Legal Document

Title: THÔNG TƯ Số: 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022 SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 05/2022/TT-BCT NGÀY 18 THÁNG 02 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC
Type: Circular
Issuing Agency: Ministry of Industry and Trade
Responsible Agency: Ministry of Industry and Trade
Issuing Date: 18-11-2022

BỘ CÔNG THƯƠNG
------
-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 32/2022/TT-BCT

Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2022

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 05/2022/TT-BCT NGÀY 18 THÁNG 02 NĂM 2022 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG QUY ĐỊNH QUY TẮC XUẤT XỨ HÀNG HÓA TRONG HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN KHU VỰC

Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;

Căn cứ Nghị định số 31/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất xứ hàng hóa;

Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực ký ngày 15 tháng 11 năm 2020 qua hình thức trực tuyến;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Xuất nhập khẩu;

Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT).

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT như sau:

1. Thay thế Phụ lục I (Quy tắc cụ thể mặt hàng) tại điểm a khoản 1 Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT bằng Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Thay thế Phụ lục III (Mẫu C/O RCEP xuất khẩu và mẫu Tờ khai bổ sung C/O) tại điểm c khoản 1 Điều 4 Thông tư số 05/2022/TT-BCT bằng Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.

2. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật được viện dẫn tại Thông tư này có sự thay đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Chủ tịch nước, Văn phòng Tổng bí thư,
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng TƯ và các Ban của Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TƯ;
- Viện KSND tối cao, Toà án ND tối cao;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật);
- Công báo;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Công Thương;
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố;
- Bộ Công Thương: Bộ trưởng, các Thứ trưởng, các Tổng cục, Cục, Vụ thuộc Bộ, các Phòng QLXNKKV (19);
- Lưu: VT, XNK (3).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Quốc Khánh

 

 

Phụ lục I

QUY TẮC CỤ THỂ MẶT HÀNG

(ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT

ngày 18 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương

sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022

của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong RCEP)

 

 

 

 

 

 

1. Theo quy định tại Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng

02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện khu vực (sau đây gọi là Thông tư số 05/2022/TT-BCT), Phụ lục này đưa ra các quy định để xác định xuất xứ hàng hóa.

 

2. Tiêu chí “hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên” và “hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên” nêu tại khoản 1 và khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT được áp dụng đối với tất cả các dòng hàng.

 

3. Để diễn giải Quy tắc cụ thể mặt hàng trong Phụ lục này, một số thuật ngữ được hiểu như sau:

 

a) Phần là một phần của Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

 

b) Chương là hai chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

 

c) Nhóm là bốn chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

 

d) Phân nhóm là sáu chữ số đầu tiên của mã số hàng hóa trong Hệ thống hài hòa mô tả và mã hóa hàng hóa.

 

4. Trường hợp có nhiều tiêu chí xuất xứ hàng hóa để lựa chọn trong Quy tắc cụ thể mặt hàng, hàng hóa có xuất xứ khi đáp ứng một trong các tiêu chí xuất xứ đó.

 

5. Tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (sau đây gọi là “CTC”) chỉ áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ.

 

6. Trường hợp tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa có quy định nguyên liệu loại trừ, quy định loại trừ áp dụng với nguyên liệu không có xuất xứ.

 

 

7. Theo quy định tại Phụ lục này:

 

a) RVC40 là hàm lượng giá trị khu vực (sau đây gọi là “RVC”) không

thấp hơn 40% được tính theo quy định tại Điều 8 Thông tư số 05/2022/TT-BCT.

 

b) CC là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 2 số.

 

c) CTH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 4 số. d) CTSH là chuyển đổi mã số hàng hóa ở cấp độ 6 số.

đ) WO là hàng hóa có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước thành viên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 05/2022/TT-BCT. Khi tiêu chí xuất xứ hàng hóa là WO, hàng hóa đó vẫn được coi là có xuất xứ nếu đáp ứng tiêu chí hàng hóa được sản xuất tại một nước thành viên chỉ từ nguyên liệu có xuất xứ từ một hay nhiều nước thành viên theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 05/2022/TT-BCT.

 

e) CR là quy tắc phản ứng hóa học. Sản phẩm hóa học được coi là có xuất xứ nếu quy tắc phản ứng hóa học diễn ra tại nước thành viên đó. Phản ứng hóa học là một quá trình (bao gồm quá trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một phân tử có cấu trúc mới bằng việc phá vỡ các liên kết nội phân tử và tạo nên các liên kết nội phân tử mới, hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây không được coi là phản ứng hóa học:

 

e1) Hòa tan vào nước hoặc các dung môi khác.

 

e2) Khử các dung môi bao gồm cả việc khử nước.

 

e3) Thêm nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh.

 

8. Phụ lục này được xây dựng dựa trên Hệ thống hài hòa mô tả và mã

hóa hàng năm 2022 (sau đây gọi là Phiên bản HS 2022).

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

Chương

 

Nhóm

Phân nhóm

 

 

 

PHẦN I - ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT

 

01

 

 

CHƯƠNG    1:     ĐỘNG    VẬT SỐNG

 

WO

 

 

02

 

 

CHƯƠNG 2: THỊT VÀ PHỤ PHẨM DẠNG THỊT ĂN ĐƯỢC SAU GIẾT MỔ

 

CC ngoại trừ từ Chương 01

 

 

 

03

 

 

CHƯƠNG 3: CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG

SỐNG KHÁC

 

 

03.01

 

Cá sống

WO

 

 

 

03.02

 

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04

 

 

CC

 

 

 

03.03

 

Cá,   đông   lạnh,   trừ   phi-lê   cá

(fillets)  và  các  loại  thịt  cá  khác thuộc nhóm 03.04

 

 

CC

 

 

 

03.04

 

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh

 

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của

cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias  spp.,  Ictalurus  spp.),  cá chép   (Cyprinus   spp.,   Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla  catla,  Labeo  spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

0304.31

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

(SEN)

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

0304.32

-  -  Cá  da  trơn  (Pangasius  spp.,

Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

 

CC

 

 

 

0304.33

-   -   Cá   rô   sông   Nile    (Lates

niloticus)

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác

1. CTH đối với

cá chép (Catla catla,

Osteochilus hasselti,

Leptobarbus hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius

carassius), Labeo spp., Megalobrama

spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

- Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của

các loại cá khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.41

-  -  Cá  hồi   Thái  Bình   Dương

(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus               gorbuscha,

Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá   hồi   sông   Đa-nuýp   (Hucho

hucho)

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

0304.42

-  -  Cá  hồi  chấm  (trout)  (Salmo

trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus                       clarki,

Oncorhynchus              aguabonita,

Oncorhynchus  gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

0304.43

-    -    Cá    bơn    (Pleuronectidae,

Bothidae,   Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae)

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

0304.44

-      -      Cá      thuộc      các      họ

Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.45

 

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.46

 

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC hoặc

RVC40

 

 

0304.47

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CTH

 

 

0304.48

- - Cá đuối (Rajidae)

CTH

 

 

0304.49

- - Loại khác

CTH

 

 

 

- Loại khác, tươi hoặc ướp lạnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.51

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

0304.52

- - Cá hồi

CC

 

 

 

 

 

0304.53

-      -      Cá      thuộc      các      họ

Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

 

 

 

CC

 

 

0304.54

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

 

 

0304.55

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

 

 

0304.56

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

0304.57

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

 

 

0304.59

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá rô phi

(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias  spp.,  Ictalurus  spp.),  cá chép   (Cyprinus   spp.,   Carassius spp.,   Ctenopharyngodon   idellus,

Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá

chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.):

 

 

 

 

0304.61

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)

(SEN)

 

CC

 

 

 

 

0304.62

-  -  Cá  da  trơn  (Pangasius  spp.,

Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)

 

 

CC

 

 

 

0304.63

-   -   Cá   rô   sông   Nile    (Lates

niloticus)

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác

1. CC hoặc

RVC40 đối với cá chép (Catla catla,

Osteochilus hasselti, Leptobarbus

hoeveni, Cyprinus spp. (trừ Cyprinus carpio), Carassius spp. (trừ Carassius

carassius), Labeo spp.,

Megalobrama spp.), 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các

họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:

 

 

 

 

0304.71

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus

ogac, Gadus macrocephalus)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.72

-     -     Cá     tuyết    chấm     đen

(Melanogrammus aeglefinus)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.73

 

- - Cá tuyết đen (Pollachius virens)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.74

- - Cá tuyết hake (Merluccius spp.,

Urophycis spp.)

 

CTH

 

 

 

0304.75

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.79

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Phi-lê đông lạnh của các loại cá

khác:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.81

-  -  Cá  hồi   Thái  Bình   Dương

(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus               gorbuscha,

Oncorhynchus keta, Oncorhynchus

tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus  rhodurus),  cá  hồi

Đại Tây Dương (Salmo salar) và

cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

0304.82

-  -  Cá  hồi  chấm  (trout)  (Salmo

trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus                       clarki,

Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus  gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

0304.83

-    -    Cá    bơn    (Pleuronectidae,

Bothidae,              Cynoglossidae, Soleidae,     Scophthalmidae    và

Citharidae)

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

0304.84

 

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.85

 

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.86

-  -  Cá  trích  nước  lạnh  (Clupea

harengus, Clupea pallasii)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

0304.87

- - Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn (cá ngừ sọc dưa) (Katsuwonus pelamis)

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.88

- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0304.89

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác, đông lạnh:

 

 

 

0304.91

- - Cá kiếm (Xiphias gladius)

CC

 

 

0304.92

- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0304.93

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

0304.94

- - Cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

0304.95

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Alaska Pollock) (Theragra chalcogramma)

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

0304.96

- - Cá nhám góc và cá mập khác

CC

 

 

0304.97

- - Cá đuối (Rajidae)

CC

 

 

0304.99

- - Loại khác:

CC

 

 

 

03.05

 

Cá,  làm  khô,  muối  hoặc  ngâm

nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa  làm  chín  trước  hoặc  trong

quá trình hun khói

 

 

 

 

 

0305.20

- Gan, sẹ và bọc trứng cá, làm khô,

hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

-  Phi-lê  cá,  làm khô,  muối  hoặc

ngâm  nước  muối,  nhưng  không

hun khói:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.31

 

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

0305.32

 

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

0305.39

 

 

- - Loại khác:

 

 

CC

 

 

 

- Cá hun khói, kể cả phi-lê cá, trừ

phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.41

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.42

 

 

 

 

 

 

 

 

-  -  Cá  trích  nước  lạnh  (Clupea

harengus, Clupea pallasii)

 

 

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.43

 

 

- - Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus  gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.44

 

 

 

 

 

 

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

0305.49

 

 

 

 

- - Loại khác:

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

- Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:

 

 

 

 

 

 

 

0305.51

 

 

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.52

 

 

 

 

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.54

 

- - Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus   affinis),  cá  ngừ  ba chấm (Sarda spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

0305.59

- - Loại khác:

CC

 

 

 

 

- Cá, muối nhưng không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:

 

 

 

 

0305.61

-  -  Cá  trích  nước  lạnh  (Clupea

harengus, Clupea pallasii)

 

CTH

 

 

 

 

0305.62

 

- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus

ogac, Gadus macrocephalus)

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

0305.63

 

 

- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis

spp.)

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0305.64

 

- - Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys  spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá rô sông Nile (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hoặc cá lóc) (Channa spp.)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

0305.69

 

- - Loại khác:

 

CC

 

 

 

 

- Vây cá, đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:

 

 

 

 

0305.71

 

- - Vây cá mập:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0305.72

 

- - Đầu cá, đuôi và bong bóng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0305.79

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

03.06

 

 

 

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối, hoặc ngâm nước muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

03.07

 

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước  muối;  động  vật  thân  mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

03.08

 

Động vật thủy sinh không xương

sống trừ động vật giáp xác và động vật  thân  mềm,  sống,  tươi,  ướp lạnh, đông lạnh, khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước  hoặc  trong  quá  trình  hun khói

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

03.09

 

 

Bột mịn, bột thô và viên của cá, động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người

 

 

 

0309.10

- Của cá

CTH

 

 

0309.90

- Loại khác:

CC

 

 

 

 

 

 

 

04

 

 

 

 

CHƯƠNG 4: SẢN PHẨM BƠ SỮA; TRỨNG CHIM VÀ TRỨNG GIA CẦM; MẬT ONG TỰ NHIÊN; SẢN PHẨM ĂN ĐƯỢC GỐC ĐỘNG VẬT, CHƯA  ĐƯỢC  CHI  TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

 

 

 

04.01

 

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa

pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt

khác

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

04.02

 

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha

thêm  đường  hoặc  chất  tạo  ngọt

khác

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

04.03

 

Sữa chua; buttermilk, sữa đông và kem  đông,  kephir  và  sữa,  kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường  hoặc  chất  tạo  ngọt  khác hoặc  hương  liệu  hoặc  bổ  sung thêm  hoa  quả,  quả  hạch  (nuts) hoặc ca cao

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

04.04

 

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần  tự  nhiên  của  sữa,  đã  hoặc chưa  pha  thêm  đường  hoặc  chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

04.05

 

Bơ và các chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy spreads)

 

CC hoặc

RVC40

 

04.06

 

Pho mát và curd

 

 

 

 

 

0406.10

- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc

chưa xử lý), kể cả pho mát whey,

và curd:

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0406.20

- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm

thành bột, của tất cả các loại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

0406.30

- Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

0406.40

- Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0406.90

 

- Pho mát loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

04.07

 

Trứng  chim  và  trứng  gia  cầm,

nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín

 

 

 

 

- Trứng đã thụ tinh để ấp:

 

 

 

 

0407.11

-   -   Của  gà   thuộc  loài   Gallus

domesticus:

 

WO

 

 

0407.19

- - Loại khác:

WO

 

 

 

- Trứng sống khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

0407.21

-   -   Của  gà   thuộc  loài   Gallus

domesticus

 

WO

 

 

0407.29

- - Loại khác:

WO

 

 

0407.90

- Loại khác:

CC

 

 

 

 

 

 

04.08

 

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc  vỏ,  và  lòng  đỏ  trứng,  sống, làm khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

 

CC

 

04.09

0409.00

Mật ong tự nhiên

CC

 

 

 

04.10

 

Côn trùng và sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

CC

 

 

 

05

 

 

 

CHƯƠNG 5: SẢN PHẨM GỐC ĐỘNG  VẬT,  CHƯA  ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở CÁC NƠI KHÁC

 

 

 

 

05.01

 

 

0501.00

Tóc  người,  chưa  xử  lý,  đã  hoặc

chưa rửa sạch hoặc gột tẩy;  phế liệu tóc người

 

 

CC

 

 

 

05.02

 

Lông và lông cứng của lợn hoặc

lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu từ các loại lông

trên

 

 

CC

 

 

 

 

05.04

 

 

 

0504.00

Ruột, bong bóng và dạ dày động

vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói

 

 

CC ngoại trừ từ Chương 01

 

 

 

 

 

 

 

05.05

 

Da và các bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

05.06

 

Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã

khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành  hình),  đã  xử  lý  bằng  axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

05.07

 

Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

05.08

 

 

 

 

 

 

0508.00

San hô và các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa  cắt  thành  hình,  bột  và  phế liệu từ các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

05.10

 

 

 

 

 

 

 

0510.00

Long diên hương, hương hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô;  các tuyến  và các sản phẩm động vật khác dùng để điều  chế  dược  phẩm,  tươi,  ướp lạnh, đông lạnh hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

05.11

 

Các sản phẩm động vật khác chưa

được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;

động  vật  chết  thuộc  Chương  1 hoặc Chương 3, không thích hợp

sử dụng cho người

 

 

 

CC

 

PHẦN II - CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT

 

 

 

06

 

 

CHƯƠNG 6: CÂY SỐNG VÀ CÁC LOẠI CÂY TRỒNG KHÁC;   CỦ,   RỄ   VÀ   LOẠI

TƯƠNG TỰ; CÀNH HOA VÀ

CÀNH LÁ TRANG TRÍ

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

07

 

 

CHƯƠNG 7: RAU VÀ MỘT SỐ LOẠI  CỦ,  THÂN  CỦ  VÀ  RỄ ĂN ĐƯỢC

 

 

07.01

 

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

 

0701.10

- Để làm giống

WO

 

 

0701.90

- Loại khác:

WO

 

07.02

0702.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

 

 

07.03

 

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

WO

 

 

 

07.04

 

Bắp  cải,  súp  lơ  (1),  su  hào,  cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh

 

 

WO

 

 

 

07.05

 

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh

 

 

WO

 

 

 

 

07.06

 

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát,

diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ

ăn được tương tự, tươi hoặc ướp

lạnh

 

 

 

WO

 

 

07.07

 

0707.00

Dưa  chuột  và dưa  chuột  ri, tươi hoặc ướp lạnh

 

WO

 

 

07.08

 

Rau  đậu,  đã  hoặc  chưa  bóc  vỏ, tươi hoặc ướp lạnh

 

WO

 

07.09

 

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh

WO

 

 

 

07.10

 

Rau  các  loại  (đã  hoặc  chưa  hấp

chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh

 

 

CC

 

 

 

07.11

 

Rau các loại đã bảo quản tạm thời,

nhưng không phù hợp dùng ngay được

 

 

CC

 

 

 

07.12

 

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

CC

 

 

07.13

 

Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

làm vỡ hạt

 

 

 

 

 

 

 

07.14

 

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

08

 

 

 

CHƯƠNG 8: QUẢ VÀ QUẢ HẠCH (NUTS) ĂN ĐƯỢC; VỎ QUẢ THUỘC HỌ CAM QUÝT HOẶC CÁC LOẠI DƯA

 

 

 

 

08.01

 

Dừa, quả hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ

 

 

 

 

- Dừa:

 

 

 

0801.11

- - Đã qua công đoạn làm khô

CC

 

 

0801.12

- - Dừa còn nguyên sọ

CC

 

 

0801.19

- - Loại khác:

CC

 

 

 

- Quả hạch Brazil (Brazil nuts):

 

 

 

0801.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0801.22

- - Đã bóc vỏ

CC

 

 

 

- Hạt điều:

 

 

 

0801.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0801.32

 

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

08.02

 

Quả  hạch  (nuts)  khác,  tươi  hoặc

khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột

vỏ

 

 

 

 

- Quả hạnh nhân:

 

 

 

0802.11

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0802.12

 

- - Đã bóc vỏ:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Quả  phỉ  hay  hạt  phỉ  (Corylus

spp.):

 

 

 

0802.21

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.22

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

- Quả óc chó:

 

 

 

0802.31

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0802.32

 

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

 

 

 

0802.41

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0802.42

 

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

 

 

 

0802.51

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0802.52

 

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Hạt mắc-ca (Macadamia nuts):

 

 

 

0802.61

- - Chưa bóc vỏ

CC

 

 

 

0802.62

 

- - Đã bóc vỏ

CC hoặc

RVC40

 

 

0802.70

- Hạt cây côla (Cola spp.)

