất tiết ra trong túi thơm đã khô |
0510.00.00 |
Moschus sifanicus Moschidae |
0510.00.00 |
|||
Moschus moschiferus Moschidae |
0510.00.00 |
|||
501 |
Xa tiền tử |
Plantago major Plantaginaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
502 |
Xấu hổ (Trinh nữ) |
Mimosa pudica Mimosaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
503 |
Xích thược |
Paeonia lactiflora Paeoniaceae |
Rễ |
1211.90.19 |
Paeonia veitchii Paeoniaceae |
1211.90.19 |
|||
504 |
Xương bồ (Thủy xương bồ, Thạch xương bồ) |
Acorus gramineus var. macrospadiceus Araceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
Acorus calamus var. angustatus Araceae |
1211.90.19 |
|||
505 |
Xuyên khung |
Ligusticum wallichii Apiaceae |
Thân rễ |
1211.90.19 |
506 |
Xuyên luyện tử (Quả Xoan đào) |
Melia toosendan Meliaceae |
Quả |
1211.90.19 |
507 |
Xuyên tâm liên |
Andrographis paniculata Acanthaceae |
Toàn cây |
1211.90.19 |
508 |
Xuyên tiêu |
Zanthoxylum nitidum Rutaceae |
Quả |
1211.90.19 |
Zanhoxylum spp. Rutaceae |
1211.90.19 |
|||
509 |
Ý dĩ |
Coix lachryma jobi Poaceae |
Hạt |
1211.90.19 |
510 |
Các dược liệu khác dùng làm thuốc chưa được liệt kê |
|
|
1211.90.19 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT TỪ DƯỢC LIỆU, TINH DẦU LÀM THUỐC XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
TT |
Mô tả hàng hóa |
Mã số hàng hóa |
|
Tên chất chiết dược liệu (Việt Nam) |
Tên Latinh của cây/con |
|
|
|
I. Cao chiết từ dược liệu |
||
1 |
Cao Cam thảo |
Glycyrrhiza glabra- Fabaceae |
1302.12.00 |
Glycyrrhiza uralensis - Fabaceae |
1302.12.00 |
||
Glycyrrhiza inflata- Fabaceae |
1302.12.00 |
||
2 |
Cao Cam thảo dây |
Abrus precatorius- Fabaceae |
1302.12.00 |
3 |
Cao Cam thảo nam |
Scoparia dulcis- Scrophulariaceae |
1302.12.00 |
4 |
Cao Ma hoàng |
Ephedra spp - Ephedraceae |
1302.14.00 |
5 |
Cao Thuốc phiện |
Papaver somniferum- Papaveraceae |
1302.11.90 |
6 |
Các dạng cao chiết của từng dược liệu còn lại tại Phụ lục I |
|
1302.19.90 |
7 |
Các dạng cao chiết của các dược liệu phối hợp với nhau |
|
1302.19.90 |
|
II. Tinh dầu cất từ dược liệu |
||
1 |
Tinh dầu Cam |
Citrus sinensis - Rutaceae |
3301.12.00 |
2 |
Tinh dầu Chanh |
Citrus aurantifolia - Rutaceae |
3301.13.00 |
3 |
Tinh dầu Bạc hà cay |
Mentha piperita - Lamiaceae |
3301.24.00 |
4 |
Tinh dầu Bạc hà |
Mentha arvensis - Lamiaceae |
3301.25.00 |
5 |
Tinh dầu Sả |
Cymbpogon spp - Poaceae |
3301.29.10 |
6 |
Tinh dầu Nhục đậu khấu |
Myristica fragrans- Myristicaceae |
3301.29.10 |
7 |
Tinh dầu Quế |
Cinnamomun cassia- Lauraceae |
3301.29.10 |
Cinnamomun loureiri- Lauraceae |
3301.29.10 |
||
Cinnamomun zeylanicum - Lauraceae |
3301.29.10 |
||
8 |
Tinh dầu Gừng |
Zingiber officinale- Zingiberaceae |
3301.29.10 |
9 |
Tinh dầu Bạch đậu khấu |
Amomum krervanh - Zingiberaceae |
3301.29.10 |
Amomumcompactum Zingiberaceae |
3301.29.10 |
||
10 |
Tinh dầu Thì là |
Anethum graveolens - Apiaceae |
3301.29.10 |
11 |
Tinh dầu Đàn hương |
Santatum album - Santalaceae |
3301.29.20 |
12 |
Tinh dầu khác |
|
3301.29.90 |
DANH MỤC MÃ SỐ HÀNG HÓA ĐỐI VỚI THUỐC CỔ TRUYỀN, THUỐC DƯỢC LIỆU XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số: 48/2018/TT-BYT ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
STT |
Tên thuốc |
Hoạt chất |
Dạng bào chế |
Mã hàng hóa |
1 |
Aifokid Syrup |
5 ml siro chứa: Dịch chiết lá Thường xuân 70% cồn (tương đương 2 mg Hederacoside C) 0,1g |
Siro |
3004.90.98 |
2 |
Anbach Tablet |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
3 |
Atrosan |
cao chiết (dưới dạng cao chiết khô) từ rễ cây móng quỷ ((Harpagophytum procumbens D.C. và/hoặc H.zeyheri L. Decne. (1,5-3,0:1)) 480mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
4 |
Barokin |
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 40mg; |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
5 |
Biangko |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
6 |
Bilobil Forte 80mg |
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 17,6-21,6mg Fflavonoid dưới dạng Flavon glycosid; 2,24-2,72 mg ginkgolid A,B,C và 2,08-2,56 mg bilobalid) 80mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
7 |
Bilomag |
Cao khô lá bạch quả đã chuẩn hóa [Ginkgonis extractum siccum raffinatum et quantificatum] (39,6 - 49,5:1) 80 mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