CC

 

 

0802.80

- Quả cau

CC

 

 

 

- Loại khác

 

 

 

0802.91

- - Hạt thông, chưa bóc vỏ

CC

 

 

0802.92

- - Hạt thông, đã bóc vỏ

CC

 

 

0802.99

- - Loại khác

CC

 

 

08.03

 

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc

khô

 

CC

 

 

08.04

 

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô

 

CC

 

 

08.05

 

Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc

khô

 

CC

 

08.06

 

Quả nho, tươi hoặc khô

CC

 

 

08.07

 

Các loại  quả họ  dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi

 

CC

 

 

08.08

 

Quả táo (apples), lê và quả mộc qua, tươi

 

CC

 

 

08.09

 

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi

 

CC

 

08.10

 

Quả khác, tươi

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

08.11

 

Quả và quả hạch (nuts), đã hoặc

chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước,  đông  lạnh,  đã  hoặc  chưa thêm  đường  hoặc  chất  tạo  ngọt khác

 

 

 

CC

 

 

 

08.12

 

Quả và quả hạch (nuts) được bảo quản tạm thời, nhưng không phù hợp dùng ngay được

 

 

CC

 

 

 

 

08.13

 

 

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01  đến  08.06;  hỗn  hợp các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này

 

 

 

0813.10

- Quả mơ

CC

 

 

0813.20

- Quả mận đỏ

CC

 

 

0813.30

- Quả táo (apples)

CC

 

 

0813.40

- Quả khác:

CC

 

 

 

0813.50

- Hỗn hợp các loại quả hạch (nuts)

hoặc quả khô thuộc Chương này:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

08.14

 

 

 

 

0814.00

Vỏ  các  loại  quả  thuộc  chi  cam

quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu),  tươi,  đông  lạnh,  khô  hoặc

bảo  quản  tạm  thời  trong  nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

09

 

 

CHƯƠNG  9:  CÀ  PHÊ,  CHÈ,

CHÈ   PARAGOAY   VÀ   CÁC

LOẠI GIA VỊ

 

 

 

 

 

09.01

 

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã

hoặc  chưa  khử  chất  caffeine;  vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó

 

 

 

 

- Cà phê, chưa rang:

 

 

 

0901.11

- - Chưa khử chất caffeine:

CC

 

 

0901.12

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40

 

 

 

- Cà phê, đã rang:

 

 

 

0901.21

- - Chưa khử chất caffeine:

RVC40

 

 

0901.22

- - Đã khử chất caffeine:

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

0901.90

- Loại khác:

RVC40

 

09.02

 

Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu

 

 

 

 

0902.10

- Chè xanh (chưa ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:

 

WO

 

 

0902.20

- Chè xanh khác (chưa ủ men):

WO

 

 

 

 

0902.30

- Chè đen (đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0902.40

- Chè đen khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:

 

CC

 

09.03

0903.00

Chè Paragoay (Maté)

CC

 

 

 

09.04

 

Hạt  tiêu  thuộc  chi  Piper;  quả  ớt

thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta,  khô  hoặc  xay  hoặc nghiền

 

 

 

 

- Hạt tiêu:

 

 

 

0904.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

 

 

0904.12

- - Đã xay hoặc nghiền:

CC

 

 

 

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc

chi Pimenta:

 

 

 

 

0904.21

-  -  Đã  làm  khô,  chưa  xay  hoặc chưa nghiền:

 

WO

 

 

0904.22

- - Đã xay hoặc nghiền:

WO

 

09.05

 

Vani

 

 

 

0905.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0905.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.06

 

Quế và hoa quế

 

 

 

 

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

 

 

 

 

0906.11

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum

Blume)

 

WO

 

 

0906.19

- - Loại khác

WO

 

 

0906.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

09.07

 

Đinh hương (cả quả, thân và cành)

 

 

 

0907.10

- Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0907.20

- Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

09.08

 

Hạt nhục đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu

 

 

 

 

- Hạt nhục đậu khấu:

 

 

 

0908.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Vỏ nhục đậu khấu:

 

 

 

0908.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Bạch đậu khấu:

 

 

 

0908.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0908.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

 

09.09

 

Hạt của hoa hồi anise (tiểu hồi),

hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai Cập hoặc ca-rum (caraway);  hạt  bách  xù  (juniper

berries)

 

 

 

 

- Hạt của cây rau mùi:

 

 

 

0909.21

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0909.22

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Hạt cây thì là Ai cập:

 

 

 

0909.31

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0909.32

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

 

- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng

sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là;

hạt cây bách xù (juniper berries):

 

 

 

0909.61

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền:

WO

 

 

0909.62

- - Đã xay hoặc nghiền:

CC

 

 

 

09.10

 

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma),

húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, cà ri (curry) và các loại gia vị khác

 

 

 

 

- Gừng:

 

 

 

0910.11

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền

WO

 

 

0910.12

- - Đã xay hoặc nghiền

CC

 

 

0910.20

- Nghệ tây

CC

 

 

0910.30

- Nghệ (curcuma)

CC

 

 

 

- Gia vị khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

0910.91

- - Hỗn hợp đã nêu trong Chú giải

1(b) của Chương này:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

0910.99

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

10

 

 

CHƯƠNG 10: NGŨ CỐC

WO

 

 

11

 

 

CHƯƠNG     11:     CÁC     SẢN

PHẨM  XAY  XÁT;  MALT; TINH BỘT; INULIN; GLUTEN LÚA MÌ

 

 

11.01

1101.00

Bột mì hoặc bột meslin

CC

 

 

11.02

 

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột

meslin

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

11.03

 

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và

viên

 

 

 

 

- Dạng tấm và bột thô:

 

 

 

1103.11

- - Của lúa mì

CC

 

 

 

1103.13

 

- - Của ngô

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

1103.19

 

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

1103.20

 

- Dạng viên

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

 

 

11.04

 

Hạt ngũ cốc được chế biến theo

cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm

10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng,

xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

 

 

 

 

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

 

 

 

1104.12

- - Của yến mạch

CC

 

 

 

1104.19

 

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác

(ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

 

 

 

1104.22

- - Của yến mạch

CC

 

 

 

1104.23

 

- - Của ngô

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

1104.29

 

- - Của ngũ cốc khác:

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

1104.30

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền

CC ngoại trừ từ Chương 10

 

 

11.05

 

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây

 

CC

 

 

 

 

 

11.06

 

Bột, bột thô và bột mịn, chế biến

từ  các  loại  rau  đậu  khô  thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ,

củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8

 

 

 

 

CC

 

 

11.07

 

 

Malt, rang hoặc chưa rang

CC ngoại trừ

từ Chương 10

 

11.08

 

Tinh bột; inulin

CC

 

 

11.09

 

1109.00

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm

khô

 

CC

 

 

 

 

12

 

 

CHƯƠNG 12: HẠT DẦU VÀ QUẢ   CÓ   DẦU;   CÁC   LOẠI

HẠT, HẠT GIỐNG VÀ QUẢ KHÁC; CÂY CÔNG NGHIỆP HOẶC    CÂY    DƯỢC    LIỆU;

RƠM, RẠ VÀ CỎ KHÔ

 

 

12.01

 

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

 

 

 

12.02

 

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín

cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh

 

 

 

1202.30

- Hạt giống

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

1202.41

- - Chưa bóc vỏ

WO

 

 

 

1202.42

-  -  Lạc  nhân,  đã  hoặc  chưa  vỡ

mảnh

 

CC

 

12.03

1203.00

Cùi (cơm) dừa khô

WO

 

12.04

1204.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh

CC

 

12.05

 

Hạt cải dầu đã hoặc chưa vỡ mảnh

WO

 

 

12.06

 

1206.00

Hạt  hướng  dương, đã hoặc  chưa vỡ mảnh

 

CC

 

 

12.07

 

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh

 

WO

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

12.08

 

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt

 

 

CTH

 

 

12.09

 

Hạt,  quả  và  mầm,  dùng  để  gieo

trồng

 

CC

 

 

 

12.10

 

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã  hoặc  chưa  nghiền,  xay  thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

12.11

 

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng  làm  nước  hoa,  làm  dược phẩm  hoặc  thuốc  trừ  sâu,  thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột

 

 

 

1211.20

- Rễ cây nhân sâm:

WO

 

 

1211.30

- Lá coca

WO

 

 

1211.40

- Thân cây anh túc

WO

 

 

1211.50

- Cây ma hoàng

CC

 

 

 

1211.60

-   Vỏ   cây   anh  đào   Châu  Phi

(Prunus africana)

 

CC

 

 

1211.90

- Loại khác:

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.12

 

 

Quả minh quyết (1), rong biển và các loại tảo khác, củ cải đường (sugar beet) và mía đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

12.13

 

 

1213.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc,

chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

12.14

 

Cải củ Thụy Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

13

 

 

 

CHƯƠNG 13: NHỰA CÁNH KIẾN ĐỎ; GÔM, NHỰA CÂY, CÁC CHẤT NHỰA VÀ CÁC CHẤT  CHIẾT  XUẤT  TỪ THỰC VẬT KHÁC

 

 

 

 

13.01

 

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên,

nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa thơm từ cây balsam)

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

13.02

 

Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật

 

 

 

 

- Nhựa và các chất chiết xuất từ

thực vật:

 

 

 

1302.11

- - Thuốc phiện:

CC

 

 

1302.12

- - Từ cam thảo

CC

 

 

1302.13

- - Từ hoa bia (hublong)

CC

 

 

1302.14

- - Từ cây ma hoàng

CC

 

 

 

 

1302.19

 

 

- - Loại khác:

CC ngoại trừ

từ phân nhóm

1211.20

 

 

 

1302.20

-   Chất   pectic,   muối   của   axit pectinic và muối của axit pectic

 

CC

 

 

 

- Chất nhầy và chất làm đặc, làm

dày,  đã  hoặc  chưa  biến  đổi  thu được từ các sản phẩm thực vật:

 

 

 

1302.31

- - Thạch rau câu (agar-agar)

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

1302.32

 

- - Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả minh quyết (1), hạt minh quyết (1) hoặc hạt guar

 

 

 

CC

 

 

1302.39

- - Loại khác:

CC

 

 

 

 

14

 

 

 

CHƯƠNG  14:  VẬT  LIỆU THỰC VẬT DÙNG ĐỂ TẾT BỆN; CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC

 

 

 

 

CC

PHẦN III - CHẤT BÉO VÀ DẦU CÓ NGUỒN GỐC TỪ ĐỘNG VẬT,

THỰC VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; CHẤT BÉO ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

 

 

 

 

 

15

 

 

CHƯƠNG 15: CHẤT BÉO VÀ DẦU  CÓ  NGUỒN  GỐC  TỪ

ĐỘNG  VẬT,  THỰC  VẬT HOẶC VI SINH VẬT VÀ CÁC SẢN  PHẨM  TÁCH  TỪ CHÚNG;  CHẤT  BÉO  ĂN ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT

 

 

 

 

15.01

 

Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03

 

 

CC

 

 

 

15.02

 

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu

hoặc  dê,  trừ  các  loại  mỡ  thuộc

nhóm 15.03

 

 

CC

 

 

 

 

15.03

 

 

 

1503.00

Stearin   mỡ   lợn,   dầu   mỡ   lợn,

oleostearin,  dầu  oleo  và  dầu tallow,  chưa  nhũ  hóa  hoặc  chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác

 

 

 

CC

 

 

 

 

15.04

 

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn

của  chúng,  từ  cá  hoặc  các  loài động  vật  có  vú  sống  ở  biển,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

15.05

 

1505.00

Mỡ lông và chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)

 

CC

 

 

 

 

15.06

 

 

 

1506.00

 

Mỡ và dầu động vật khác và các phần  phân  đoạn  của  chúng,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

CC

 

 

 

 

15.07

 

 

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

1507.10

- Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất

nhựa

 

CC

 

 

 

1507.90

 

- Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

15.08

 

Dầu lạc và các phần phân đoạn của

dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

CC

 

 

 

15.09

 

Dầu ô liu và các phần phân đoạn

của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt

hóa học

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

15.10

 

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân  đoạn  của  dầu  thuộc  nhóm

15.09

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

15.11

 

Dầu cọ và các phần phân đoạn của

dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)

 

 

 

 

1511.10

 

- Dầu thô

 

WO

 

 

 

1511.90

 

- Loại khác:

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

15.12

 

Dầu  hạt  hướng  dương,  dầu  cây

rum  hoặc  dầu  hạt  bông  và  các phần  phân  đoạn  của  chúng,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

CC

 

 

 

 

15.13

 

Dầu dừa (copra), dầu hạt cọ hoặc

dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh

chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

-  Dầu  dừa  (copra)  và  các  phân

đoạn của dầu dừa:

 

 

 

 

1513.11

 

- - Dầu thô:

 

CC

 

 

 

1513.19

 

- - Loại khác:

 

CC

 

 

 

 

- Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su

và các phần phân đoạn của chúng:

 

 

 

1513.21

- - Dầu thô:

WO

 

 

1513.29

- - Loại khác:

WO

 

 

 

 

 

15.14

 

 

Dầu  cây  cải  dầu  (rape  oil  hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần  phân  đoạn  của  chúng,  đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

15.15

 

Chất béo và dầu không bay hơi khác của thực vật hoặc vi sinh vật (kể  cả  dầu  jojoba)  và  các  phần phân  đoạn  của  chúng,  đã  hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

15.16

 

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc elaiđin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

15.17

 

Margarin;  các hỗn  hợp  hoặc  các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật, thực vật hoặc vi  sinh  vật  hoặc  các  phần  phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, trừ chất béo và dầu hoặc các phần phân  đoạn  của  chúng  ăn  được thuộc nhóm 15.16

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1518.00

Chất béo và dầu động vật, thực vật hoặc vi sinh vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa, khử nước, sulphua hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ  chất  béo  hoặc  dầu  động  vật, thực vật hoặc vi sinh vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

15.20

 

1520.00

Glyxerin,  thô;  nước  glyxerin  và dung dịch kiềm glyxerin.

CC hoặc

RVC40

 

 

 

15.21

 

Sáp thực vật (trừ triglyxerit), sáp

ong, sáp côn trùng khác và sáp cá

nhà táng, đã hoặc chưa tinh  chế hoặc pha màu

 

 

CC

 

 

 

15.22

 

 

1522.00

Chất nhờn; bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật

 

 

CC

PHẦN IV - THỰC PHẨM ĐÃ CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN LIỆU THAY THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ

CHẾ BIẾN; CÁC SẢN PHẨM CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN,

DÙNG ĐỂ HÚT MÀ KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN KHÁC DÙNG ĐỂ NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

16

 

 

CHƯƠNG  16:  CÁC  CHẾ PHẨM TỪ THỊT, CÁ, ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN  MỀM  HOẶC  ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC, HOẶC TỪ CÔN TRÙNG

 

 

 

 

 

16.01

 

 

 

1601.00

Xúc xích và các sản phẩm tương

tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt  sau  giết  mổ,  tiết  hoặc  côn trùng; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó

1. CC hoặc

RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

16.02

 

Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, tiết hoặc côn trùng, đã chế biến hoặc bảo quản khác

 

 

 

 

 

 

1602.10

 

 

 

- Chế phẩm đồng nhất:

1. CC hoặc

RVC40 cho côn trùng, 2.

CC cho bất kỳ

loại khác

 

 

1602.20

- Từ gan động vật

CC

 

 

 

- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:

 

 

 

 

1602.31

 

- - Từ gà tây:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

1602.32

-   -   Từ   gà   thuộc   loài   Gallus

domesticus:

 

CC

 

 

1602.39

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Từ lợn:

 

 

 

 

1602.41

-  -  Thịt  mông  đùi  (ham)  và  các mảnh của chúng:

 

CC

 

 

 

1602.42

- - Thịt vai nguyên miếng và các mảnh của chúng:

 

CC

 

 

1602.49

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

CC

 

 

1602.50

- Từ động vật họ trâu bò:

CC

 

 

 

 

 

1602.90

 

 

- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:

1. CC hoặc

RVC40 cho côn trùng, 2. CC cho bất kỳ loại khác

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

16.03

 

 

 

1603.00

 

Sản phẩm chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

16.04

 

Cá  đã  được  chế  biến  hoặc  bảo

quản;  trứng  cá tầm muối  và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

chế biến từ trứng cá

 

 

 

 

-   Cá,   nguyên   con   hoặc   dạng

miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:

 

 

 

1604.11

- - Từ cá hồi:

CC

 

 

1604.12

- - Từ cá trích nước lạnh:

CC

 

 

 

1604.13

- - Từ cá trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:

 

CC

 

 

 

 

 

1604.14

 

- - Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):

 

 

 

CC

 

 

1604.15

- - Từ cá nục hoa:

CC

 

 

1604.16

- - Từ cá cơm (cá trỏng):

CC

 

 

1604.17

- - Cá chình:

CC

 

 

 

1604.18

 

- - Vây cá mập:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

1604.19

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

1604.20

- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Trứng cá tầm muối và sản phẩm

thay thế trứng cá tầm muối:

 

 

 

1604.31

- - Trứng cá tầm muối

CC

 

 

 

 

1604.32

 

- - Sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối

 

 

CC

 

 

 

 

 

16.05

 

 

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương  sống  khác,  đã  được  chế biến hoặc bảo quản

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

17

 

 

CHƯƠNG   17:    ĐƯỜNG   VÀ CÁC LOẠI KẸO ĐƯỜNG

 

 

 

 

17.01

 

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

 

 

 

 

- Đường thô chưa pha thêm hương

liệu hoặc chất màu:

 

 

 

 

 

1701.12

 

 

- - Đường củ cải

CC ngoại trừ

từ phân nhóm

1212.91

 

 

 

1701.13

- - Đường mía đã nêu trong Chú

giải phân nhóm 2 của Chương này

 

WO

 

 

1701.14

- - Các loại đường mía khác

WO

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

1701.91

- - Đã pha thêm hương liệu hoặc chất màu

CC hoặc

RVC40

 

 

 

1701.99

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

17.02

 

 

Đường khác, kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

17.03

 

Mật thu được từ chiết xuất hoặc

tinh chế đường

 

CC

 

 

17.04

 

Các loại kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao

 

CTH

 

 

18

 

 

 

CHƯƠNG  18:   CA   CAO   VÀ CÁC CHẾ PHẨM TỪ CA CAO

 

 

 

 

18.01

 

 

1801.00

 

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang

 

 

CC

 

 

18.02

 

1802.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu

ca cao khác

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

18.03

 

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo

CTH hoặc

RVC40

 

 

18.04

 

1804.00

 

Bơ ca cao, chất béo và dầu ca cao

CTH hoặc

RVC40

 

 

18.05

 

1805.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

18.06

 

Sô  cô  la  và  các  chế  phẩm  thực phẩm khác có chứa ca cao

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

19

 

 

 

 

CHƯƠNG 19: CHẾ PHẨM TỪ NGŨ CỐC, BỘT, TINH BỘT HOẶC SỮA; CÁC LOẠI BÁNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.01

 

 

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc  từ  chiết  xuất  malt,  không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% tính theo khối lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm  thực  phẩm  từ  sản  phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới

5% tính theo khối lượng là ca cao

đã  khử  toàn  bộ  chất  béo,  chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

19.02

 

Sản phẩm từ bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hoặc chế biến cách  khác,  như  spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni;  couscous,  đã  hoặc chưa chế biến

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

19.03

 

 

 

1903.00

 

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hoặc các dạng tương tự

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19.04

 

Thực phẩm chế biến thu được từ

quá  trình  rang  hoặc  nổ  ngũ  cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ mảnh  ngô  được  chế  biến  từ  bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh

hoặc đã làm thành dạng hạt khác

(trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác,

chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi

khác

 

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

19.05

 

Bánh mì, bánh bột nhào (pastry), bánh ga tô (cakes), bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng  dùng  trong  ngành  dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

20

 

 

 

CHƯƠNG  20:  CÁC  CHẾ PHẨM TỪ RAU, QUẢ, QUẢ HẠCH (NUTS) HOẶC CÁC PHẦN KHÁC CỦA CÂY

 

 

 

 

 

 

20.01

 

 

 

Rau, quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến  hoặc  bảo  quản  bằng  giấm hoặc axit axetic

 

 

 

 

CC

 

 

 

20.02

 

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

CC

 

 

 

20.03

 

Nấm và nấm cục (truffles), đã chế

biến  hoặc  bảo  quản  bằng  cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic

 

 

CC

 

 

 

 

20.04

 

Rau khác, đã  chế biến hoặc bảo

quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng  giấm  hoặc  axit  axetic,  đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

20.05

 

Rau  khác  đã  chế  biến  hoặc  bảo

quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06

 

 

 

CC

 

 

 

 

20.06

 

 

 

2006.00

Rau, quả, quả hạch (nuts), vỏ quả

và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô

có  tẩm đường, ngâm trong  nước đường hoặc bọc đường)

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

20.07

 

Mứt,  thạch  trái  cây,  mứt  từ  quả

thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch (nuts) dạng nghiền (purée) và dạng nhão, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

20.08

 

 

Quả, quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

- Quả hạch (nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

 

 

 

2008.11

- - Lạc:

CC

 

 

2008.19

- - Loại khác, kể cả các hỗn hợp:

CC

 

 

2008.20

- Dứa:

CC

 

 

2008.30

- Quả thuộc chi cam quýt:

CC

 

 

2008.40

- Lê

CC

 

 

2008.50

- Mơ

CC

 

 

2008.60

- Anh đào (Cherries):

CC

 

 

2008.70

- Đào, kể cả quả xuân đào:

CC

 

 

2008.80

- Dâu tây

CC

 

 

 

 

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

 

 

 

 

2008.91

 

- - Lõi cây cọ

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

2008.93

 

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); quả lingonberries (Vaccinium Vitis-idaea):

 

 

 

CC

 

 

 

2008.97

 

- - Dạng hỗn hợp:

CC hoặc

RVC40

 

 

2008.99

- - Loại khác:

CC

 

 

 

 

 

20.09

 

Các  loại  nước  ép  trái  cây  hoặc

nước ép từ quả hạch (nut) (kể cả hèm nho và nước dừa) và nước rau

ép,  chưa  lên  men  và  chưa  pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác

 

 

 

 

- Nước cam ép:

 

 

 

2009.11

- - Đông lạnh

CC

 

 

 

2009.12

- - Không đông lạnh, với trị giá

Brix không quá 20

 

CC

 

 

 

2009.19

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Nước ép quả bưởi chùm; nước ép

quả bưởi:

 

 

 

2009.21

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC

 

 

 

2009.29

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Nước ép từ một loại quả thuộc

chi cam quýt khác:

 

 

 

 

2009.31

 

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc

RVC40

 

 

2009.39

- - Loại khác

CC

 

 

 

- Nước dứa ép:

 

 

 

 

2009.41

 

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2009.49

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2009.50

 

- Nước cà chua ép

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Nước nho ép (kể cả hèm nho):

 

 

 

 

2009.61

 

- - Với trị giá Brix không quá 30

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2009.69

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Nước táo ép:

 

 

 

 

2009.71

 

- - Với trị giá Brix không quá 20

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2009.79

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

-  Nước  ép  từ  một  loại  quả,  quả

hạch (nut) hoặc rau khác:

 

 

 

 

 

 

2009.81

-  -  Nước  quả  nam  việt  quất  ép

(Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos); nước quả lingonberry ép (Vaccinium Vitis- idaea):

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2009.89

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2009.90

 

- Nước ép hỗn hợp:

CC hoặc

RVC40

 

21

 

 

CHƯƠNG    21:    CÁC     CHẾ PHẨM ĂN ĐƯỢC KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21.01

 

 

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay,  và  các  chế  phẩm  có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng

 

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

21.02

 

 

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm các loại vắc xin thuộc nhóm

30.02); bột nở đã pha chế

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

21.03

 

 

 

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

21.04

 

Súp và nước xuýt (broths) và chế

phẩm để  làm súp  và  nước  xuýt; chế  phẩm  thực  phẩm  tổng  hợp đồng nhất

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

21.05

 

 

2105.00

Kem lạnh và sản phẩm ăn  được

tương tự khác, có hoặc không chứa

ca cao

 

CC hoặc

RVC40

 

 

21.06

 

Các  chế  phẩm  thực  phẩm  chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

2106.10

-  Protein  cô  đặc  và  chất  protein

được  làm  rắn  (textured  protein

substances)

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

2106.90

 

- Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

22

 

 

CHƯƠNG    22:    ĐỒ    UỐNG, RƯỢU VÀ GIẤM

 

 

 

 

 

22.01

 

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên

hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hoặc hương liệu; nước đá và tuyết

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

22.02

 

Nước, kể cả nước khoáng và nước có  ga,  đã  pha  thêm  đường  hoặc chất  tạo  ngọt  khác  hoặc  hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép, nước ép từ quả hạch (nut) hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09

 

 

 

 

 

CC

 

22.03

2203.00

Bia sản xuất từ malt

CC

 

 

 

22.04

 

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu  vang  cao  độ;  hèm  nho  trừ loại thuộc nhóm 20.09

 

 

 

2204.10

- Rượu vang nổ (1)

CTSH

 

 

 

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha

cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu:

 

 

 

 

 

2204.21

 

 

- - Loại trong đồ đựng không quá 2

lít:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 2204.22 và 2204.29

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

2204.22

 

 

- - Loại trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không quá 10 lít:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.29

 

 

 

 

2204.29

 

 

- - Loại khác:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 2204.21 và 2204.22

 

 

 

 

2204.30

 

 

- Hèm nho khác:

 

 

CC

 

 

 

 

 

22.05

 

 

Rượu   Vermouth   và  rượu   vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu từ thảo mộc hoặc chất thơm

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

22.06

 

 

 

 

 

 

2206.00

 

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê); hỗn hợp của đồ uống đã  lên  men  và  hỗn  hợp  của  đồ uống  đã  lên  men  với  đồ  uống không chứa cồn, chưa chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

22.07

 

 

 

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích;  cồn  etylic  và  rượu  mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

22.08

 

 

Cồn etylic chưa biến tính có nồng độ  cồn  dưới  80%  tính  theo  thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

22.09

 

 

2209.00

 

Giấm và chất thay thế giấm làm từ

axit axetic

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

23

 

 

 

CHƯƠNG 23: PHẾ LIỆU VÀ PHẾ THẢI TỪ NGÀNH CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM; THỨC ĂN GIA SÚC ĐÃ CHẾ BIẾN

 

 

 

 

 

 

 

23.01

 

Bột mịn, bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

23.02

 

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng

viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây,

xay xát hoặc chế biến cách khác từ

các loại ngũ cốc hoặc các loại cây họ đậu

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

23.03

 

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất,  ở  dạng  viên  hoặc  không  ở dạng viên

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

23.04

 

 

2304.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã

hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên,

thu  được từ quá trình  chiết xuất dầu đậu tương

 

 

CC

 

 

 

23.05

 

 

2305.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã

hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu  được từ quá trình  chiết xuất

dầu lạc

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

23.06

 

 

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu  được từ quá trình  chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật hoặc vi sinh vật, trừ các loại thuộc nhóm

23.04 hoặc 23.05

 

 

 

 

 

CTH

 

 

23.07

 

2307.00

 

Bã rượu vang; cặn rượu

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

23.08

 

 

 

 

 

2308.00

 

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ  thực  vật,  ở  dạng  viên  hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

CTH

 

 

23.09

 

Chế phẩm dùng  trong  chăn  nuôi động vật

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

24

 

 

CHƯƠNG 24: THUỐC LÁ VÀ NGUYÊN   LIỆU   THAY   THẾ LÁ THUỐC LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC  SẢN  PHẨM,  CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA NICOTIN, DÙNG ĐỂ HÚT MÀ

KHÔNG CẦN ĐỐT CHÁY; CÁC SẢN PHẨM CHỨA NICOTIN   KHÁC   DÙNG   ĐỂ

NẠP NICOTIN VÀO CƠ THỂ CON NGƯỜI

 

 

 

24.01

 

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá

 

CC

 

 

 

24.02

 

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ

và  thuốc  lá  điếu,  từ  lá  thuốc  lá hoặc từ các nguyên liệu thay thế lá

thuốc lá

 

 

CTH

 

 

 

 

 

24.03

 

Lá thuốc lá đã chế biến khác và

các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá  đã  chế  biến;  thuốc  lá  "thuần nhất"  hoặc  thuốc  lá  "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

24.04

 

Sản phẩm chứa lá thuốc lá, thuốc lá hoàn nguyên, nicotin, hoặc các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá hoặc các nguyên liệu thay thế nicotin, dùng để hút mà không cần đốt   cháy;   các   sản   phẩm   chứa nicotin khác dùng để nạp nicotin vào cơ thể con người

 

 

 

 

- Các sản phẩm dùng để hút mà

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

không cần đốt cháy:

 

 

 

 

2404.11

- - Chứa lá thuốc lá hoặc thuốc lá hoàn nguyên

CTH ngoại trừ từ nhóm 24.03

 

 

 

 

2404.12

 

 

- - Loại khác, chứa nicotin:

CTH ngoại trừ

từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2404.19

 

 

 

 

 

 

 

 

- - Loại khác:

1. CTH ngoại

trừ từ nhóm

24.03 cho các sản phẩm thay thế thuốc lá đã sản xuất, 2. CTH ngoại trừ từ nhóm 38.24, hoặc RVC40 cho bất kỳ loại khác

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2404.91

 

 

- - Loại dùng qua đường miệng:

CTH ngoại trừ

từ nhóm 21.06, hoặc RVC40

 

 

 

 

2404.92

 

 

- - Loại thẩm thấu qua da:

CTH ngoại trừ

từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

 

 

 

 

2404.99

 

 

- - Loại khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 38.24, hoặc RVC40

 

PHẦN V - KHOÁNG SẢN

 

 

25

 

 

CHƯƠNG 25: MUỐI; LƯU HUỲNH; ĐẤT VÀ ĐÁ; THẠCH CAO, VÔI VÀ XI MĂNG

 

 

 

 

 

 

 

25.01

 

 

 

 

 

2501.00

 

Muối (kể cả muối thực phẩm và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển

 

 

 

 

 

CC

 

25.02

2502.00

Pirít sắt chưa nung

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

25.03

 

 

2503.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng  hoa, lưu  huỳnh  kết  tủa và lưu huỳnh dạng keo

 

CTH hoặc

RVC40

 

25.04

 

Graphit tự nhiên

CC

 

 

 

25.05

 

Các loại cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc Chương 26

 

 

CTH

 

 

 

 

 

25.06

 

Thạch   anh   (trừ   cát   tự   nhiên);

quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

CC

 

 

25.07

 

2507.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung

 

CTH

 

 

 

 

 

25.08

 

 

Đất sét khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte) hoặc đất dinas

 

 

 

 

CTH

 

25.09

2509.00

Đá phấn

CTH

 

 

 

25.10

 

Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat  nhôm  tự  nhiên  và  đá phấn có chứa phosphat

 

 

CTH

 

 

 

 

25.11

 

 

Bari  sulphat  tự  nhiên  (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16

 

 

 

CTH

 

 

 

 

25.12

 

 

 

2512.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo

cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1

 

 

 

CTH

 

 

 

25.13

 

Đá  bọt;  đá  nhám;  corundum  tự

nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua

xử lý nhiệt

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

25.14

 

 

 

2514.00

 

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

 

25.15

 

Đá hoa (marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc bằng cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

25.16

 

Đá granit, đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt  bằng   cưa  hoặc  cách  khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.17

 

Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên  (flint)  khác,  đã  hoặc  chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kimhoặc từ phế thải công nghiệp  tương  tự,  có  hoặc  không kết hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

25.18

 

Dolomite, đã hoặc chưa nung hoặc

thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô  hoặc  mới  chỉ  cắt  bằng  cưa

hoặc các cách khác, thành các khối

hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình

vuông)

 

 

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

25.19

 

Magiê carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít   khác  trước   khi   thiêu   kết; magiê ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

25.20

 

Thạch cao; thạch cao khan; thạch

cao plaster (bao gồm thạch cao nung hoặc canxi sulphat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không  thêm một  lượng  nhỏ  chất xúc tác hoặc chất ức chế

 

 

 

 

CTH

 

 

 

25.21

 

 

2521.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng

 

 

CTH

 

 

 

25.22

 

Vôi sống, vôi tôi và vôi thủy lực, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25

 

 

CTH

 

 

 

 

25.23

 

Xi măng poóc lăng (1), xi măng

nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và xi măng thủy lực

tương tự, đã hoặc chưa pha màu

hoặc ở dạng clanhke

 

 

 

CTH

 

25.24

 

Amiăng.

CTH

 

 

25.25

 

Mi ca, kể cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca

 

CTH

 

 

 

 

25.26

 

Quặng  steatit  tự  nhiên,  đã  hoặc

chưa  đẽo  thô  hoặc  mới  chỉ  cắt, bằng  cưa  hoặc  các  cách  khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc

 

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

25.28

 

 

 

 

 

2528.00

 

Quặng   borat   tự   nhiên   và   tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

25.29

 

Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng fluorite

 

 

CTH

 

 

25.30

 

Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

CTH

 

26

 

 

CHƯƠNG 26: QUẶNG, XỈ VÀ

TRO

 

CTH

 

 

 

 

 

27

 

 

 

CHƯƠNG 27: NHIÊN LIỆU KHOÁNG, DẦU KHOÁNG VÀ CÁC  SẢN  PHẨM  CHƯNG CẤT TỪ CHÚNG; CÁC CHẤT CHỨA BI-TUM; CÁC LOẠI SÁP KHOÁNG CHẤT

 

 

 

 

27.01

 

Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

 

 

CTH

 

 

27.02

 

Than  non,  đã  hoặc  chưa  đóng bánh, trừ than huyền

 

CTH

 

 

27.03

 

2703.00

Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh

 

CTH

 

 

 

 

27.04

 

 

 

2704.00

 

Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã  hoặc  chưa  đóng  bánh;  muội bình chưng than đá

 

 

 

CTH

 

 

 

27.05

 

 

2705.00

Khí than đá, khí than ướt, khí than

và các loại khí tương tự, trừ các loại  khí  dầu  mỏ  và  khí hydrocarbon khác

 

 

CTH

 

 

 

 

27.06

 

 

 

2706.00

Hắc ín chưng cất từ than đá, than

non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hoặc chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế

 

 

 

CTH

 

 

 

 

27.07

 

Dầu  và  các  sản  phẩm  khác  từ

chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao;  các  sản  phẩm  tương  tự  có

khối lượng cấu tử thơm lớn hơn

cấu tử không thơm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

27.08

 

 

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa  chưng,  thu  được  từ  hắc  ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác

 

 

 

 

CTH

 

 

 

27.09

 

 

2709.00

 

 

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27.10

 

 

 

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các  loại  dầu  thu  được  từ  các khoáng  bi-tum,  trừ  dầu  thô;  các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải. (SEN)

 

 

 

 

 

- Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các  loại  dầu  thu  được  từ  các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của  các  chế  phẩm  đó,  trừ  nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:

 

 

 

 

 

2710.12

 

 

- - Dầu nhẹ và các chế phẩm:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2710.19

 

 

- - Loại khác:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2710.20

 

- Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ

70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các

khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế

phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Dầu thải:

 

 

 

 

 

 

 

2710.91

 

- - Chứa polychlorinated biphenyls (PCBs),   polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc polybrominated biphenyls (PBBs)

 

 

 

 

WO

 

 

 

2710.99

 

- - Loại khác

 

WO

 

 

27.11

 

Khí   dầu   mỏ   và   các   loại   khí

hydrocarbon khác

 

CTH

 

 

 

 

 

 

 

27.12

 

 

Vazơlin (petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự thu được từ quy trình tổng hợp hoặc quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

27.13

 

 

Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum

 

 

 

CTH

 

 

 

 

27.14

 

 

Bi-tum và nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic

 

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

27.15

 

 

 

 

2715.00

Hỗn  hợp  chứa  bi-tum  dựa  trên

asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ,  matít  có  chứa  bi-tum,  cut- backs (*))

 

 

 

 

CTH

 

27.16

2716.00

Năng lượng điện.

CTH

PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HÓA CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN

 

 

 

 

 

28

 

 

CHƯƠNG 28: HÓA CHẤT VÔ CƠ; CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ HOẶC HỮU CƠ CỦA KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐẤT HIẾM, CÁC NGUYÊN TỐ PHÓNG  XẠ  HOẶC  CÁC CHẤT ĐỒNG VỊ

 

 

 

28.01

 

 

Flo, clo, brom và iot

 

 

 

 

2801.10

 

- Clo

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2801.20

 

- Iot

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2801.30

 

- Flo; brom

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.02

 

2802.00

Lưu  huỳnh,  thăng  hoa  hoặc  kết tủa; lưu huỳnh dạng keo

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.03

 

 

2803.00

Carbon (muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.04

 

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

28.05

 

 

Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.06

 

Hydro  clorua  (axit  hydrocloric);

axit clorosulphuric

 

 

 

 

2806.10

 

- Hydro clorua (axit hydrocloric)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2806.20

 

- Axit clorosulphuric

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.07

 

2807.00

Axit sulphuric; axit sulphuric bốc

khói (oleum)

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.08

 

2808.00

 

Axit nitric; axit sulphonitric.

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.09

 

Diphospho        pentaoxit;        axit

phosphoric;  axit  polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.10

 

2810.00

 

Oxit bo; axit boric

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.11

 

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô

cơ chứa oxy khác của các phi kim loại

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.12

 

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.13

 

Sulphua của phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.14

 

Amoniac,  dạng  khan  hoặc  dạng dung dịch nước

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.15

 

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit

 

 

 

 

- Natri hydroxit (xút ăn da):

 

 

 

 

 

2815.11

 

 

- - Dạng rắn

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 2815.12,

hoặc RVC40

 

 

 

 

2815.12

 

 

-  -  Dạng  dung  dịch  nước  (soda kiềm hoặc soda lỏng)

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 2815.11, hoặc RVC40

 

 

 

2815.20

 

- Kali hydroxit (potash ăn da)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2815.30

 

- Natri hoặc kali peroxit

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.16

 

Magie hydroxit và magie peroxit;

oxit,   hydroxit  và   peroxit,   của stronti hoặc bari

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

28.17

 

2817.00

 

Kẽm oxit; kẽm peroxit

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.18

 

Corundum nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; oxit nhôm; hydroxit nhôm

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.19

 

 

Crom oxit và hydroxit

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.20

 

 

Mangan oxit

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.21

 

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu

từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp

Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.22

 

2822.00

Coban oxit và hydroxit; coban oxit

thương phẩm

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.23

 

2823.00

 

Titan oxit

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.24

 

 

Chì oxit; chì đỏ và chì da cam

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

28.25

 

 

Hydrazin và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.26

 

Florua;  florosilicat,  floroaluminat

và các loại muối flo phức khác

 

 

 

 

- Florua:

 

 

 

 

2826.12

 

- - Của nhôm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2826.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2826.30

- Natri hexafloroaluminat (cryolit

tổng hợp)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2826.90

 

- Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.27

 

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit

 

 

 

 

2827.10

 

- Amoni clorua

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2827.20

 

- Canxi clorua:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Clorua khác:

 

 

 

 

2827.31

 

- - Của magiê

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.32

 

- - Của nhôm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.35

 

- - Của niken

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Clorua oxit và clorua hydroxit:

 

 

 

 

2827.41

 

- - Của đồng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.49

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bromua và oxit bromua:

 

 

 

 

2827.51

 

- - Natri bromua hoặc kali bromua

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.59

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2827.60

 

- Iođua và iođua oxit

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.28

 

Hypoclorit;     canxi      hypoclorit

thương phẩm; clorit; hypobromit

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.29

 

Clorat  và   perclorat;  bromat  và perbromat; iodat và periodat

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.30

 

Sulphua;  polysulphua, đã   hoặc chưa xác định về mặt hóa học

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.31

 

 

Dithionit và sulphoxylat

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.32

 

 

Sulphit; thiosulphat

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.33

 

Sulphat;         phèn          (alums);

peroxosulphat (persulphat)

 

 

 

 

- Natri sulphat:

 

 

 

 

2833.11

 

- - Dinatri sulphat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

- Sulphat loại khác:

 

 

 

 

2833.21

 

- - Của magiê

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.22

 

- - Của nhôm:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.24

 

- - Của niken

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.25

 

- - Của đồng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.27

 

- - Của bari

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.30

 

- Phèn

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2833.40

 

- Peroxosulphat (persulphat)

CTH hoặc

RVC40

 

28.34

 

Nitrit; nitrat

 

 

 

 

2834.10

 

- Nitrit

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Nitrat:

 

 

 

 

2834.21

 

- - Của kali

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2834.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.35

 

Phosphinat                             (hypophosphit),

phosphonat      (phosphit)       và

phosphat;  polyphosphat,  đã  hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

2835.10

-   Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Phosphat:

 

 

 

 

2835.22

 

- - Của mono- hoặc dinatri

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2835.24

 

- - Của kali

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2835.25

-    -    Canxi     hydroorthophosphat

(“dicanxi phosphat”):

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2835.26

 

- - Các phosphat khác của canxi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2835.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Polyphosphat:

 

 

 

 

2835.31

-    -    Natri    triphosphat   (natri tripolyphosphat):

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2835.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

28.36

 

Carbonat;               peroxocarbonat

(percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa amoni carbamat

 

 

 

 

2836.20

 

- Dinatri carbonat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.30

-     Natri    hydrocarbonat   (natri

bicarbonat)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.40

 

- Kali carbonat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.50

 

- Canxi carbonat:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.60

 

- Bari carbonat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

2836.91

 

- - Liti carbonat

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.92

 

- - Stronti carbonat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2836.99

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

28.37

 

Xyanua,  xyanua  oxit  và  xyanua

phức

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.39

 

Silicat;   silicat   kim    loại   kiềm thương phẩm

 

 

 

 

- Của natri:

 

 

 

 

2839.11

 

- - Natri metasilicat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2839.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2839.90

 

- Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

28.40

 

Borat; peroxoborat (perborat)

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

- Dinatri tetraborat (borat tinh chế

- hàn the):

 

 

 

 

2840.11

 

- - Dạng khan

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2840.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2840.20

 

- Borat khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2840.30

 

- Peroxoborat (perborat)

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.41

 

Muối  của  axit  oxometalic  hoặc

axit peroxometalic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

28.42

 

 

Muối khác của axit vô cơ hoặc peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), trừ các chất azit

 

 

 

 

 

2842.10

-  Silicat  kép  hoặc  phức,  kể  cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2842.90

 

- Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

28.43

 

 

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn  hống của kim loại quý

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

28.44

 

 

Các nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

28.45

 

Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc

nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

28.46

 

 

Các hợp chất, vô cơ hoặc hữu cơ, của  kim  loại  đất  hiếm,  của  ytri hoặc của scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.47

 

2847.00

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure.