8 |
Bioguide Film Coated Tablet |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
9 |
Cebrex |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
10 |
Cebrex S |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
11 |
Cinneb Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
12 |
Circuloba Injection |
Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
13 |
Circumax |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
14 |
Combitadin |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavone glycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
15 |
Etexcanaris tablet |
Chiết xuất Cardus marianus |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
16 |
Etexporiway Tab. 80mg |
Cao khô chiết xuất từ lá cây Bạch quả |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
17 |
Felogemin |
Ginkgo biloba leaf extract tương đương 9,6mg Ginkgo flavone glycosides |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
18 |
Galitop tab. |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén |
3004.90.98 |
19 |
Ganeurone |
Gao khô lá bạch quả 40 mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
20 |
Grabos Tablet |
Ginkgo biloba leaf extract 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
21 |
Gudia Tablet |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
22 |
Gujucef Inj. |
Ginkgo biloba extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
23 |
Gijeton Injection |
Ginkgo biloba Ext. |
Thuốc tiêm |
3004.90.99 |
24 |
Gikonrene |
Dịch chiết lá cây Gingko biloba 40mg (tương đương với 9,6mg Ginkgoflavon glycoside toàn phần) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
25 |
Ginamin Tablets 40mg |
Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
26 |
Ginamin Tablets 80mg |
Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
27 |
Gincold |
Cao khô lá bạch quả 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
28 |
Ginkapra Tab |
Cao lá bạch quả (Ginkgo biloba) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
29 |
Ginkgo-Mexin Soft Capsule |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
30 |
Ginkobil |
Cao khô lá bạch quả (tương đương 9,6mg Ginkgo Flavon glycosides) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
31 |
Ginkobon Soft Capsule 80mg |
Cao lá bạch quả |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
32 |
GinkobonTab. 120mg |
Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
33 |
Ginkogreen |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
34 |
Ginkogreen |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương Ginkgo flavonglycosides 9,6mg) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
35 |
Ginkomise Soft Capsule |
Ginkgo biloba extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
36 |
Ginkor Fort |
Cao Ginkgo biloba 14mg; Troxerutin 300mg; Heptaminol hydrochloride 300mg |
Viên nang cứng |
3004.90.99 |
37 |
Ginkosun Inj. |
Ginkgo biloba leaf extract |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
38 |
Gintecin Film-coated tablets |
Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên bao phim |
3004.90.98 |
39 |
Gintecin injection |
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
40 |
Gitako |
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
41 |
Gitako |
Dịch chiết lá Ginkgo biloba (tương đương với 9,6mg ginkgo flavone glycoside) 40mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
42 |
Heltobite |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo) 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
43 |
Hepitat Capsule |
Cao Cardus marianus |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
44 |
Hucefa |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
45 |
Hugomax Film Coated Tablet |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus tương đương với 28,8mg tổng Ginkgo flavon glycoside) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
46 |
Huginko |
Cao khô lá bạch quả (Extractum Folium Ginkgo Siccus) tương đương với tổng Ginkgo flavon glycoside 0,84mg |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
47 |
Huloba Tab. |
Cao khô lá Ginkgo biloba (tương đương 19,2mg Ginkgo flavonol glycosides toàn phần) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