CTH hoặc

RVC40

 

 

28.49

 

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

2849.10

 

- Của canxi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2849.20

 

- Của silic

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2849.90

 

- Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.50

 

 

2850.00

Hydrua,  nitrua,  azit,   silicua   và

borua, đã hoặc chưa xác định về mặt  hóa  học,  trừ  các  hợp  chất

carbua của nhóm 28.49

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

28.52

 

Các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ hỗn hống

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

28.53

 

Phosphua, đã hoặc chưa xác định

về mặt hóa học, trừ phosphua sắt;

các hợp chất vô cơ khác (bao gồm nước  cất  hoặc nước khử  độ  dẫn

hoặc   các   loại   nước   tinh   khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

29

 

 

CHƯƠNG   29:    HÓA   CHẤT HỮU CƠ

 

 

 

 

29.01

 

 

 

Hydrocarbon mạch hở

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

29.02

 

 

 

Hydrocarbon mạch vòng

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

29.03

 

Dẫn    xuất    halogen    hóa    của

hydrocarbon

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

-   Các   dẫn   xuất   clo   hoá   của

hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

2903.11

- - Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.12

 

- - Diclorometan (metylen clorua)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.13

 

- - Cloroform (triclorometan)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.14

 

- - Carbon tetraclorua

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.15

-  -  Etylen  diclorua  (ISO)  (1,2- dicloroetan)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.19

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Các   dẫn   xuất   clo   hoá   của

hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

2903.21

 

- - Vinyl clorua (cloroetylen)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.22

 

- - Tricloroetylen

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.23

-             -             Tetracloroetylen

(percloroetylen)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Các   dẫn   xuất   flo   hóa   của

hydrocarbon mạch hở, no:

 

 

 

 

2903.41

 

- - Triflorometan (HFC-23)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.42

 

- - Diflorometan (HFC-32)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2903.43

- - Florometan (HFC-41), 1,2- difloroetan (HFC-152) và 1,1- difloroetan (HFC-152a)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

2903.44

 

-    -    Pentafloroetan   (HFC-125),

1,1,1-trifloroetan (HFC-143a)  và

1,1,2-trifloroetan (HFC-143)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2903.45

-  -  1,1,1,2-Tetrafloroetan  (HFC-

134a)    và    1,1,2,2-tetrafloroetan

(HFC-134)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

2903.46

 

- - 1,1,1,2,3,3,3-Heptafloropropan (HFC-227ea), 1,1,1,2,2,3- hexafloropropan       (HFC-236cb),

1,1,1,2,3,3-hexafloropropan (HFC-

236ea) và 1,1,1,3,3,3- hexafloropropan (HFC-236fa)

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2903.47

- - 1,1,1,3,3-Pentafloropropan (HFC-245fa) và 1,1,2,2,3- pentafloropropan (HFC-245ca)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2903.48

-      -      1,1,1,3,3-Pentaflorobutan

(HFC-365mfc)                          và

1,1,1,2,2,3,4,5,5,5-decafloropentan

(HFC-43-10mee)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.49

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Các   dẫn   xuất   flo   hóa   của

hydrocarbon mạch hở, chưa no:

 

 

 

 

 

 

2903.51

- - 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-

1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4- hexafloro-2-buten                (HFO-

1336mzz)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.59

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Các dẫn xuất brom hóa hoặc iot

hóa của hydrocarbon mạch hở:

 

 

 

 

2903.61

 

- - Metyl bromua (bromometan)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.62

-  -  Etylen  dibromua  (ISO)  (1,2- dibromoetan)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.69

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Các  dẫn  xuất  halogen  hóa  của

hydrocarbon  mạch  hở  chứa  hai hoặc nhiều halogen khác nhau:

 

 

 

 

2903.71

 

- - Clorodiflorometan (HCFC-22)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.72

 

- - Diclorotrifloroetan (HCFC-123)

CTH hoặc

RVC40

 

 

2903.73

-  -  Diclorofloroetan  (HCFC-141,

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

141b)

RVC40

 

 

 

2903.74

-  -  Clorodifloroetan  (HCFC-142,

142b)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.75

-      -        Dicloropentafloropropan

(HCFC-225, 225ca, 225cb)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

2903.76

-      -      Bromoclorodiflorometan

(Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan        (Halon-

2402)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.77

- - Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.78

- - Các dẫn xuất perhalogen hóa

khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.79

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Các  dẫn  xuất  halogen  hóa  của

hydrocarbon  cyclanic,    cyclenic hoặc cycloterpenic:

 

 

 

 

 

2903.81

-                -                 1,2,3,4,5,6-

Hexachlorocyclohexane      (HCH

(ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.82

- - Aldrin (ISO), chlordane (ISO)

và heptachlor (ISO)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.83

 

- - Mirex (ISO)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.89

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Các  dẫn  xuất  halogen  hóa  của

hydrocarbon thơm:

 

 

 

 

 

2903.91

-        -        Chlorobenzene,       o-

dichlorobenzene          và          p- dichlorobenzene

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2903.92

-  -  Hexachlorobenzene  (ISO)  và

DDT        (ISO)         (clofenotane

(INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2903.93

 

- - Pentachlorobenzene (ISO)

CTH hoặc

RVC40

 

 

2903.94

- - Hexabromobiphenyls

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

2903.99

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.04

 

Dẫn xuất sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.05

 

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Rượu no đơn chức:

 

 

 

 

2905.11

 

- - Metanol (rượu metylic)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.12

- - Propan-1-ol (rượu propylic) và

propan-2-ol (rượu isopropylic)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.13

 

- - Butan-1-ol (rượu n-butylic)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.14

 

- - Butanol khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.16

- - Octanol (rượu octylic) và đồng phân của nó

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2905.17

- - Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và octadecan-1-ol (stearyl alcohol)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Rượu đơn chức chưa no:

 

 

 

 

2905.22

 

- - Rượu tecpen mạch hở

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Rượu hai chức:

 

 

 

 

2905.31

 

- - Etylen glycol (ethanediol)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.32

-  -  Propylen  glycol  (propan-1,2-

diol)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.39

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Rượu đa chức khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

2905.41

-     -     2-Ethyl-2-(hydroxymethyl)

propane-1,3-diol

(trimethylolpropane)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.42

 

- - Pentaerythritol

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.43

 

- - Mannitol

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.44

 

- - D-glucitol (sorbitol)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.45

 

- - Glyxerin

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.49

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Các   dẫn   xuất  halogen   hóa,

sulphonat  hóa,  nitro   hóa   hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:

 

 

 

 

2905.51

 

- - Ethchlorvynol (INN)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2905.59

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.06

 

Rượu mạch vòng và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.07

 

 

 

Phenols; rượu-phenol

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

29.08

 

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu-phenol

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

29.09

 

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol- rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các  dẫn  xuất  halogen  hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

-  Ete  mạch  hở  và  các  dẫn  xuất

halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

2909.11

 

 

- - Dietyl ete

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

2909.19

 

 

- - Loại khác

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

 

2909.20

 

- Ete cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

 

2909.30

- Ete thơm và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

- Rượu ete và các dẫn xuất halogen

hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:

 

 

 

 

 

2909.41

 

-    -    2,2’-Oxydietanol  (dietylen glycol, digol)

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

2909.43

 

-   -   Ete   monobutyl  của   etylen glycol hoặc của dietylen glycol

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

2909.44

 

- - Ete monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

2909.49

 

 

- - Loại khác

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

 

2909.50

-  Phenol-ete,  phenol-rượu-ete  và

các  dẫn  xuất  halogen  hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

 

 

 

 

 

2909.60

 

 

 

- Peroxit rượu, peroxit ete, peroxit axetal và peroxit hemiaxetal, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

1. CTH, hoặc

RVC40 đối với axetal và hemiacetal peroxit, 2. CTH, hoặc RVC40, hoặc

CR đối với các loại khác

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

29.10

 

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy

và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

2910.10

 

- Oxiran (etylen oxit)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2910.20

 

- Metyloxiran (propylen oxit)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2910.30

-          1-Chloro-2,3-epoxypropane

(epichlorohydrin)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2910.40

 

- Dieldrin (ISO, INN)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2910.50

 

- Endrin (ISO)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2910.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

29.11

 

 

 

2911.00

Các axetal và hemiaxetal, có hoặc

không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.12

 

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.13

 

 

2913.00

Dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

29.14

 

 

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

 

 

29.15

 

Axit carboxylic đơn chức no mạch

hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;

các  dẫn  xuất  halogen  hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

- Axit fomic, muối và este của nó:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2915.11

 

- - Axit formic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.12

 

- - Muối của axit formic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.13

 

- - Este của axit formic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Axit  axetic  và  muối  của  nó;

anhydrit axetic:

 

 

 

 

2915.21

 

- - Axit axetic

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.24

 

- - Anhydrit axetic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Este của axit axetic:

 

 

 

 

2915.31

 

- - Etyl axetat

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.32

 

- - Vinyl axetat

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.33

 

- - n-Butyl axetat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.36

 

- - Dinoseb(ISO) axetat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

2915.40

 

- Axit mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2915.50

 

- Axit propionic, muối và este của

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2915.60

 

-  Axit  butanoic,  axit  pentanoic,

muối và este của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.70

- Axit palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2915.90

 

- Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

29.16

 

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

 

 

 

 

- Axit carboxylic đơn chức mạch

hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

2916.11

 

- - Axit acrylic và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2916.12

 

- - Este của axit acrylic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2916.13

 

- - Axit metacrylic và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2916.14

 

- - Este của axit metacrylic:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2916.15

-  -  Axit  oleic,  axit  linoleic  hoặc

axit  linolenic,  muối  và  este  của

chúng

CTH, hoặc

RVC40, hoặc

CR

 

 

 

2916.16

 

- - Binapacryl (ISO)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2916.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2916.20

-  Axit  carboxylic  đơn  chức  của

cyclanic,          cyclenic          hoặc

cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Axit carboxylic thơm đơn chức,

các  anhydrit,  halogenua,  peroxit,

peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

2916.31

- - Axit benzoic, muối và este của

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2916.32

-  -  Benzoyl  peroxit  và  benzoyl

clorua:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

2916.34

- - Axit phenylaxetic và muối của

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

RVC40

 

 

 

2916.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

29.17

 

Axit   carboxylic   đa   chức,   các

anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit  của  chúng;  các  dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

-  Axit  carboxylic  đa  chức  mạch

hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

2917.11

 

- - Axit oxalic, muối và este của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.12

- - Axit adipic, muối và este của

nó:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.13

- - Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.14

 

- - Anhydrit maleic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2917.20

-  Axit  carboxylic  đa  chức  của

cyclanic,          cyclenic          hoặc

cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Axit  carboxylic  thơm đa  chức,

các anhydrit, halogenua, peroxit và

peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

2917.32

 

- - Dioctyl orthophthalates

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.33

-     -     Dinonyl     hoặc     didecyl

orthophthalates

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.34

-   -    Các   este   khác   của   axit

orthophthalic:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.35

 

- - Phthalic anhydrit

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2917.36

- - Axit terephthalic và muối của

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.37

 

- - Dimetyl terephthalat

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2917.39

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

29.18

 

Axit carboxylic có thêm chức oxy

và các anhydrit, halogenua, peroxit

và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

 

 

-  Axit  carboxylic  có  chức  rượu

nhưng  không  có  chức  oxy  khác,

các  anhydrit,  halogenua,  peroxit,

peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

 

2918.11

 

- - Axit lactic, muối và este của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.12

 

- - Axit tartaric

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.13

 

- - Muối và este của axit tartaric

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.14

 

- - Axit citric

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.15

 

- - Muối và este của axit citric:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.16

- - Axit gluconic, muối và este của

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.17

-      -      Axit      2,2-Diphenyl-2- hydroxyacetic (axit benzilic)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.18

 

- - Chlorobenzilate (ISO)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Axit carboxylic có chức phenol

nhưng  không  có  chức  oxy  khác, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

 

 

 

2918.21

- - Axit salicylic và muối của nó

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

2918.22

- - Axit o-Axetylsalicylic, muối và este của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.23

- - Este khác của axit salicylic và muối của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2918.30

- Axit carboxylic có chức aldehyt

hoặc chức xeton nhưng không có chức        oxy     khác,       các          anhydrit,

halogenua, peroxit, peroxyaxit của

chúng và các dẫn xuất của các chất

trên

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

2918.91

- - 2,4,5-T (ISO) (axit 2,4,5- triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2918.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

29.19

 

Este   phosphoric  và   muối   của

chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen hóa, sulphonat

hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của

chúng.

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

29.20

 

Este của axit vô cơ khác của các

phi kim loại (trừ este của hydro halogenua)  và  muối  của  chúng;

các  dẫn  xuất  halogen  hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

 

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

29.21

 

Hợp chất chức amin

 

 

 

 

- Amin đơn chức mạch hở và các

dẫn  xuất  của  chúng;  muối  của

chúng:

 

 

 

 

2921.11

-     -     Metylamin,     di-     hoặc trimetylamin và muối của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.12

-       -       2-(N,N-Dimethylamino)

ethylchloride hydrochloride

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

2921.13

-                   -                   2-(N,N-

Diethylamino)ethylchloride hydrochloride

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.14

-     -     2-(N,N-Diisopropylamino)

ethylchloride hydrochloride

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Amin đa chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng, muối của chúng:

 

 

 

 

2921.21

 

- - Etylendiamin và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.22

-  -  Hexametylendiamin  và  muối

của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2921.30

 

- Amin đơn hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

2921.41

 

- - Anilin và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.42

- - Các dẫn xuất anilin và muối của

chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.43

- - Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.44

- - Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2921.45

 

- - 1- Naphthylamine (alpha- naphthylamine), 2-naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

2921.46

-       -       Amfetamine       (INN),

benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine  (INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN),     levamfetamine     (INN),

mefenorex (INN) và phentermine

(INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.49

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Amin thơm đa chức và các chất

dẫn  xuất  của  chúng;  muối  của

chúng:

 

 

 

 

 

2921.51

- - o-, m-, p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2921.59

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

29.22

 

Hợp chất amino chức oxy

 

 

 

 

- Rượu - amino, trừ loại chứa 2

chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

2922.11

- - Monoetanolamin và muối của

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.12

 

- - Dietanolamin và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.14

- - Dextropropoxyphene (INN) và

muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.15

 

- - Triethanolamine

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.16

-         -          Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.17

-    -    Methyldiethanolamine   và ethyldiethanolamine

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.18

-                   -                   2-(N,N-

Diisopropylamino)ethanol

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.19

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Amino-naphtol và amino-phenol

khác, trừ loại chứa hai chức oxy

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

trở  lên,  ete  và  este  của  chúng;

muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922.21

- - Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Amino-aldehyt, amino-xeton và

amino-quinon,  trừ  loại  chứa  hai chức oxy trở lên; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922.31

-      -      Amfepramone      (INN),

methadone  (INN)  và normethadone  (INN);   muối  của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.39

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

-  Axit  -  amino,  trừ  loại  chứa  2 chức  oxy  trở  lên,  và  este  của chúng; muối của chúng:

 

 

 

 

 

2922.41

 

- - Lysin và este của nó; muối của

chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.42

 

- - Axit glutamic và muối của nó:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.43

 

- - Axit anthranilic và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.44

 

- - Tilidine (INN) và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2922.49

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2922.50

- Phenol-rượu-amino, phenol-axit- amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.23

 

Muối  và  hydroxit  amoni  bậc  4;

lecithins               và               các

phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.24

 

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

29.25

 

Hợp chất chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.26

 

 

Hợp chất chức nitril

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.27

 

2927.00

 

Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.28

 

2928.00

Dẫn  xuất  hữu  cơ  của  hydrazin hoặc của hydroxylamin

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.29

 

 

Hợp chất chức nitơ khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

29.30

 

 

Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.31

 

 

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.32

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng furan

chưa  ngưng   tụ   (đã  hoặc  chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

2932.11

 

- - Tetrahydrofuran

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.12

 

- - 2-Furaldehyde (furfuraldehyde)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.13

-      -      Furfuryl     alcohol     và tetrahydrofurfuryl alcohol

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.14

 

- - Sucralose

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.20

 

- Lactones:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

2932.91

 

- - Isosafrole

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.92

-        -        1-(1,3-Benzodioxol-5- yl)propan-2-one

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.93

 

- - Piperonal

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

2932.94

 

- - Safrole

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.95

-  -  Tetrahydrocannabinols  (tất  cả các đồng phân)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.96

 

- - Carbofuran (ISO)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2932.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

29.33

 

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ

 

 

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

2933.11

- - Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

 

2933.21

 

 

- - Hydantoin và các dẫn xuất của

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Hợp chất có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

 

2933.31

 

 

- - Piridin và muối của nó

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.32

 

- - Piperidin và muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.33

-  -  Alfentanil  (INN),  anileridine

(INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN), carfentanil (INN), difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN),          fentanyl          (INN),

ketobemidone (INN), methylphenidate                   (INN),

pentazocine (INN), pethidine (INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN)  (PCP),  phenoperidine (INN),          pipradrol          (INN),

piritramide  (INN),  propiram (INN), remifentanil (INN) và trimeperidine (INN); các muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.34

- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.35

 

- - 3-Quinuclidinol

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.36

-               -               4-Anilino-N- phenethylpiperidine (ANPP)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.37

-     -     N-Phenethyl-4-piperidone

(NPP)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1

vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:

 

 

 

 

2933.41

- - Levorphanol (INN) và muối của

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.49

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Hợp   chất   có   chứa   1   vòng

pyrimidin  (đã  hoặc  chưa  hydro hóa)  hoặc  vòng  piperazin  trong cấu trúc:

 

 

 

 

2933.52

- - Malonylurea (axit barbituric) và

các muối của nó

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.53

 

 

- - Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN), butobarbital, cyclobarbital (INN),   methylphenobarbital (INN), pentobarbital (INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và vinylbital (INN); các muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2933.54

-   -   Các   dẫn   xuất   khác   của

malonylurea    (axit     barbituric);

muối của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

2933.55

 

 

- - Loprazolam (INN), mecloqualone  (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của chúng

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.59

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

- Hợp chất chứa vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:

 

 

 

 

2933.61

 

- - Melamin

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.69

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Lactam:

 

 

 

 

2933.71

-    -    6-Hexanelactam   (epsilon- caprolactam)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.72

-     -      Clobazam     (INN)     và methyprylon (INN)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.79

 

- - Lactam khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2933.91

- - Alprazolam (INN), camazepam

(INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN), clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl loflazepate    (INN),    fludiazepam

(INN), flunitrazepam (INN), flurazepam     (INN),     halazepam

(INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN), medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN),        nitrazepam        (INN),

nordazepam (INN), oxazepam (INN),  pinazepam  (INN), prazepam (INN), pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam   (INN)   và   triazolam

(INN); các muối của chúng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.92

 

- - Azinphos-methyl (ISO)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

2933.99

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

29.34

 

Các   axit   nucleic  và   muối   của

chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt  hóa  học;  hợp  chất  dị  vòng khác

 

 

 

 

 

2934.10

- Hợp chất có chứa 1 vòng thiazol chưa  ngưng   tụ   (đã   hoặc   chưa hydro hóa) trong cấu trúc

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2934.20

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc

1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

2934.30

- Hợp chất có chứa trong cấu trúc

1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2934.91

-  -  Aminorex  (INN),  brotizolam

(INN), clotiazepam (INN), cloxazolam  (INN), dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN), oxazolam

(INN), pemoline (INN), phendimetrazine                   (INN),

phenmetrazine (INN) và sufentanil

(INN); muối của chúng

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2934.92

- - Các fentanyl khác và các dẫn xuất của chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

2934.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.35

 

 

Sulphonamides

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

29.36

 

Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào

 

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

29.37

 

Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất  có  cấu  trúc  tương  tự  của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.38

 

Glycosit,  tự  nhiên  hoặc  tái  tạo

bằng  phương  pháp  tổng  hợp,  và các muối, ete, este và các dẫn xuất

khác của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

29.39

 

Alkaloit,  tự  nhiên  hoặc  tái  tạo

bằng  phương  pháp  tổng  hợp,  và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

29.40

 

 

 

 

 

2940.00

Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc  nhóm  29.37,  29.38   hoặc

29.39

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.41

 

 

Kháng sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

29.42

 

2942.00

 

Hợp chất hữu cơ khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

30

 

 

 

 

CHƯƠNG 30: DƯỢC PHẨM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.01

 

 

Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của chúng dùng để chữa  bệnh;  heparin  và  các  muối của  nó;  các  chất  khác  từ  người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.02

 

 

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin, độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự; tế bào nuôi cấy, có hoặc không cải biến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

30.03

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm  30.02,  30.05  hoặc  30.06) gồm từ hai hoặc nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa  được  đóng  gói  theo  liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

30.04

 

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha  trộn  dùng  cho  phòng  bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo  liều  lượng  (kể  cả  các  sản phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

30.05

 

Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp), đã thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành  dạng  nhất  định  hoặc  đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

30.06

 

Các  mặt  hàng  dược  phẩm  ghi trong Chú giải 4 của Chương này

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3006.10

 

- Chỉ catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng  cho  nha  khoa  hoặc  phẫu thuật) và keo tạo màng vô trùng dùng để khép miệng vết thương trong  phẫu  thuật;  tảo  nong  vô trùng và nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật, có hoặc không tự tiêu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

3006.30

 

- Chế phẩm cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

3006.40

- Xi măng hàn răng và các chất

hàn   răng   khác;   xi   măng   gắn xương:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

3006.50

 

- Hộp và bộ dụng cụ sơ cứu

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

3006.60

- Các chế phẩm hóa học dùng để

tránh  thai  dựa  trên  hormon,  dựa trên  các  sản  phẩm  khác  thuộc

nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất

diệt tinh trùng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

3006.70

- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ  thể  khi  tiến  hành  phẫu  thuật hoặc  khám  bệnh  hoặc  như  một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

3006.91

- - Dụng cụ chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả

CTH hoặc

RVC40

 

 

3006.92

- - Phế thải dược phẩm:

WO

 

 

 

 

 

 

3006.93

 

- - Giả dược (placebo) và bộ dụng cụ thử nghiệm lâm sàng mù (hoặc mù đôi) để sử dụng trong các thử nghiệm lâm sàng được công nhận, được đóng gói theo liều lượng

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

31

 

 

CHƯƠNG 31: PHÂN BÓN

 

 

 

 

 

 

31.01

 

 

 

 

3101.00

Phân bón gốc thực vật hoặc động

vật,  đã  hoặc  chưa  pha  trộn  với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân

bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm

động vật hoặc thực vật

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

31.02

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa nitơ

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

31.03

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)

CTH hoặc

RVC40

 

 

31.04

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa kali

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

31.05

 

Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg

 

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 31.02 đến 31.04, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

32

 

 

CHƯƠNG 32: CÁC CHẤT CHIẾT XUẤT LÀM THUỐC NHUỘM HOẶC THUỘC DA; TA   NANH   VÀ   CÁC   CHẤT DẪN   XUẤT   CỦA   CHÚNG;

THUỐC NHUỘM, THUỐC MÀU VÀ CÁC CHẤT MÀU KHÁC;  SƠN  VÀ  VÉC  NI; CHẤT  GẮN  VÀ  CÁC  LOẠI MA TÍT KHÁC; CÁC LOẠI MỰC

 

 

 

 

 

32.01

 

 

Chất chiết xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

32.02

 

 

Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da

 

 

 

 

 

3202.10

 

 

- Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

3202.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

32.03

 

 

 

 

 

 

 

3203.00

Các  chất  màu  có  nguồn  gốc  từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa trên chất màu có  nguồn  gốc  từ  thực  vật  hoặc động vật

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.04

 

Chất  màu  hữu  cơ  tổng  hợp,  đã hoặc  chưa  xác  định  về  mặt  hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này dựa  trên  chất  màu  hữu  cơ  tổng hợp;  các  sản  phẩm  hữu  cơ  tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

32.05

 

 

 

3205.00

 

Các chất màu nền (colour lakes); các  chế  phẩm  dựa  trên  các  chất màu nền như đã ghi trong Chú giải

3 của Chương này

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

32.06

 

Chất màu khác; các chế phẩm như đã   ghi   trong   Chú   giải   3   của Chương này, trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản  phẩm vô  cơ  được  dùng  như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học

 

 

 

 

- Thuốc màu và các chế phẩm từ

dioxit titan:

 

 

 

 

 

3206.11

 

- - Chứa hàm lượng dioxit titan từ

80% trở lên tính theo trọng lượng

khô:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 3206.19, hoặc RVC40

 

 

 

 

3206.19

 

 

- - Loại khác:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 3206.11, hoặc RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

3206.20

- Thuốc màu và các chế phẩm từ hợp chất crom:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Chất màu khác và các chế phẩm

khác:

 

 

 

 

3206.41

- - Chất màu xanh nước biển và các chế phẩm từ chúng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

3206.42

- - Litopon và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

3206.49

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

3206.50

- Các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.07

 

Thuốc màu đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và các chế  phẩm  tương  tự,  loại  dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

32.08

 

Sơn và vecni (kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme  tự  nhiên  đã  biến  đổi  về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú giải 4 của Chương này

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

32.09

 

 

 

Sơn và vecni (kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan trong môi trường nước

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

32.10

 

 

 

3210.00

 

Sơn và vecni khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

32.11

 

3211.00

 

Chất làm khô đã điều chế

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

32.12

 

Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hoặc dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán

lẻ

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

32.13

 

 

Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa,  học  đường  hoặc  sơn  bảng hiệu, chất màu pha (modifying tints),  màu  trang  trí  và  các  loại màu tương tự, ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hoặc các dạng hoặc đóng gói tương tự

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.14

 

 

 

 

Ma tít để gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

32.15

 

 

 

Mực in, mực viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

33

 

 

 

CHƯƠNG 33: TINH DẦU VÀ CÁC CHẤT TỰA NHỰA; NƯỚC  HOA,  MỸ  PHẨM HOẶC  CÁC  CHẾ  PHẨM DÙNG CHO VỆ SINH

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

 

 

 

 

CHƯƠNG  34:  XÀ  PHÒNG, CÁC CHẤT HỮU CƠ HOẠT ĐỘNG BỀ MẶT, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ GIẶT, RỬA, CÁC CHẾ PHẨM BÔI TRƠN, CÁC LOẠI SÁP NHÂN TẠO, SÁP ĐÃ ĐƯỢC CHẾ BIẾN, CÁC CHẾ PHẨM DÙNG ĐỂ ĐÁNH BÓNG HOẶC TẨY SẠCH, NẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ, BỘT NHÃO DÙNG LÀM HÌNH MẪU, "SÁP DÙNG TRONG NHA KHOA" VÀ CÁC CHẾ PHẨM DÙNG TRONG NHA KHOA CÓ THÀNH PHẦN CƠ BẢN LÀ THẠCH CAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.01

 

 

Xà phòng;  các sản  phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình   dạng   nhất   định,   có   hoặc không  chứa  xà  phòng;  các  sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã  được  đóng  gói  để  bán  lẻ,  có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

34.02

 

 

 

Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà  phòng);  các  chế  phẩm  hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01

 

 

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

 

 

3402.31

 

 

- - Các axit alkylbenzen sulphonic

cấu trúc thẳng và muối của chúng:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

3402.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

- Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt khác, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:

 

 

 

 

3402.41

 

- - Dạng cation

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

3402.42

 

-  -  Dạng  không  phân  ly  (non  - ionic):

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

3402.49

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

3402.50

 

- Chế phẩm đã đóng gói để bán lẻ:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

3402.90

 

- Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.03

 

 

 

Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai  ốc,  các  chế  phẩm  chống  gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

34.04

 

 

 

Sáp nhân tạo và sáp đã được chế biến

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.05

 

 

 

Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe (coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

34.06

 

 

 

3406.00

 

 

 

Nến, nến cây và các loại tương tự

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3407.00

 

Bột nhão dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hoặc như "các hợp chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến,   dạng   móng   ngựa,   dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

35

 

 

 

CHƯƠNG 35: CÁC CHẤT CHỨA ALBUMIN; CÁC DẠNG TINH BỘT BIẾN TÍNH; KEO HỒ; ENZYM

 

 

 

 

 

35.01

 

 

 

Casein, các muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

35.02

 

Albumin  (kể  cả  các  chất  cô  đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

35.03

 

 

 

 

 

 

3503.00

Gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật,  trừ  keo  casein  thuộc  nhóm

35.01

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

35.04

 

 

 

3504.00

Pepton và các dẫn xuất của chúng;

protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

35.05

 

Dextrin và các dạng tinh bột biến

tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh bột biến tính khác

 

 

 

 

3505.10

- Dextrin và các dạng tinh bột biến

tính khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

3505.20

 

- Keo

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

35.06

 

Keo đã điều chế và các chất kết dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, khối lượng tịnh không quá 1 kg

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

35.07

 

Enzym; enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

36

 

 

CHƯƠNG 36: CHẤT NỔ; CÁC

SẢN  PHẨM  PHÁO;  DIÊM; CÁC HỢP KIM TỰ CHÁY; CÁC CHẾ PHẨM DỄ CHÁY KHÁC

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

37

 

 

CHƯƠNG 37: VẬT LIỆU ẢNH HOẶC ĐIỆN ẢNH

CTH hoặc

RVC40

 

38

 

 

CHƯƠNG    38:     CÁC     SẢN PHẨM HÓA CHẤT KHÁC

 

 

 

 

 

 

38.01

 

 

Graphit nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

38.02

 

Carbon  hoạt  tính;  các  sản  phẩm

khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội  động  vật,  kể  cả  tàn  muội động vật

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

38.03

3803.00

Dầu tall, đã hoặc chưa tinh chế

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

 

 

38.04

 

 

 

 

3804.00

Dung dịch kiềm thải ra trong quá

trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc

xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 38.03

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

38.05

 

Dầu      turpentine      gôm,      dầu

turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para- cymene thô khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ yếu

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

38.06

 

 

Colophan và axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan  và  dầu  colophan;  gôm nấu chảy lại

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

38.07

 

 

 

 

 

3807.00

 

Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axit nhựa cây hoặc các hắc ín thực vật

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.08

 

Thuốc  trừ  côn  trùng,  thuốc  diệt

loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc  diệt  cỏ,  thuốc  chống  nẩy mầm   và   thuốc   điều   hòa   sinh

trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm  thành  dạng  nhất  định  hoặc

đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng,  bấc  và  nến  đã  xử  lý  lưu

huỳnh và giấy bẫy ruồi)

 

CTSH với điều kiện phải có ít nhất 50% trọng lượng của nguyên liệu sử dụng được

hoặc các nguyên liệu có xuất xứ, hoặc RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

38.09

 

Tác  nhân  để  hoàn  tất,  các  chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

38.10

 

Chế phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

38.11

 

Chế phẩm chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu khoáng

 

 

 

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

 

 

 

38.12

 

Hỗn hợp xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

38.13

 

 

3813.00

Các chế phẩm và các vật liệu nạp

cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

38.14

 

 

 

3814.00

 

Hỗn hợp dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

38.15

 

 

Các chất khơi mào phản ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

38.16

 

 

 

 

3816.00

 

Xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, kể cả hỗn hợp dolomite ramming, trừ  các  sản  phẩm  thuộc  nhóm

38.01

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

38.17

 

 

 

 

3817.00

 

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ  các  chất  thuộc  nhóm  27.07 hoặc nhóm 29.02

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

38.18

 

 

 

 

 

3818.00

 

 

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa,  tấm  mỏng  hoặc  các  dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

38.19

 

 

 

 

 

 

3819.00

Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới  70%  tính  theo  trọng  lượng dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

38.20

 

 

 

3820.00

 

 

Chế  phẩm  chống  đông  và  chất lỏng khử đóng băng đã điều chế

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

38.21

 

 

 

3821.00

Môi trường nuôi cấy đã điều chế

để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật  (kể  cả  các  virút  và  các  loại

tương tự) hoặc tế bào của thực vật,

người hoặc động vật

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

38.22

 

Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn   đoán   hoặc   chất   thử   thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, có hoặc không đóng gói ở dạng bộ, trừ loại thuộc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1)

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

38.23

 

Axit béo monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công nghiệp

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

38.24

 

Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản  phẩm  và  chế  phẩm  hóa  học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc  các  ngành  công  nghiệp  có liên quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

 

 

 

38.25

 

 

Các sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này

 

 

 

 

 

WO

 

 

 

 

 

38.26

 

 

 

 

3826.00

 

Diesel  sinh  học  và  hỗn  hợp  của

chúng, không chứa hoặc chứa dưới

70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được

từ các khoáng bi-tum

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

38.27

 

 

Các hỗn hợp chứa các dẫn xuất đã halogen hóa của metan, etan hoặc propan,  chưa  được  chi  tiết  hoặc ghi ở nơi khác

 

 

CTH, hoặc RVC40, hoặc CR

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

PHẦN VII - PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC; CAO SU VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO SU

 

 

39

 

 

CHƯƠNG 39: PLASTIC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG PLASTIC

 

 

 

39.01

 

Các    polyme   từ    etylen,   dạng

nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.02

 

Các polyme từ  propylen  hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.03

 

Các    polyme   từ    styren,   dạng

nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

39.04

 

Các polyme từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

39.05

 

Các polyme từ vinyl axetat hoặc từ

các vinyl este khác, dạng nguyên sinh;  các  polyme  vinyl  khác  ở

dạng nguyên sinh

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.06

 

Các polyme acrylic dạng nguyên

sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

39.07

 

 

Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.08

 

 

Các polyamide dạng nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.09

 

Nhựa amino, nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.10

 

3910.00

 

Các silicon dạng nguyên sinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

39.11

 

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron- inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm khác đã   nêu   trong   Chú   giải   3   của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

39.12

 

Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

39.13

 

Polyme   tự   nhiên   (ví   dụ,   axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ, protein đã làm cứng,  các  dẫn  xuất  hóa  học  của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

39.14

 

 

 

3914.00

 

Chất  trao  đổi   ion  làm  từ  các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

39.15

 

 

 

Phế liệu, phế thải và mẩu vụn, của

plastic

 

 

CTH

 

 

 

 

 

 

39.16

 

 

Plastic dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

39.17

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

39.18

 

Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc

không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

39.19

 

Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và

các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc không ở dạng cuộn

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

39.20

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác,

bằng plastic, không xốp và chưa được  gia  cố,  chưa  gắn  lớp  mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

39.21

 

Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

39.22

 

Bồn tắm, bồn tắm vòi sen, bồn rửa,

chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

39.23

 

 

Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác, bằng plastic

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

39.24

 

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ sinh, bằng plastic

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

39.25

 

 

Đồ vật bằng plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

39.26

 

 

Các sản phẩm khác bằng plastic và các  sản  phẩm  bằng  các  vật  liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến

39.14

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

40

 

 

CHƯƠNG  40:   CAO   SU   VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG CAO

SU

 

 

 

 

 

 

40.01

 

 

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa  két,  nhựa  cây  cúc  cao  su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên  tương  tự,  ở  dạng  nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

40.02

 

Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên  sinh  hoặc  dạng  tấm,  tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một  sản  phẩm  bất  kỳ  của  nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

40.03

 

4003.00

Cao su tái sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải.

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.04

 

 

4004.00

Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ chúng

 

 

CTH

 

 

 

40.05

 

Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở

dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.06

 

Các dạng khác (ví dụ, thanh, ống

và  dạng  hình)  và  các  sản  phẩm khác (ví dụ, đĩa và vòng), bằng cao su chưa lưu hóa

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

40.07

 

4007.00

Chỉ sợi và dây bện bằng cao su lưu

hóa

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.08

 

Tấm, tờ, dải, thanh và dạng hình,

bằng  cao  su  lưu  hóa  trừ  cao  su cứng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

40.09

 

 

Các loại ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.10

 

Băng tải hoặc đai tải hoặc băng truyền   (dây   cu   roa)   hoặc   đai truyền, bằng cao su lưu hóa

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

40.11

 

Lốp  bằng  cao  su  loại  bơm  hơi, chưa qua sử dụng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.12

 

Lốp bằng cao su loại bơm hơi đã

qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

40.13

 

 

Săm các loại, bằng cao su

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

40.14

 

Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả

núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa  trừ  cao  su  cứng,  có  hoặc

không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

40.15

 

Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ

may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

40.16

 

Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

40.17

 

 

4017.00

Cao su cứng (ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng

 

CTH hoặc

RVC40

PHẦN VIII - DA SỐNG, DA THUỘC, DA LÔNG VÀ CÁC SẢN PHẨM TỪ DA; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ ĐỒ YÊN CƯƠNG; HÀNG DU LỊCH, TÚI XÁCH TAY VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ; CÁC MẶT HÀNG TỪ RUỘT ĐỘNG VẬT (TRỪ RUỘT CON TẰM)

 

41

 

 

CHƯƠNG 41: DA SỐNG (TRỪ DA LÔNG) VÀ DA THUỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

41.01

 

Da sống của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng

xẻ

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

41.02

 

 

Da sống của cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở Chú giải

1(c) của Chương này

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

41.03

 

Da sống của loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong Chú  giải  1(b)  hoặc  1(c)  của Chương này

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

41.04

 

Da thuộc hoặc da mộc của động

vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

41.05

 

Da  thuộc  hoặc  da  mộc  của  cừu

hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

41.06

 

Da thuộc hoặc da mộc của các loài

động vật khác, không có lông, đã hoặc  chưa  xẻ,  nhưng  chưa  được

gia công thêm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

41.07

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

41.12

 

 

 

4112.00

Da thuộc đã được gia công thêm

sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da  giấy,  của  cừu  hoặc  cừu  non,

không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

41.13

 

 

Da thuộc đã được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da  giấy,  của  các  loài  động  vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm 41.14

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

41.14

 

Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu

kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

41.15

 

Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

42

 

 

CHƯƠNG  42:  CÁC  SẢN PHẨM  BẰNG  DA  THUỘC; YÊN CƯƠNG VÀ BỘ YÊN CƯƠNG; CÁC MẶT HÀNG DU

LỊCH, TÚI XÁCH VÀ CÁC LOẠI ĐỒ CHỨA TƯƠNG TỰ;

C SẢN PHẨM LÀM TỪ RUỘT  ĐỘNG  VẬT  (TRỪ RUỘT CON TẰM)

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

43

 

 

CHƯƠNG  43:  DA  LÔNG  VÀ

DA LÔNG NHÂN TẠO; CÁC SẢN  PHẨM  LÀM  TỪ  DA LÔNG VÀ DA LÔNG NHÂN TẠO

 

 

 

 

 

 

43.01

 

 

Da lông sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm

41.01, 41.02 hoặc 41.03

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

43.02

 

Da lông đã thuộc hoặc chuội (kể

cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã hoặc

chưa ghép nối (không có thêm các

vật  liệu  phụ  trợ  khác)  trừ  loại thuộc nhóm 43.03

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

43.03

 

Hàng may mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

43.04

 

4304.00

Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo

CTH hoặc

RVC40

PHẦN IX - GỖ VÀ CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN TỪ GỖ; LIE VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE; CÁC SẢN PHẨM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC CÁC VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

 

44

 

 

CHƯƠNG  44:   GỖ   VÀ   CÁC MẶT HÀNG BẰNG GỖ; THAN

TỪ GỖ

 

 

 

 

 

 

 

44.01

 

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa, phế liệu và mảnh vụn gỗ, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

44.02

 

Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả

hoặc  hạt),  đã  hoặc   chưa  đóng thành khối

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

44.03

 

Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc

vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông

thô

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

44.04

 

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và

cọc  bằng  gỗ,  vót  nhọn  nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng  chưa  tiện,  uốn  cong  hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay

cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương

tự

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

44.05

 

4405.00

 

Sợi gỗ; bột gỗ

CTH hoặc

RVC40

 

 

44.06

 

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

44.07

 

 

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

44.08

 

Tấm gỗ để làm lớp mặt (kể cả những  tấm  thu  được  bằng  cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá 6 mm

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44.09

 

Gỗ (kể cả gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu  hoặc  bề  mặt,  đã  hoặc  chưa bào, chà nhám hoặc nối đầu

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

44.10

 

 

Ván dăm, ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã  hoặc  chưa  liên  kết  bằng  keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

 

 

 

CTH

 

 

 

 

44.11

 

 

Ván  sợi  bằng  gỗ  hoặc  bằng  các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác

 

 

 

CTH

 

 

44.12

 

Gỗ dán, tấm gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự

 

CTH

 

 

 

44.13

 

 

4413.00

Gỗ  đã  được  làm  tăng  độ  rắn,  ở

dạng  khối,  tấm,  thanh  hoặc  các dạng hình

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

44.14

 

 

Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

44.15

 

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

44.16

 

 

 

 

 

4416.00

 

 

Thùng  tô  nô,  thùng  tròn,  thùng hình  trống,  hình  trụ,  có  đai,  các loại thùng có đai khác và các bộ phận  của  chúng,  bằng  gỗ,  kể  cả các loại tấm ván cong

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

44.17

 

 

 

 

4417.00

 

 

Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

44.18

 

 

Đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp (shingles and shakes)

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

44.19

 

 

Bộ đồ ăn và bộ đồ làm bếp, bằng

gỗ

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

44.20

 

Gỗ khảm và dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất bằng gỗ không thuộc Chương

94

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

44.21

 

 

Các sản phẩm bằng gỗ khác

CTH hoặc

RVC40

 

45

 

 

CHƯƠNG  45:  LIE  VÀ  CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIE

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

46

 

 

CHƯƠNG  46:  SẢN  PHẨM LÀM TỪ RƠM, CỎ GIẤY HOẶC TỪ CÁC LOẠI VẬT LIỆU TẾT BỆN KHÁC; CÁC SẢN PHẨM BẰNG LIỄU GAI VÀ SONG MÂY

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.01

 

Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật  liệu  tết  bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương  tự  bằng  vật  liệu  tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt, ở dạng tấm, có hoặc không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm, mành)

 

 

 

 

- Chiếu, thảm và mành bằng vật

liệu thực vật:

 

 

 

 

4601.21

 

- - Của tre

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

4601.22

 

- - Từ song mây

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

4601.29

 

 

- - Loại khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

4601.92

 

- - Từ tre:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

4601.93

 

- - Từ song mây:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

4601.94

 

 

- - Từ vật liệu thực vật khác:

CTH ngoại trừ

từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

 

4601.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

46.02

 

Hàng mây tre, liễu gai và các mặt

hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp

 

 

 

 

- Bằng vật liệu thực vật:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

4602.11

 

- - Từ tre:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

4602.12

 

- - Từ song mây:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

4602.19

 

 

- - Loại khác:

CTH ngoại trừ

từ nhóm 14.01, hoặc RVC40

 

 

 

4602.90

 

- Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

PHẦN X - BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ SỢI XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI HOẶC BÌA LOẠI THU HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA); GIẤY VÀ BÌA VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

 

 

47

 

 

CHƯƠNG 47: BỘT GIẤY TỪ GỖ HOẶC TỪ NGUYÊN LIỆU XƠ XENLULO KHÁC; GIẤY LOẠI  HOẶC  BÌA  LOẠI  THU

HỒI (PHẾ LIỆU VÀ VỤN THỪA)

 

 

 

47.01

 

4701.00

 

Bột giấy cơ học từ gỗ

CTH hoặc

RVC40

 

 

47.02

 

4702.00

 

Bột giấy hóa học từ gỗ, loại hòa

tan

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

47.03

 

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

47.04

 

Bột giấy hóa học từ gỗ, sản xuất

bằng  phương  pháp  sulphite,  trừ loại hòa tan

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

47.05

 

 

4705.00

Bột giấy từ gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

47.06

 

 

Bột  giấy từ  xơ,  sợi  thu  được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

47.07

 

Giấy  loại  hoặc  bìa  loại  thu  hồi

(phế liệu và vụn thừa)

 

WO

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

48

 

 

 

CHƯƠNG 48: GIẤY VÀ BÌA; CÁC SẢN PHẨM LÀM BẰNG BỘT  GIẤY,  BẰNG  GIẤY HOẶC BẰNG BÌA

 

 

 

48.01

 

4801.00

 

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

48.02

 

Giấy và bìa không tráng, loại dùng

để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy   thuộc   nhóm   48.01   hoặc

48.03;  giấy  và  bìa  sản  xuất  thủ

công

 

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

48.03

 

 

 

 

 

 

 

4803.00

 

Giấy để làm giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

48.04

 

Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03

 

 

 

 

- Kraft lớp mặt:

 

 

 

 

4804.11

 

- - Chưa tẩy trắng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

4804.19

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Giấy kraft làm bao:

 

 

 

 

4804.21

 

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

4804.29

 

- - Loại khác

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định

lượng từ 150 g/m2 trở xuống:

 

 

 

4804.31

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

4804.39

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định

lượng trên 150 g/m2 đến dưới 225 g/m2:

 

 

 

 

4804.41

 

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

4804.42

- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ

và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

4804.49

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Giấy và bìa kraft khác có định

lượng từ 225 g/m2 trở lên:

 

 

 

 

4804.51

 

- - Chưa tẩy trắng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

4804.52

 

- - Loại đã được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên 95% so với tổng lượng bột giấy tính theo khối lượng:

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

4804.59

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

48.05

 

 

Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hoặc xử lý hơn mức đã chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

48.06

 

 

 

Giấy giả da (parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong  hoặc  các  loại  giấy  trong khác, dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

48.07

 

 

 

 

 

4807.00

 

Giấy và bìa bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng chất kết dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

48.08

 

 

 

 

Giấy và bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03

 

 

 

 

4808.10

- Giấy và bìa sóng, đã hoặc chưa

đục lỗ

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

4808.40

 

- Giấy kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 48.04, hoặc RVC40

 

 

 

4808.90

 

- Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

48.09

 

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại   giấy   sao   chép   hoặc   giấy chuyển khác (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc

tờ

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.10

 

Giấy và bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với mọi kích cỡ

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

48.11

 

 

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các  loại  thuộc  các  nhóm  48.03,

48.09 hoặc 48.10

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

48.12

 

 

 

4812.00

 

 

Khối, miếng và tấm lọc, bằng bột giấy

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

48.13

 

 

 

Giấy cuốn thuốc lá điếu, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

48.14

 

 

 

Giấy  dán  tường  và  các  loại  tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

48.16

 

 

Giấy than, giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc  giấy  chuyển  (trừ  các  loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản  và  các  tấm  in  offset,  bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp

 

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 48.09, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

 

 

48.17

 

Phong bì, bưu thiếp dạng phong bì (letter  cards),  bưu  thiếp  trơn  và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn phòng phẩm bằng giấy

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.18

 

Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng trong gia đình hoặc vệ sinh, dạng  cuộn  có  chiều  rộng  không quá  36  cm,  hoặc  cắt  theo  hình dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn trải bàn, khăn ăn (serviettes), khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

48.19

 

Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48.20

 

 

Sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư,  tập ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập  giấy  ghi  chép  có  chèn  giấy than và các vật phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc bìa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

48.21

 

Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

48.22

 

Ống lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

cứng)

 

 

 

 

 

 

48.23

 

 

Giấy, bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

49

 

 

 

 

CHƯƠNG 49: SÁCH, BÁO, TRANH ẢNH VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA CÔNG NGHIỆP IN; CÁC LOẠI BẢN THẢO VIẾT BẰNG TAY, ĐÁNH MÁY VÀ SƠ ĐỒ

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

PHẦN XI - NGUYÊN LIỆU DỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT

 

50

 

 

 

CHƯƠNG 50: TƠ TẰM

 

 

 

50.01

 

5001.00

 

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ

 

CC

 

 

 

50.02

 

 

5002.00

 

 

Tơ tằm thô (chưa xe)

 

 

CC

 

 

 

50.03

 

 

5003.00

Tơ  tằm  phế  phẩm  (kể  cả  kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái chế)

 

 

CC

 

 

50.04

 

5004.00

Sợi tơ tằm (trừ sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

50.05

 

5005.00

Sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

 

50.06

 

 

5006.00

Sợi tơ tằm và sợi kéo từ phế liệu tơ

tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 50.04 hoặc 50.05

 

 

50.07

 

Vải dệt thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

51

 

 

 

CHƯƠNG 51: LÔNG CỪU, LÔNG ĐỘNG VẬT LOẠI MỊN HOẶC LOẠI THÔ; SỢI TỪ LÔNG ĐUÔI HOẶC BỜM NGỰA VÀ VẢI DỆT THOI TỪ CÁC NGUYÊN LIỆU TRÊN

 

 

 

51.01

 

Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải

kỹ

 

CC

 

 

51.02

 

Lông động vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ

 

CC

 

 

 

51.03

 

Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế

 

 

CC

 

 

51.04

 

5104.00

Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế

 

CTH

 

 

 

51.05

 

Lông  cừu  và  lông  động  vật  loại

mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ

dạng từng đoạn)

 

 

CC

 

 

51.06

 

Sợi  len  lông  cừu  chải  thô,  chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

51.07

 

Sợi  len  lông  cừu  chải  kỹ,  chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

 

51.08

 

Sợi lông động vật loại mịn (chải

thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

CTH

 

 

 

51.09

 

 

Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ

từ nhóm 51.06 đến 51.08

 

 

 

 

51.10

 

 

 

5110.00

Sợi làm từ lông động vật loại thô

hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc  bờm  ngựa),  đã  hoặc  chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

 

CTH

 

 

 

51.11

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

51.12

 

Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ

 

 

CTH

 

 

 

51.13

 

 

5113.00

Vải dệt thoi từ sợi lông động vật

loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa

 

 

CTH

52

 

 

CHƯƠNG 52: BÔNG

 

 

 

52.01

 

5201.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ

 

CC

 

 

52.02

 

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)

 

CC

 

52.03

5203.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ

CC

 

 

52.04

 

Chỉ  khâu  làm  từ  bông,  đã  hoặc chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

 

52.05

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm

lượng bông chiếm từ 85% trở lên tính  theo  khối  lượng,  chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

CTH

 

 

 

52.06

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu), có hàm

lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, chưa đóng gói để bán lẻ

 

 

CTH

 

 

 

52.07

 

 

Sợi bông (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ

từ nhóm 52.05 hoặc 52.06

 

 

 

 

52.08

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông  chiếm từ  85%  trở  lên  tính theo khối lượng, định lượng không quá 200 g/m2

 

 

 

CTH

 

 

 

52.09

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng

bông  chiếm từ  85%  trở  lên  tính theo khối lượng, định lượng trên

200 g/m2

 

 

CTH

 

 

 

 

 

52.10

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng không quá 200 g/m2

 

 

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

52.11

 

 

Vải dệt thoi từ bông, có hàm lượng bông chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có định lượng trên 200 g/m2

 

 

 

 

CTH

 

52.12

 

Vải dệt thoi khác từ bông

CTH

 

 

53

 

 

CHƯƠNG  53:  XƠ  DỆT  GỐC THỰC VẬT KHÁC; SỢI GIẤY

VÀ  VẢI  DỆT  THOI  TỪ  SỢI GIẤY

 

 

 

 

 

53.01

 

 

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) lanh và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

CC

 

 

 

 

53.02

 

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng

nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow)

và phế liệu gai dầu (kể cả phế liệu

sợi và sợi tái chế)

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

53.03

 

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; tô (tow) và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

 

53.05

 

 

 

 

 

 

 

5305.00

Xơ dừa, xơ chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế  biến  nhưng  chưa  kéo  thành sợi; tô (tow), xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)

 

 

 

 

 

 

 

CC

 

53.06

 

Sợi lanh

CTH

 

 

 

53.07

 

 

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

53.08

 

Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy

 

CTH

 

53.09

 

Vải dệt thoi từ sợi lanh

CTH

 

 

 

53.10

 

Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các

loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm

53.03

 

 

CTH

 

 

 

53.11

 

 

5311.00

Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc

thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy

 

 

CTH

 

 

 

54

 

 

CHƯƠNG 54: SỢI FILAMENT NHÂN   TẠO;   DẢI   VÀ   CÁC

DẠNG TƯƠNG TỰ TỪ NGUYÊN LIỆU DỆT NHÂN TẠO

 

 

 

 

54.01

 

Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân

tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán

lẻ

 

 

CC

 

 

 

 

54.02

 

 

Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

CC

 

 

 

 

54.03

 

 

Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

54.04

 

Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

54.05

 

 

 

 

 

5405.00

Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi rơm nhân tạo) từ vật liệu dệt tái tạo  có  chiều  rộng  bề  mặt  không quá 5 mm

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

54.06

 

5406.00

Sợi  filament  nhân  tạo  (trừ  chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ

 

CC

 

 

 

54.07

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04

 

 

CTH

 

 

 

54.08

 

Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05

 

 

CTH

 

55

 

 

CHƯƠNG 55: XƠ SỢI STAPLE NHÂN TẠO

 

 

55.01

 

Tô (tow) filament tổng hợp

CC

 

55.02

 

Tô (tow) filament tái tạo

CC

 

 

 

55.03

 

Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

CC

 

 

 

55.04

 

Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi

 

 

CC

 

 

 

55.05

 

Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế

liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo

 

 

CC

 

 

 

55.06

 

Xơ staple tổng hợp, đã chải thô,

chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

CC

 

 

 

55.07

 

 

5507.00

Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải

kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi

 

 

CC

 

 

 

55.08

 

Chỉ  khâu  làm từ  xơ  staple  nhân

tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán

lẻ

 

 

CTH

 

 

55.09

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

55.10

 

Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ

 

CTH

 

 

 

55.11

 

 

Sợi  (trừ  chỉ  khâu)  từ  xơ  staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 hoặc 55.10

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

55.12

 

Các loại vải dệt thoi từ xơ staple

tổng  hợp,  có  hàm lượng  loại  xơ này chiếm từ 85% trở lên tính theo khối lượng

 

 

CTH

 

 

 

 

 

55.13

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng

hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng không quá 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5513.11

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5513.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5513.13

 

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple

polyeste

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5513.19

 

 

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

5513.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân

điểm

 

CTH

 

 

 

5513.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple

polyeste

 

CTH

 

 

5513.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

 

-  Từ  các  sợi  có  các  màu  khác

nhau:

 

 

 

 

 

5513.31

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5513.39

 

 

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

5513.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân

điểm

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

5513.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

 

 

 

55.14

 

Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng

hợp, có hàm lượng loại xơ này chiếm  dưới  85%  tính  theo  khối

lượng, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, định lượng trên 170 g/m2

 

 

 

 

- Chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:

 

 

 

 

 

5514.11

 

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5514.12

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

CTH ngoại trừ từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

 

5514.19

 

 

- - Vải dệt thoi khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã nhuộm:

 

 

 

 

5514.21

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân

điểm

 

CTH

 

 

 

 

5514.22

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

 

CTH

 

 

 

5514.23

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple

polyeste

 

CTH

 

 

5514.29

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

 

 

5514.30

 

 

- Từ các sợi có các màu khác nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

 

- Đã in:

 

 

 

 

5514.41

- - Từ xơ staple polyeste, dệt vân

điểm

 

CTH

 

 

 

 

5514.42

- - Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste

 

 

CTH

 

 

 

5514.43

- - Vải dệt thoi khác từ xơ staple

polyeste

 

CTH

 

 

5514.49

- - Vải dệt thoi khác

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

55.15

 

Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp

 

CTH

 

55.16

 

Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo

 

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo

chiếm  từ  85%  trở  lên  tính  theo

khối lượng:

 

 

 

 

 

5516.11

 

-  -  Chưa  tẩy  trắng  hoặc  đã  tẩy trắng

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.12

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

 

 

5516.13

 

- - Từ các sợi có các màu khác

nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.14

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo

chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament tái tạo:

 

 

 

 

 

5516.21

 

-  -  Chưa  tẩy  trắng  hoặc  đã  tẩy trắng

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.22

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

 

 

5516.23

 

- - Từ các sợi có các màu khác

nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.24

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo

chiếm dưới 85% tính theo khối lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông

động vật loại mịn:

 

 

 

 

 

5516.31

 

-  -  Chưa  tẩy  trắng  hoặc  đã  tẩy trắng

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.32

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

 

 

5516.33

 

- - Từ các sợi có các màu khác

nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.34

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Có hàm lượng xơ staple tái tạo

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

chiếm  dưới  85%  tính  theo  khối

lượng, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:

 

 

 

 

 

5516.41

 

-  -  Chưa  tẩy  trắng  hoặc  đã  tẩy trắng

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.42

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

 

 

5516.43

 

- - Từ các sợi có các màu khác

nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09

đến 55.11

 

 

5516.44

- - Đã in

CTH

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

5516.91

 

-  -  Chưa  tẩy  trắng  hoặc  đã  tẩy trắng

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09 đến 55.11

 

 

5516.92

- - Đã nhuộm

CTH

 

 

 

 

5516.93

 

- - Từ các sợi có các màu khác

nhau

CTH ngoại trừ

từ nhóm 55.09

đến 55.11

 

 

5516.94

- - Đã in

CTH

 

 

 

 

 

56

 

 

CHƯƠNG 56: MỀN XƠ, PHỚT VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÔNG DỆT; CÁC LOẠI SỢI ĐẶC BIỆT; SỢI XE, CHÃO BỆN (CORDAGE), THỪNG VÀ CÁP VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

56.01

 

 

Mền xơ bằng vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5 mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)

 

 

 

 

CC

 

 

 

56.02

 

 

Phớt, nỉ đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp

 

 

CC

 

 

 

 

56.03

 

 

Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

56.04

 

Chỉ cao su và sợi (cord) cao su,

được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và  dải  và  dạng  tương  tự  thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm,  tráng,  phủ  hoặc  bao  ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

56.05

 

 

 

 

5605.00

Sợi trộn kim loại, có hoặc không

quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc  dạng  tương  tự  thuộc  nhóm

54.04  hoặc  54.05,  được  kết  hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

 

 

56.06

 

 

 

 

 

 

5606.00

 

Sợi  cuốn  bọc,  và  dải  và  dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc

54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông  đuôi  hoặc  bờm  ngựa);  sợi

sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng

 

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

 

56.07

 

 

Dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

56.08

 

 

Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt

 

 

 

 

- Từ vật liệu dệt nhân tạo:

 

 

 

5608.11

- - Lưới đánh cá thành phẩm

CC

 

 

5608.19

- - Loại khác:

CTH

 

 

5608.90

- Loại khác:

CTH

 

 

 

 

 

56.09

 

 

 

 

5609.00

 

Các sản phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

CTH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

57

 

 

CHƯƠNG 57: THẢM VÀ CÁC LOẠI HÀNG DỆT TRẢI SÀN KHÁC

 

 

CC

 

 

 

 

58

 

 

CHƯƠNG 58: CÁC LOẠI VẢI DỆT  THOI  ĐẶC  BIỆT;  CÁC

LOẠI VẢI DỆT TẠO BÚI; HÀNG REN; THẢM TRANG TRÍ;    HÀNG    TRANG    TRÍ;

HÀNG THÊU

 

 

 

 

CC

 

 

 

 

59

 

 

CHƯƠNG 59: CÁC LOẠI VẢI

DỆT ĐÃ ĐƯỢC NGÂM TẨM, TRÁNG, PHỦ HOẶC ÉP LỚP; CÁC MẶT HÀNG DỆT THÍCH HỢP DÙNG TRONG CÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

CC

 

60

 

 

CHƯƠNG    60:    CÁC    LOẠI HÀNG DỆT KIM HOẶC MÓC

 

CC

 

 

61

 

 

CHƯƠNG 61: QUẦN ÁO VÀ HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ, DỆT KIM HOẶC MÓC

 

 

CC

 

 

62

 

 

CHƯƠNG  62:  QUẦN  ÁO  VÀ

C HÀNG MAY MẶC PHỤ TRỢ,  KHÔNG  DỆT  KIM HOẶC MÓC

 

 

CC

 

 

 

 

63

 

 

CHƯƠNG    63:    CÁC    MẶT HÀNG DỆT ĐÃ HOÀN THIỆN

KHÁC;  BỘ  VẢI;  QUẦN  ÁO DỆT    VÀ     CÁC    LOẠI          HÀNG

DỆT   Đà  QUA    SỬ    DỤNG KHÁC; VẢI VỤN

 

 

63.01

 

Chăn và chăn du lịch

CC

 

 

 

63.02

 

Vỏ  ga,  vỏ  gối,  khăn  trải  giường

(bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp

 

 

CC

 

 

 

63.03

 

Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường

 

 

CC

 

 

63.04

 

Các  sản  phẩm  trang  trí  nội  thất khác,  trừ  các  loại  thuộc  nhóm

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

94.04

 

 

 

63.05

 

Bao và túi, loại dùng để đóng gói

hàng

 

CC

 

 

 

 

 

 

63.06

 

Tấm  vải  chống  thấm  nước,  tấm che  mái  hiên  và  tấm  che  nắng; tăng (lều) (kể cả mái che tạm thời và các vật dụng tương tự); buồm cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại

 

 

 

 

- Tấm vải chống thấm nước, tấm

hiên và tấm che nắng:

 

 

 

6306.12

- - Từ sợi tổng hợp

CC

 

 

6306.19

- - Từ các vật liệu dệt khác:

CC

 

 

 

- Tăng (lều) (kể cả mái che tạm

thời và các vật dụng tương tự):

 

 

 

 

6306.22

 

- - Từ sợi tổng hợp

CC hoặc

RVC40

 

 

 

6306.29

 

- - Từ các vật liệu dệt khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

6306.30

 

- Buồm cho tàu thuyền

CC hoặc

RVC40

 

 

6306.40

- Đệm hơi:

CC

 

 

6306.90

- Loại khác:

CC

 

 

63.07

 

Các mặt hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may

 

 

 

 

 

6307.10

- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa,

khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:

 

 

CC

 

 

 

6307.20

 

- Áo cứu sinh và đai cứu sinh

CC hoặc

RVC40

 

 

6307.90

- Loại khác:

CC

 

 

 

 

 

63.08

 

 

 

 

6308.00

Bộ vải bao gồm vải dệt thoi và chỉ,

có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn

trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc

các sản phẩm dệt tương tự, đóng gói sẵn để bán lẻ

 

 

 

 

CC

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

63.09

 

6309.00

Quần áo và các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác

 

CC

 

 

 

 

 

63.10

 

Vải  vụn,  mẩu  dây  xe,  chão  bện

(cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải  vụn,  dây  xe,  chão  bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu dệt

 

 

 

 

CC

 

 

PHẦN XII - GIÀY, DÉP, MŨ VÀ CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC, Ô, DÙ, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC LOẠI HÀNG TRÊN; LÔNG VŨ CHẾ BIẾN VÀ CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ LÔNG VŨ CHẾ BIẾN; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

 

 

 

 

 

64

 

 

 

 

CHƯƠNG 64: GIÀY, DÉP, GHỆT VÀ CÁC SẢN PHẨM TƯƠNG TỰ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

 

 

 

 

 

64.01

 

Giày, dép không thấm nước có đế

ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic,  mũ  giày,  dép  không  gắn

hoặc  lắp  ghép  với  đế bằng  cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế

hoặc các cách tương tự

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

64.02

 

Các  loại  giày,  dép  khác  có  đế

ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc

plastic

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

64.03

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng da thuộc

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

64.04

 

Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng vật liệu dệt

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

64.05

 

 

Giày, dép khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

64.06

 

Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

65

 

 

CHƯƠNG  65:  MŨ  VÀ  CÁC VẬT ĐỘI ĐẦU KHÁC VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

66

 

 

 

 

CHƯƠNG 66: Ô, DÙ CHE, BA TOONG, GẬY TAY CẦM CÓ THỂ CHUYỂN THÀNH GHẾ, ROI, GẬY ĐIỀU KHIỂN, ROI ĐIỀU KHIỂN SÚC VẬT THỒ KÉO VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CÁC SẢN PHẨM TRÊN

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

67

 

 

 

 

CHƯƠNG 67: LÔNG VŨ VÀ LÔNG TƠ CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM BẰNG LÔNG VŨ HOẶC LÔNG TƠ; HOA NHÂN TẠO; CÁC SẢN PHẨM LÀM TỪ TÓC NGƯỜI

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

PHẦN XIII - SẢN PHẨM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO, XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC CÁC VẬT LIỆU TƯƠNG TỰ; ĐỒ GỐM, SỨ (CERAMIC); THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

 

 

 

68

 

 

CHƯƠNG  68:  SẢN  PHẨM LÀM BẰNG ĐÁ, THẠCH CAO,

XI MĂNG, AMIĂNG, MICA HOẶC  CÁC  VẬT  LIỆU TƯƠNG TỰ

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

69

 

 

 

CHƯƠNG 69: ĐỒ GỐM, SỨ

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

70

 

 

CHƯƠNG 70: THỦY TINH VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THỦY TINH

 

 

 

 

 

 

70.01

 

 

 

 

7001.00

 

Thủy  tinh  vụn  và  thủy  tinh  phế liệu và mảnh vụn khác, trừ thủy tinh từ ống đèn tia ca-tốt hoặc thủy tinh  hoạt  tính  khác  thuộc  nhóm

85.49; thủy tinh ở dạng khối

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

70.02

 

Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại

vi   cầu   thủy  tinh   thuộc   nhóm

70.18), dạng thanh hoặc ống, chưa

gia công

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

70.03

 

 

Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

70.04

 

Kính kéo và kính thổi, ở dạng tấm,

đã hoặc chưa tráng  lớp  hấp  thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

70.05

 

 

Kính nổi và kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

70.06

 

 

 

 

7006.00

Kính thuộc các nhóm 70.03, 70.04

hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

70.07

 

Kính  an  toàn,  bao  gồm  kính  tôi

hoặc     kính     dán     nhiều     lớp

(laminated glass)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

70.08

 

 

7008.00

 

 

Kính hộp nhiều lớp

CTH ngoại trừ

từ nhóm 70.03 đến 70.09,

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

hoặc RVC40

 

 

70.09

 

Gương thủy tinh, có hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

70.10

 

Bình lớn có vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial,  ống  dạng  ampoule  và  các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

70.11

 

Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện và các nguồn  sáng,  ống  đèn  tia  ca-tốt hoặc các loại tương tự

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

70.13

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh,

đồ dùng văn phòng, đồ  trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

70.14

 

 

 

7014.00

Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và

các bộ phận quang học bằng thủy tinh  (trừ  những  sản  phẩm  thuộc

nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.15

 

 

 

Kính đồng hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.16

 

 

 

Khối  lát,  tấm,  gạch,  tấm  vuông, tấm  lát  (tiles)  và  các  sản  phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh  đúc,  có  hoặc  không  có  cốt lưới,  thuộc  loại  được  sử  dụng trong xây dựng hoặc mục đích xây dựng;  khối  thủy  tinh  nhỏ  và  đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

70.17

 

 

Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

70.18

 

Hạt bi thủy tinh, thủy tinh giả ngọc

trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả  khác;  tượng  nhỏ  và  các  đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng đèn xì (lamp- worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có đường kính không quá 1 mm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

70.19

 

Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi xe (yarn), sợi thô, vải dệt thoi)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

70.20

 

7020.00

 

Các sản phẩm khác bằng thủy tinh

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

PHẦN XIV - NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ, VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG; ĐỒ TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

71

 

 

CHƯƠNG 71: NGỌC TRAI TỰ NHIÊN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC ĐÁ BÁN QUÝ, KIM LOẠI QUÝ, KIM LOẠI ĐƯỢC DÁT PHỦ KIM LOẠI QUÝ,  VÀ  CÁC   SẢN  PHẨM CỦA  CHÚNG;  ĐỒ  TRANG SỨC LÀM BẰNG CHẤT LIỆU KHÁC; TIỀN KIM LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

71.01

 

Ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi,  chưa  gắn  hoặc  nạm  dát; ngọc trai, tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

 

CC

 

 

 

71.02

 

Kim cương, đã hoặc chưa được gia công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

 

 

 

 

7102.10

 

- Kim cương chưa được phân loại

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Kim cương công nghiệp:

 

 

 

 

 