48 |
Huyết sái thông |
Panax notoginseng saponins |
Viên nén hòa tan |
3004.90.98 |
49 |
Ilko Tablet |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
50 |
Ivytus |
Cao khô lá cây Thường xuân Hederae helicis filii extractum siccum (tương đương 3,5mg Hederacoside C) 35mg /5ml; |
Sirô |
3004.90.98 |
51 |
Jeloton Tab |
Cao Ginkgo biloba 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
52 |
Kagiba Soft Capsule |
Ginkgo biloba leaf extract 120mg |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
53 |
Kaloba 20mg |
Cao khô rễ cây Pelargonium sidoides (tỷ lệ 1:8 - 10) 20mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
54 |
Keocintra |
Cao khô lá bạch quả (tương đương 28,8mg tổng ginkgo flavon glycosid) 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
55 |
Koreamin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
56 |
Koruskan |
Cao lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao film |
3004.90.98 |
57 |
Legalon 70 Protect Madaus |
Cao khô quả cây kế sữa (tương ứng 70mg Silymarin (DNPH)) [dung môi chiết: ethyl acetat) 86,5-93,35 mg |
Viên nang |
3004.90.98 |
58 |
Luotai |
Saponin toàn phần chiết xuất từ rễ tam thất (Panax notoginseng saponins) 200mg |
Bột đông khô pha tiêm/truyền tĩnh mạch |
3004.90.99 |
59 |
Medoneuro-40 |
Ginkgo biloba extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
60 |
Negoba Injection |
Cao Ginkgo biloba 17,5mg/5ml |
Dung dịch tiêm |
3004.90.99 |
61 |
Pamus Tablet |
Cao lá bạch quả tương ứng 9,6mg Ginkgo Flavone Glycoside |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
62 |
PM Branin |
Cao khô Bacopa monnieri |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
63 |
PM Renem |
Ginkgo biloba leaf extract dry concentrate (50:1) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
64 |
Prospan Cough Liquid |
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 35mg/5ml |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
65 |
Prospan Cough Syrup |
Cao khô lá thường xuân chiết bằng ethanol 30% theo tỷ lệ (5-7,5)/l 700mg/100ml |
Siro |
3004.90.98 |
66 |
Philginkacin-F Tab. |
Cao Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
67 |
Sedanxio |
Cao khô chiết ethanol 60% của cây Lạc tiên (Passiflora incarnata L.) (tỷ lệ 2:1) 200mg |
Viên nang cứng |
3004.90.98 |
68 |
Selemone |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
69 |
Senratin |
Cao khô lá Ginkgo biloba, 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
70 |
Seoris |
Cao khô lá Ginkgo biloba |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
71 |
Seovigo |
Cao khô lá Bạch quả (tương đương 17,6mg-21,6mg Ginkgo flavonol glycoside) 80mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
72 |
Skaparan Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
73 |
Skaparan Tab |
Ginkgo biloba leaf extract |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
74 |
Tadenan 50mg |
Dịch chiết Pygeum africanum |
Viên nang mềm |
3004.90.98 |
75 |
Tanakan |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
76 |
Tanakan |
Ginkgo biloba extract 40mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
77 |
Tebonin |
Cao khô từ lá Ginkgo biloba 120mg |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
78 |
Thiên sứ thanh phế |
Xuyên tâm liên (Andrographolides) 150mg |
Viên hoàn giọt |
3004.90.98 |
79 |
Thống phong bảo |
Thương truật, hoàng bá, ngưu tất |
Viên hoàn cứng |
3004.90.98 |
80 |
Vasoclean Sol |
Cao lá bạch quả (tương đương 4,8mg Ginkgo flavon glycosid toàn phần) 20mg |
Dung dịch uống |
3004.90.98 |
81 |
Venosan retard |
Cao khô hạt dẻ ngựa (Aesculus hippocastanum) |
Viên nén bao phim phóng thích muộn |
3004.90.98 |
82 |
Vibtil |
Cao khô dát gỗ cây đoạn (thân) (Cortex Tilia sylvestris Desf) |
Viên nén bao |
3004.90.98 |
83 |
Viên nén bao phim YSP Gincare |
40mg Cao chiết Bạch quả (Ginkgo Biloba) |
Viên nén bao phim |
3004.90.98 |
84 |
Thuốc cổ truyền, thuốc dược liệu khác |
|
|
3004.90.98 |
A Quick Intro |
Search Trade Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Feature Information
|
|
|
|
|
|
|
Information & Articles
|
|
|
|
|
|
|
Contact Us! If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message >>>
|