7102.21

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ

được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

7102.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Kim cương phi công nghiệp:

 

 

 

 

 

7102.31

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ

được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

7102.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

71.03

 

Đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

7103.10

- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

- Đã gia công cách khác:

 

 

 

 

7103.91

 

- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7103.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

71.04

 

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển

 

 

 

 

7104.10

 

- Thạch anh áp điện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác, chưa gia công hoặc

mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:

 

 

 

 

7104.21

 

- - Kim cương

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7104.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

7104.91

 

- - Kim cương

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7104.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

71.05

 

Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

71.06

 

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc

bạch kim), chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

71.07

 

 

7107.00

Kim loại cơ bản được dát phủ bạc,

chưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

71.08

 

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc ở dạng bột

 

 

 

 

 

- Không phải dạng tiền tệ:

 

 

 

 

7108.11

 

- - Dạng bột

CC hoặc

RVC40

 

 

 

7108.12

 

- - Dạng chưa gia công khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

7108.13

 

- - Dạng bán thành phẩm khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7108.20

 

- Dạng tiền tệ

CC hoặc

RVC40

 

 

 

71.09

 

 

7109.00

Kim loại cơ bản hoặc bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

71.10

 

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở

dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

71.11

 

 

7111.00

Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

71.12

 

Phế liệu và mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý trừ hàng hóa thuộc nhóm 85.49

 

 

 

 

 

WO

 

 

 

71.13

 

Đồ trang sức và các bộ phận của

đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

71.14

 

 

Đồ kỹ nghệ vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

71.15

 

Các sản phẩm khác bằng kim loại

quý hoặc kim loại dát phủ kim loại

quý

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

71.16

 

Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên

hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

71.17

 

Đồ trang sức làm bằng chất liệu

khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

71.18

 

 

Tiền kim loại

CTH hoặc

RVC40

PHẦN XV - KIM LOẠI CƠ BẢN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG KIM LOẠI CƠ BẢN

72

 

 

CHƯƠNG 72: SẮT VÀ THÉP

 

 

 

72.01

 

Gang thỏi và, gang kính  ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

72.02

 

 

Hợp kim fero

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

72.03

 

Các sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt  có  độ  tinh  khiết  tối  thiểu  là

99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

72.04

 

Phế liệu và mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép

 

CTH

 

 

72.05

 

Hạt  và  bột,  của  gang  thỏi,  gang kính, sắt hoặc thép

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.06

 

Sắt và thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.07

 

 

Sắt  hoặc  thép  không  hợp  kim  ở dạng bán thành phẩm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 72.06, hoặc RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

72.08

 

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán nóng, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.07, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

72.09

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không

hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08, hoặc RVC40

 

 

 

 

72.10

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không

hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40

 

 

 

 

72.11

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không

hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 hoặc 72.09, hoặc RVC40

 

 

 

 

72.12

 

Các sản phẩm sắt hoặc thép không

hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã dát phủ (clad), phủ, mạ (coated) hoặc tráng (plated)

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.08 đến 72.11,

hoặc RVC40

 

 

 

72.13

 

Sắt  hoặc  thép  không  hợp  kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

72.14

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng  thanh  và  que  khác,  chưa được gia công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này được xoắn sau khi cán

 

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.13, hoặc RVC40

 

 

 

72.15

 

 

 

Sắt  hoặc  thép  không  hợp  kim  ở dạng thanh và que khác

CTH ngoại trừ

từ nhóm 72.13 hoặc 72.14,

hoặc RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

72.16

 

 

 

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng

góc, khuôn, hình

CTH ngoại trừ

từ nhóm 72.08 đến 72.15, hoặc RVC40

 

 

72.17

 

Dây của sắt hoặc thép không hợp

kim

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.18

 

Thép  không  gỉ  ở  dạng  thỏi  đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.19

 

Các sản phẩm của thép không gỉ

cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán

nóng, ở dạng cuộn:

 

 

 

 

7219.11

 

- - Chiều dày trên 10 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.12

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10

mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.13

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới

4,75 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.14

 

- - Chiều dày dưới 3 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán

nóng, không ở dạng cuộn:

 

 

 

 

7219.21

 

- - Chiều dày trên 10 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.22

- - Chiều dày từ 4,75 mm đến 10

mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.23

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới

4,75 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.24

 

- - Chiều dày dưới 3 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Chưa được gia công quá mức cán

nguội (ép nguội):

 

 

 

 

7219.31

 

- - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.32

- - Chiều dày từ 3 mm đến dưới

4,75 mm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.33

- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới

3 mm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

7219.34

 

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.35

 

- - Chiều dày dưới 0,5 mm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

7219.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

72.20

 

Các sản phẩm thép không gỉ được

cán phẳng, có chiều rộng dưới 600

mm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 72.19, hoặc RVC40

 

 

 

 

72.21

 

 

 

7221.00

 

Thanh và que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.22

 

Thép không gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

72.23

 

7223.00

 

Dây thép không gỉ

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

72.24

 

 

Thép hợp kim khác ở  dạng  thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.25

 

Thép  hợp  kim   khác  được   cán

phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

72.26

 

Sản phẩm của thép hợp kim khác

được  cán  phẳng,  có  chiều  rộng dưới 600 mm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 72.25, hoặc RVC40

 

 

 

72.27

 

Các dạng thanh và que, của thép hợp  kim  khác,  được  cán  nóng, dạng cuộn không đều

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

72.28

 

 

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim

 

 

CTH ngoại trừ từ nhóm 72.27, hoặc RVC40

 

 

72.29

 

 

Dây thép hợp kim khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

73

 

 

CHƯƠNG  73:  CÁC  SẢN PHẨM BẰNG SẮT HOẶC THÉP

 

CTH hoặc

RVC40

 

74

 

 

CHƯƠNG 74: ĐỒNG VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG ĐỒNG

 

 

 

74.01

 

7401.00

Sten  đồng;  đồng  xi   măng  hóa

(đồng kết tủa)

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.02

 

7402.00

Đồng chưa tinh luyện; a-nốt đồng dùng cho điện phân tinh luyện

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.03

 

Đồng tinh luyện và hợp kim đồng, chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

74.04

7404.00

Phế liệu và mảnh vụn của đồng

CTH

 

 

74.05

 

7405.00

 

Hợp kim đồng chủ

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.06

 

 

Bột và vảy đồng

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.07

 

Đồng ở dạng thanh, que và dạng

hình

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.08

 

 

Dây đồng

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.09

 

Đồng  ở  dạng  tấm,  lá  và  dải,  có chiều dày trên 0,15 mm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

74.10

 

Đồng  lá  mỏng  (đã  hoặc  chưa in

hoặc  bồi  trên  giấy,  bìa,  plastic hoặc  vật  liệu  bồi  tương  tự),  với

chiều  dày  (không  kể  phần  bồi)

không quá 0,15 mm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

74.11

 

 

 

Các  loại  ống  và  ống  dẫn  bằng đồng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

74.12

 

Phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

74.13

 

 

7413.00

Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

74.15

 

Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng;  đinh  vít,  bu  lông,  đai  ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định  vị,  vòng  đệm  (kể  cả  vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

74.18

 

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự, bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

74.19

 

 

Các sản phẩm khác bằng đồng

CTH hoặc

RVC40

 

75

 

 

CHƯƠNG 75: NIKEN VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NIKEN

 

 

 

 

75.01

 

Sten niken, oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

75.02

 

 

Niken chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

75.03

7503.00

Phế liệu và mảnh vụn niken

CTH

 

 

75.04

 

7504.00

 

Bột và vảy niken

CTH hoặc

RVC40

 

 

75.05

 

Niken ở dạng thanh, que, hình và

dây

CTH hoặc

RVC40

 

 

75.06

 

Niken  ở  dạng  tấm,  lá,  dải  và  lá

mỏng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

75.07

 

 

Các loại ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

75.08

 

 

Sản phẩm khác bằng niken

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

76

 

 

CHƯƠNG 76: NHÔM VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG NHÔM

 

 

 

76.01

 

 

Nhôm chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

76.02

7602.00

Phế liệu và mảnh vụn nhôm

CTH

 

 

76.03

 

 

Bột và vảy nhôm

CTH hoặc

RVC40

 

 

76.04

 

 

Nhôm ở dạng thanh, que và hình

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

76.05

 

 

 

Dây nhôm

CTH ngoại trừ

từ nhóm 76.04, hoặc RVC40

 

 

 

76.06

 

 

Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, chiều

dày trên 0,2 mm

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

76.07

 

Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in

hoặc  bồi  trên  giấy,  bìa,  plastic hoặc  vật  liệu  bồi  tương  tự)  có chiều dày (trừ phần bồi) không quá

0,2 mm

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

76.08

 

 

Các  loại  ống  và  ống  dẫn  bằng

nhôm

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

76.09

 

 

 

7609.00

 

 

Các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông) bằng nhôm

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.10

 

Các kết cấu bằng nhôm (trừ nhà

lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ  phận  của  các  kết  cấu  bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa  và  ngưỡng  cửa  ra  vào,  cửa

chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các loại tương tự bằng nhôm, đã được gia công để sử dụng làm kết

cấu

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

76.11

 

 

 

 

 

 

7611.00

Các loại bể chứa, két, bình chứa và các loại  tương tự, dùng để chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí  hóa  lỏng),  có  dung  tích  trên

300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót  hoặc  cách  nhiệt,  nhưng  chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

76.12

 

Thùng phuy, thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể  cả  các  loại  thùng  chứa  hình ống  cứng  hoặc  có  thể  xếp  lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu  (trừ  khí  nén  hoặc  khí  hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

76.13

 

7613.00

Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

76.14

 

Dây bện tao, cáp, băng tết và các

loại  tương  tự,  bằng  nhôm,  chưa cách điện

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

76.15

 

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của   chúng,   bằng   nhôm;   miếng dùng  để  cọ  nồi  và  cọ  rửa  hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

76.16

 

 

Các sản phẩm khác bằng nhôm

CTH hoặc

RVC40

 

78

 

 

CHƯƠNG  78:  CHÌ  VÀ  CÁC SẢN PHẨM BẰNG CHÌ

 

 

 

78.01

 

 

Chì chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

78.02

7802.00

Phế liệu và mảnh vụn chì

CTH

 

 

78.04

 

Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng;

bột và vảy chì

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

78.06

 

7806.00

 

Các sản phẩm khác bằng chì

CTH hoặc

RVC40

 

79

 

 

CHƯƠNG  79:  KẼM  VÀ  CÁC SẢN PHẨM BẰNG KẼM

 

 

 

79.01

 

 

Kẽm chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

79.02

7902.00

Phế liệu và mảnh vụn kẽm

CTH

 

 

79.03

 

 

Bột, bụi và vảy kẽm

CTH hoặc

RVC40

 

 

79.04

 

7904.00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và

dây

CTH hoặc

RVC40

 

 

79.05

 

7905.00

Kẽm  ở  dạng  tấm,  lá,  dải  và  lá

mỏng

CTH hoặc

RVC40

 

 

79.07

 

7907.00

 

Các sản phẩm khác bằng kẽm

CTH hoặc

RVC40

 

80

 

 

CHƯƠNG 80: THIẾC VÀ CÁC SẢN PHẨM BẰNG THIẾC

 

 

 

80.01

 

 

Thiếc chưa gia công

CTH hoặc

RVC40

 

80.02

8002.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc

CTH

 

 

80.03

 

8003.00

Thiếc  ở  dạng  thanh,  que,  dạng

hình và dây

CTH hoặc

RVC40

 

 

80.07

 

8007.00

 

Các sản phẩm khác bằng thiếc

CTH hoặc

RVC40

 

 

81

 

 

CHƯƠNG 81: KIM LOẠI CƠ BẢN KHÁC; GỐM KIM LOẠI; CÁC SẢN PHẨM CỦA CHÚNG

 

 

 

 

81.01

 

Vonfram và các sản phẩm làm từ

vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

8101.10

 

- Bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8101.94

- - Vonfram chưa gia công, kể cả

thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8101.96

 

- - Dây

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8101.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8101.99

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

81.02

 

Molypđen và các sản phẩm làm từ

molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

8102.10

 

- Bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8102.94

- - Molypđen chưa gia công, kể cả

thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8102.95

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8102.96

 

- - Dây

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8102.97

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8102.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

81.03

 

Tantan  và  các  sản  phẩm  làm  từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8103.20

-  Tantan  chưa  gia  công,  kể  cả

thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8103.30

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8103.91

 

 

- - Chén nung (crucible)

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8103.99, hoặc RVC40

 

 

 

8103.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

81.04

 

Magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Magie chưa gia công:

 

 

 

 

8104.11

- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8104.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

8104.20

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8104.30

-  Mạt  giũa,  phoi  tiện  và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8104.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

81.05

 

 

Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

 

8105.20

-  Coban  sten  và  các  sản  phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8105.30

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8105.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

81.06

 

Bismut  và  các  sản  phẩm làm từ

bismut,  kể  cả  phế  liệu  và  mảnh vụn

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

81.08

 

Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

8108.20

 

- Titan chưa gia công; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8108.30

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8108.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

81.09

 

Zircon  và  các  sản  phẩm  làm  từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Zircon chưa gia công; bột:

 

 

 

 

 

8109.21

- - Chứa hàm lượng hafini trong

zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8109.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Phế liệu và mảnh vụn:

 

 

 

 

 

8109.31

- - Chứa hàm lượng hafini trong

zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng

 

 

CTSH

 

 

8109.39

- - Loại khác

CTSH

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8109.91

- - Chứa hàm lượng hafini trong

zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8109.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

81.10

 

Antimon và các sản phẩm làm từ

antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

8110.10

 

- Antimon chưa gia công; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8110.20

- Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8110.90

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

81.11

 

 

8111.00

Mangan và các sản phẩm làm từ

mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

81.12

 

Beryli,   crôm,   hafini,   reni,   tali,

cađimi, germani, vanadi, gali, indi và  niobi  (columbi),  và  các  sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

 

 

 

- Beryli:

 

 

 

 

8112.12

 

- - Chưa gia công; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8112.13

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8112.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Crom:

 

 

 

 

8112.21

 

- - Chưa gia công; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8112.22

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8112.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Hafini:

 

 

 

 

8112.31

-  -  Chưa  gia  công;  phế  liệu  và mảnh vụn; bột

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8112.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Reni:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8112.41

-  -  Chưa  gia  công;  phế  liệu  và mảnh vụn; bột

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8112.49

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tali:

 

 

 

 

8112.51

 

- - Chưa gia công; bột

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8112.52

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8112.59

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Cađimi:

 

 

 

8112.61

- - Phế liệu và mảnh vụn

CTSH

 

 

 

8112.69

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

8112.92

-  -  Chưa  gia  công;  phế  liệu  và mảnh vụn; bột

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8112.99

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

81.13

 

 

8113.00

Gốm  kim  loại  và  các  sản  phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

82

 

 

 

CHƯƠNG 82: DỤNG CỤ, ĐỒ NGHỀ, DAO, KÉO, BỘ ĐỒ ĂN LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

 

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

83

 

 

CHƯƠNG  83:  HÀNG  TẠP HÓA LÀM TỪ KIM LOẠI CƠ BẢN

 

 

 

 

 

 

 

83.01

 

 

Khóa móc và ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

8301.10

 

- Khóa móc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8301.20

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8301.30

- Ổ khóa thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8301.40

 

- Khóa loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8301.50

- Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8301.60

 

- Các bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8301.70

 

- Chìa rời

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.02

 

Giá, khung, phụ kiện và các sản

phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu  thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân

giá  đỡ  và  các  loại  giá  cố  định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh  xe  đẩy  (castor)  có  giá  đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

83.03

 

 

 

 

 

8303.00

Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hoặc tủ đựng chứng từ tài liệu và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

83.04

 

 

 

 

 

 

 

8304.00

 

Tủ đựng hồ sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự, bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm

94.03

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

83.05

 

Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự, bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng  cho  văn  phòng,  dùng  cho công nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

83.06

 

Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản; tượng nhỏ và đồ trang  trí  khác,  bằng  kim loại  cơ bản; khung ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

83.07

 

Ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản,

có  hoặc  không  có  phụ  kiện  để ghép nối

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.08

 

Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt

lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng

hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc

cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt  trang  trí  và  trang  kim,  bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

83.09

 

 

Nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

83.10

 

 

 

8310.00

Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ

và các loại biển báo tương tự, chữ số,  chữ  và  các  loại  biểu  tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

83.11

 

Dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được  bọc,  phủ  hoặc  có  lõi  bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản  được  kết  tụ,  sử  dụng  trong phun kim loại

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

PHẦN XVI - MÁY VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CƠ KHÍ; THIẾT BỊ ĐIỆN; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO ÂM THANH, THIẾT BỊ GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH, ÂM THANH TRUYỀN HÌNH VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CÁC THIẾT BỊ TRÊN

 

 

 

84

 

 

 

CHƯƠNG 84: LÒ PHẢN ỨNG HẠT  NHÂN,  NỒI  HƠI,  MÁY VÀ THIẾT BỊ CƠ KHÍ; CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

84.01

 

 

Lò phản ứng hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị

 

 

 

 

8401.10

 

- Lò phản ứng hạt nhân

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8401.20

- Máy và thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8401.30

-    Bộ    phận   chứa   nhiên   liệu

(cartridges), không bị bức xạ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8401.40

 

- Các bộ phận của lò phản ứng hạt

nhân

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

84.02

 

Nồi hơi tạo ra hơi nước hoặc tạo ra

hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt

 

 

 

 

-  Nồi  hơi  nước  hoặc  tạo  ra  hơi

khác:

 

 

 

 

8402.11

-  -  Nồi  hơi  dạng  ống  nước  với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8402.12

-  -  Nồi  hơi  dạng  ống  nước  với

công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8402.19

- - Nồi hơi tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8402.20

 

- Nồi hơi nước quá nhiệt:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8402.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.03

 

Nồi hơi nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02

 

 

 

 

8403.10

 

- Nồi hơi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8403.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.04

 

Thiết bị phụ trợ dùng cho các loại nồi  hơi  thuộc  nhóm  84.02  hoặc

84.03 (ví dụ, bộ tiết kiệm nhiên liệu, thiết  bị  quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho

các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác

 

 

 

 

 

8404.10

- Thiết bị phụ trợ dùng  cho các

loại  nồi  hơi  thuộc  nhóm  84.02 hoặc 84.03:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8404.20

- Thiết bị ngưng tụ dùng cho tổ

máy động lực hơi nước hoặc hơi

khác

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8404.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

84.05

 

 

Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

 

 

 

 

 

8405.10

 

- Máy sản xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8405.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.06

 

Tua bin hơi nước và các loại tua bin hơi khác

 

 

 

 

8406.10

 

- Tua bin dùng cho máy thủy

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tua bin loại khác:

 

 

 

 

8406.81

 

- - Công suất đầu ra trên 40 MW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8406.82

- - Công suất đầu ra không quá 40

MW:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8406.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.07

 

Động  cơ  đốt  trong  kiểu  piston

chuyển  động  tịnh  tiến  hoặc  kiểu piston chuyển động quay đốt cháy

bằng tia lửa điện

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.08

 

Động  cơ  đốt  trong  kiểu  piston

cháy do nén (động cơ diesel hoặc

bán diesel)

 

 

 

 

8408.10

 

- Động cơ máy thủy:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8408.20

- Động cơ dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8408.90

 

- Động cơ khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

84.09

 

Các  bộ  phận  chỉ  dùng  hoặc  chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.10

 

Tua bin thủy lực, bánh xe guồng

nước,  và  các  bộ  điều  chỉnh  của

chúng

 

 

 

 

-  Tua  bin  thủy  lực  và  bánh  xe

guồng nước:

 

 

 

 

8410.11

 

- - Công suất không quá 1.000 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8410.12

- - Công suất trên 1.000 kW nhưng

không quá 10.000 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8410.13

 

- - Công suất trên 10.000 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8410.90

 

- Bộ phận, kể cả bộ điều chỉnh

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.11

 

Tua  bin  phản  lực,  tua  bin  cánh quạt và các loại tua bin khí khác

 

 

 

 

- Tua bin phản lực:

 

 

 

 

8411.11

 

- - Có lực đẩy không quá 25 kN

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8411.12

 

- - Có lực đẩy trên 25 kN

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tua bin cánh quạt:

 

 

 

 

8411.21

 

- - Công suất không quá 1.100 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8411.22

 

- - Công suất trên 1.100 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Các loại tua bin khí khác:

 

 

 

 

8411.81

 

- - Công suất không quá 5.000 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8411.82

 

- - Công suất trên 5.000 kW

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8411.91

- - Của tua bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8411.99

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

84.12

 

Động cơ và mô tơ khác

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8412.10

-  Động  cơ  phản  lực  trừ  tua  bin

phản lực

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Động cơ và mô tơ thủy lực:

 

 

 

 

8412.21

 

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8412.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Động cơ và mô tơ dùng khí nén:

 

 

 

 

8412.31

 

- - Chuyển động tịnh tiến (xi lanh)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8412.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8412.80

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8412.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.13

 

Bơm chất lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng

 

 

 

 

- Bơm có lắp hoặc thiết kế để lắp

thiết bị đo:

 

 

 

 

 

8413.11

- - Bơm phân phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.20

-  Bơm  tay,  trừ  loại  thuộc  phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8413.30

-  Bơm  nhiên  liệu,  dầu  bôi  trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.40

 

- Bơm bê tông

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.50

-   Bơm   hoạt  động   kiểu   piston chuyển động tịnh tiến khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.60

- Bơm hoạt động kiểu piston quay

khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.70

 

- Bơm ly tâm khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bơm khác; máy đẩy chất lỏng:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8413.81

 

- - Bơm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.82

 

- - Máy đẩy chất lỏng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8413.91

 

- - Của bơm:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8413.92

 

- - Của máy đẩy chất lỏng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.14

 

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hoặc chất khí khác và quạt; nắp chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc; tủ an toàn sinh học kín khí, có hoặc không lắp bộ phận lọc

 

 

 

 

8414.10

 

- Bơm chân không

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.20

- Bơm không khí điều khiển bằng tay hoặc chân:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.30

- Máy nén sử dụng trong thiết bị làm lạnh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.40

-  Máy  nén  không  khí  lắp  trên khung có bánh xe di chuyển

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Quạt:

 

 

 

 

 

 

8414.51

 

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.59

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.60

- Nắp chụp hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.70

 

- Tủ an toàn sinh học kín khí:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8414.80

 

- Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8414.90

- Bộ phận:

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

 

 

84.15

 

 

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt

 

 

 

 

 

 

 

8415.10

- Loại thiết kế để lắp vào cửa sổ,

tường,  trần  hoặc  sàn,  kiểu  một khối (lắp liền trong cùng một vỏ, một  cục)  hoặc  "hệ  thống  nhiều khối chức năng" (cục nóng, cục lạnh tách biệt):

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8415.20

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

 

8415.81

- - Kèm theo một bộ phận làm lạnh

và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8415.82

- - Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8415.83

- - Không gắn kèm bộ phận làm

lạnh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8415.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

84.16

 

 

Đầu đốt dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

 

 

 

 

8416.10

- Đầu đốt cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8416.20

- Đầu đốt cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8416.30

- Máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự của chúng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8416.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.17

 

Lò luyện, nung và lò dùng trong

công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu, không dùng

điện

 

 

 

 

 

8417.10

-  Lò  luyện,  nung  và  lò  dùng  để

nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các  loại  quặng,  quặng  pirit  hoặc

kim loại

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8417.20

- Lò nướng bánh, kể cả lò nướng

bánh quy

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8417.80

 

- Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8417.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.18

 

Tủ lạnh, tủ kết đông (1) và thiết bị

làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15

 

 

 

 

 

 

 

8418.10

-  Tủ  kết  đông  lạnh  (1) liên  hợp

(dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh  riêng  biệt),  có  các  cửa

mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng:

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tủ lạnh (1), loại sử dụng trong

gia đình:

 

 

 

 

8418.21

 

- - Loại sử dụng máy nén:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8418.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8418.30

- Tủ kết đông (1), loại cửa trên,

dung tích không quá 800 lít:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8418.40

- Tủ kết đông (1), loại cửa trước,

dung tích không quá 900 lít:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

8418.50

- Loại có kiểu dáng nội thất khác

(tủ,  tủ  ngăn,  quầy  hàng,  tủ  bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị làm lạnh hoặc đông lạnh

khác; bơm nhiệt:

 

 

 

 

8418.61

- - Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8418.69

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8418.91

- - Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8418.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.19

 

Thiết  bị  cho  phòng  thí  nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò luyện,  nung,  sấy  và  các  thiết  bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý các  loại  vật  liệu  bằng  quá  trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, ngưng tụ hoặc  làm  mát  trừ  các  loại  máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện

 

 

 

 

- Thiết bị đun nước nóng nhanh

hoặc thiết bị đun chứa nước nóng có dự trữ (1), không dùng điện:

 

 

 

 

8419.11

- - Thiết bị đun nước nóng nhanh bằng ga:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.12

- - Thiết bị đun nước nóng bằng năng lượng mặt trời

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8419.19

- - Loại khác:

CTSH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

8419.20

-  Thiết  bị  khử  trùng  trong  y  tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy làm khô:

 

 

 

 

8419.33

-  -  Máy  đông  khô,  khô  lạnh  và máy làm khô kiểu phun:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.34

- - Loại khác, dùng cho các sản phẩm nông nghiệp:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.35

- - Loại  khác, dùng cho  gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.40

 

- Thiết bị chưng cất hoặc tinh cất:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.50

 

- Bộ phận trao đổi nhiệt:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.60

-  Máy  hóa  lỏng  không  khí  hoặc các loại chất khí khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy và thiết bị khác:

 

 

 

 

8419.81

- - Để làm nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8419.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.20

 

 

Các loại máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng

 

 

 

 

8420.10

-  Máy  cán  là  hoặc  máy  cán  ép phẳng kiểu trục lăn khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8420.91

 

- - Trục cán:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8420.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

84.21

 

 

Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng hoặc chất khí

 

 

 

 

 

- Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

 

 

 

 

8421.11

 

- - Máy tách kem

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.12

 

- - Máy làm khô quần áo

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế

chất lỏng:

 

 

 

 

8421.21

 

- - Để lọc hoặc tinh chế nước:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.22

- - Để lọc hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.23

- - Bộ lọc dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.29

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy và thiết bị lọc hoặc tinh chế

các loại khí:

 

 

 

 

8421.31

- - Bộ lọc khí nạp cho động cơ đốt

trong:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8421.32

- - Bộ chuyển đổi xúc tác hoặc bộ

lọc hạt, có hoặc không kết hợp, để tinh chế hoặc lọc khí thải từ động cơ đốt trong

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8421.91

- - Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8421.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.22

 

 

Máy  rửa  bát  đĩa;  máy  làm  sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

- Máy rửa bát đĩa:

 

 

 

 

8422.11

 

- - Loại sử dụng trong gia đình

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8422.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8422.20

- Máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

8422.30

 

- Máy rót, đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8422.40

 

- Máy đóng gói khác hoặc bao gói khác  (kể  cả  máy  bọc  màng  co nhiệt)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8422.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.23

 

 

Cân (trừ loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra, hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân

 

 

 

 

8423.10

- Cân người, kể cả cân trẻ em; cân

sử dụng trong gia đình:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8423.20

 

- Cân băng tải:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

8423.30

- Cân trọng lượng cố định và cân

dùng  cho  việc đóng gói  vật  liệu với trọng lượng xác định trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Cân trọng lượng khác:

 

 

 

 

8423.81

- - Có khả năng cân tối đa không

quá 30 kg:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8423.82

- - Có khả năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8423.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8423.90

- Quả cân của các loại cân; các bộ phận của cân:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.24

 

Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc  phun  áp  lực  các  chất  lỏng hoặc  chất  bột;  bình  dập  lửa,  đã hoặc chưa nạp; súng phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự

 

 

 

 

8424.10

 

- Bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8424.20

- Súng phun và các thiết bị tương

tự:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8424.30

- Máy phun bắn hơi nước hoặc cát

và các loại máy phun bắn tia tương

tự

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị phun dùng trong nông

nghiệp hoặc làm vườn:

 

 

 

 

8424.41

 

- - Thiết bị phun xách tay:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8424.49

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị khác:

 

 

 

 

8424.82

- - Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8424.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8424.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.25

 

Hệ ròng rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các loại

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.26

 

Cổng trục của tàu thủy; cần trục,

kể cả cần trục cáp; khung nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung

đỡ cột chống và xe công xưởng có

lắp cần cẩu

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.27

 

Xe nâng hạ xếp tầng hàng bằng cơ

cấu càng nâng; các loại xe công

xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.28

 

Máy  nâng  hạ,  giữ,  xếp  hoặc  dỡ

hàng khác (ví dụ, thang máy (lift), thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.29

 

Máy ủi đất lưỡi thẳng, máy ủi đất

lưỡi  nghiêng,  máy  san  đất,  máy cạp  đất,  máy  xúc,  máy  đào  đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại

tự hành

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.30

 

Các máy ủi xúc dọn, cào, san, cạp,

đào,  đầm,  nén,  bóc   tách   hoặc khoan khác dùng trong công việc

về đất, khoáng hoặc quặng; máy

đóng  cọc  và  nhổ  cọc;  máy  xới tuyết và dọn tuyết

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.31

 

Các bộ phận chỉ sử dụng hoặc chủ yếu  sử  dụng  cho  các  loại  máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến 84.30

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.32

 

 

Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao

 

 

 

 

8432.10

 

- Máy cày

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy bừa, máy cào, máy xới, máy

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

làm cỏ và máy cuốc:

 

 

 

 

8432.21

 

- - Bừa đĩa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8432.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy gieo hạt, máy trồng cây và

máy cấy:

 

 

 

 

 

8432.31

- - Máy gieo hạt, máy trồng cây và

máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8432.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy rải phân hữu cơ và máy rắc

phân bón:

 

 

 

 

8432.41

 

- - Máy rải phân hữu cơ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8432.42

 

- - Máy rắc phân bón

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8432.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8432.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

84.33

 

Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể

cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc

cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hoặc

nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37

 

 

 

 

 

- Máy cắt cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hoặc sân chơi thể thao:

 

 

 

 

8433.11

- - Chạy bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.20

- Máy cắt cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.30

 

- Máy dọn cỏ khô khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8433.40

- Máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy thu hoạch khác; máy đập:

 

 

 

 

8433.51

 

- - Máy gặt đập liên hợp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.52

 

- - Máy đập khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.53

- - Máy thu hoạch sản phẩm củ

hoặc rễ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.59

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8433.60

-  Máy  làm sạch,  phân  loại  hoặc

chọn trứng, hoa quả hoặc nông sản

khác:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8433.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

84.34

 

Máy vắt sữa và máy chế biến sữa

 

 

 

 

8434.10

 

- Máy vắt sữa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8434.20

 

- Máy chế biến sữa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8434.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.35

 

 

Máy ép, máy nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự

 

 

 

 

8435.10

 

- Máy:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8435.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.36

 

Các  loại  máy  khác  dùng  trong

nông  nghiệp,  làm  vườn,  lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi  ong,  kể  cả  máy  ươm  hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết  bị  nhiệt;  máy  ấp  trứng  gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8436.10

- Máy chế biến thức ăn cho động

vật:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy chăm sóc gia cầm, máy ấp

trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

 

 

 

 

8436.21

- - Máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8436.29

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8436.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

 

8436.91

-  -  Của  máy  chăm  sóc  gia  cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8436.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

84.37

 

Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp

 

 

 

 

 

8437.10

- Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được làm khô:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8437.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8437.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.38

 

Máy  chế  biến  công  nghiệp  hoặc sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác  trong  Chương  này,  trừ  các loại máy để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8438.10

-  Máy làm bánh  và  máy  để  sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.20

- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hoặc sô cô la:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.30

 

- Máy sản xuất đường:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.40

 

- Máy sản xuất bia

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.50

- Máy chế biến thịt gia súc hoặc

gia cầm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.60

- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8438.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.39

 

Máy chế biến bột giấy từ vật liệu

sợi  xenlulô  hoặc  máy  dùng  cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa

 

 

 

 

8439.10

- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8439.20

 

- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8439.30

-  Máy  dùng  để  hoàn  thiện  giấy

hoặc bìa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8439.91

- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8439.99

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.40

 

Máy đóng sách, kể cả máy khâu

sách

 

 

 

 

8440.10

 

- Máy:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8440.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

84.41

 

Các máy khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại

 

 

 

 

8441.10

 

- Máy cắt xén các loại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8441.20

 

- Máy làm túi, bao hoặc phong bì

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8441.30

 

- Máy làm thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa  tương  tự,  trừ  loại  máy  sử dụng phương pháp đúc khuôn

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8441.40

- Máy làm các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8441.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8441.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.42

 

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại

máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến

84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in  và  các  bộ  phận  in  ấn  khác; khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho

các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

 

 

 

 

8442.30

 

- Máy, thiết bị và dụng cụ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8442.40

- Bộ phận của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8442.50

- Khuôn in (bát chữ), ống in và các

bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô, được chuẩn bị cho

các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc đánh bóng)

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

84.43

 

Máy in  sử dụng  các  bộ  phận  in như khuôn in (bát chữ), ống in và các  bộ  phận  in  khác  của  nhóm

84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng

 

 

 

 

- Máy in sử dụng các bộ phận in

như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác thuộc nhóm

84.42:

 

 

 

 

8443.11

 

- - Máy in offset, in cuộn

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8443.12

 

- - Máy in offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.13

 

- - Máy in offset khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.14

- - Máy in letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.15

- - Máy in letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.16

 

- - Máy in flexo(1)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.17

 

- - Máy in ống đồng(1) (*)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy in khác, máy copy và máy

fax,  có  hoặc  không  kết  hợp  với

nhau:

 

 

 

 

 

 

8443.31

 

-  -  Máy kết  hợp  hai  hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

8443.32

 

 

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8443.39

 

 

- - Loại khác:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện:

 

 

 

 

 

 

 

 

8443.91

 

 

- - Bộ phận và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của nhóm 84.42

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8443.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.44

 

 

8444.00

 

Máy ép đùn, kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.45

 

 

 

Máy chuẩn bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm 84.46 hoặc 84.47

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.46

 

 

Máy dệt

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.47

 

 

Máy dệt kim, máy khâu đính và máy  tạo  sợi  quấn,  sản  xuất  vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và máy tạo búi

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.48

 

 

Máy phụ trợ dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)

 

 

 

 

- Máy phụ trợ dùng cho các loại

máy  thuộc  nhóm  84.44,  84.45,

84.46 hoặc 84.47:

 

 

 

 

 

 

8448.11

 

- - Đầu tay kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8448.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8448.20

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy

thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

8448.31

 

- - Kim chải

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8448.32

- - Của máy chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8448.33

 

- - Cọc sợi, gàng, nồi và khuyên

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8448.39

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy dệt

(khung cửi) hoặc máy phụ trợ của

chúng:

 

 

 

 

8448.42

 

- - Lược dệt, go và khung go

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8448.49

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:

 

 

 

 

 

 

8448.51

 

 

- - Platin tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8448.59

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

84.49

 

 

 

 

 

8449.00

 

 

Máy dùng để sản xuất hoặc hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.50

 

 

 

 

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô

 

 

 

 

 

 

- Máy giặt, có sức chứa không quá

10 kg vải khô một lần giặt:

 

 

 

 

8450.11

 

- - Máy tự động hoàn toàn:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8450.12

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8450.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8450.20

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8450.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.51

 

 

Các loại máy (trừ máy thuộc nhóm

84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép (kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp

vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như

vải sơn lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

 

 

 

 

8451.10

 

- Máy giặt khô

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy sấy:

 

 

 

 

8451.21

- - Sức chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.30

- Máy là và là hơi ép (kể cả ép

mếch):

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.40

 

- Máy giặt, tẩy trắng hoặc nhuộm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.50

- Máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.80

 

- Máy khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8451.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.52

 

Máy khâu, trừ các loại máy khâu

sách  thuộc  nhóm 84.40;  bàn,  tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên

dùng cho các loại máy khâu; kim

máy khâu

 

 

 

 

8452.10

 

- Máy khâu dùng cho gia đình

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy khâu khác:

 

 

 

 

8452.21

 

- - Loại tự động

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8452.29

- - Loại khác

CTSH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

8452.30

 

- Kim máy khâu

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8452.90

- Bàn, tủ, chân máy và nắp cho

máy khâu và các bộ phận của chúng;  bộ  phận  khác  của  máy khâu:

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.53

 

Máy  dùng  để  sơ  chế,  thuộc  da

hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hoặc sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy khâu

 

 

 

 

 

8453.10

- Máy dùng để sơ chế, thuộc da

hoặc  chế  biến  da  sống  hoặc  da thuộc:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8453.20

- Máy để sản xuất hoặc sửa chữa

giày dép:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8453.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8453.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.54

 

Lò thổi, nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hoặc đúc kim loại

 

 

 

 

8454.10

 

- Lò thổi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8454.20

 

- Khuôn đúc thỏi và nồi rót

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8454.30

 

- Máy đúc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8454.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

84.55

 

Máy cán kim loại và trục cán của

 

 

 

 

8455.10

 

- Máy cán ống

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy cán khác:

 

 

 

 

8455.21

- - Máy cán nóng hoặc máy cán nóng và nguội kết hợp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8455.22

 

- - Máy cán nguội

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8455.30

 

- Trục cán dùng cho máy cán

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8455.90

 

- Bộ phận khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.56

 

 

 

Máy công cụ để gia công mọi loại vật  liệu  bằng  cách  bóc  tách  vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông,  siêu  âm,  phóng  điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia  i-on  hoặc  quá  trình  xử  lý plasma hồ quang; máy cắt bằng tia nước

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.57

 

 

Trung tâm gia công, máy kết cấu nguyên khối (một vị trí gia công) và máy gia công chuyển dịch đa vị trí để gia công kim loại

 

CTH ngoại trừ từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

84.58

 

Máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại

 

 

 

 

 

 

- Máy tiện ngang:

 

 

 

 

 

8458.11

 

 

- - Điều khiển số:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8458.19

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy tiện khác:

 

 

 

 

 

8458.91

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8458.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

84.59

 

Máy công cụ (kể cả đầu gia công tổ  hợp  có  thể  di  chuyển  được) dùng  để  khoan,  doa,  phay,  ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58

 

 

 

 

 

8459.10

 

 

- Đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy khoan khác:

 

 

 

 

 

8459.21

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8459.29

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy doa-phay khác:

 

 

 

 

 

8459.31

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8459.39

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy doa khác:

 

 

 

 

 

8459.41

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8459.49

 

 

- - Loại khác:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy phay, kiểu công xôn:

 

 

 

 

 

8459.51

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8459.59

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

- Máy phay khác:

 

 

 

 

 

8459.61

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8459.69

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8459.70

 

 

- Máy ren hoặc máy ta rô khác:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

84.60

 

Máy công cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61

 

 

 

 

- Máy mài phẳng:

 

 

 

 

 

8460.12

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8460.19

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy mài khác:

 

 

 

 

 

8460.22

 

 

- - Máy mài không tâm, loại điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8460.23

 

 

-  -  Máy  mài  trụ  khác,  loại  điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8460.24

 

 

- - Loại khác, điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

8460.29

- - Loại khác:

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

- Máy mài sắc (mài dụng cụ làm

việc hay lưỡi cắt):

 

 

 

 

 

8460.31

 

 

- - Điều khiển số:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8460.39

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8460.40

 

 

- Máy mài khôn hoặc máy mài rà

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8460.90

 

 

- Loại khác:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.61

 

Máy  bào,  máy  bào  ngang,  máy xọc,  máy  chuốt,  máy  cắt  bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các  loại  máy  công  cụ  khác  gia công bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác

 

 

 

CTH ngoại trừ từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.62

 

Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng

để  gia  công  kim  loại  bằng  cách rèn, gò hoặc dập khuôn (trừ máy

cán kim loại); máy công cụ (kể cả

máy ép,  dây chuyền xẻ  cuộn  và dây chuyền cắt xén thành đoạn) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập, cắt rãnh hoặc cắt dập liên tục  (trừ  các  loại  máy  kéo  kim loại); máy ép để gia công kim loại hoặc  carbua  kim loại  chưa  được chi tiết ở trên

 

 

 

 

- Máy tạo hình nóng để rèn, dập

khuôn (kể cả máy ép) và búa máy nóng:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8462.11

 

 

- - Máy rèn khuôn kín

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.19

 

 

- - Loại khác

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc

dát phẳng (kể cả máy chấn) cho các sản phẩm phẳng:

 

 

 

 

 

8462.22

 

 

- - Máy định hình (Profile forming

machines):

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.23

 

 

- - Máy chấn điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.24

 

 

- - Máy uốn bảng điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.25

 

 

-  -  Máy  uốn  định  hình  lăn  điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.26

 

 

- - Các máy uốn, gấp, kéo thẳng hoặc dát phẳng điều khiển số khác

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8462.29

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dây chuyền xẻ cuộn, dây chuyền

cắt xén thành đoạn và các máy cắt xén khác (trừ máy ép) dùng cho

các sản phẩm phẳng, trừ loại máy

cắt xén và đột dập kết hợp:

 

 

 

 

 

8462.32

 

 

-  -   Dây  chuyền  xẻ   cuộn,  dây chuyền cắt xén thành đoạn:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8462.33

 

 

- - Máy cắt xén điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8462.39

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy đột dập, máy cắt rãnh theo

hình hoặc máy cắt dập liên tục (trừ

máy ép) dùng cho các sản phẩm phẳng kể cả loại máy cắt xén và đột dập kết hợp:

 

 

 

 

 

8462.42

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8462.49

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy gia công ống, ống dẫn, dạng

hình rỗng và dạng thanh (trừ máy ép):

 

 

 

 

 

8462.51

 

 

- - Điều khiển số

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

8462.59

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy gia công ép nguội kim loại:

 

 

 

 

 

8462.61

 

 

- - Máy ép thuỷ lực:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.62

 

 

- - Máy ép cơ khí:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.63

 

 

- - Máy ép Servo:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

 

8462.69

 

 

- - Loại khác:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

 

8462.90

 

 

- Loại khác:

CTH ngoại trừ

từ phân nhóm

8537.10, hoặc

RVC40

 

 

 

84.63

 

Máy công cụ khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.64

 

Máy công cụ để gia công đá, gốm,

bê tông, xi  măng  - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương tự hoặc

máy dùng để gia công nguội thủy

tinh

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.65

 

Máy  công  cụ  (kể  cả  máy  đóng

đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic

cứng hoặc các vật liệu cứng tương

tự

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

84.66

 

Bộ  phận  và  phụ  kiện  chỉ  dùng

hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc   các   nhóm  từ   84.56   đến

84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hoặc kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ  trợ  chuyên  dùng  khác  dùng cho  các  máy  này;  bộ  phận  kẹp

dụng cụ dùng cho mọi loại dụng

cụ cầm tay

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.67

 

Dụng cụ cầm tay, hoạt động bằng

khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ  dùng  điện  hoặc  không  dùng điện

 

 

 

 

- Hoạt động bằng khí nén:

 

 

 

 

 

8467.11

- - Dạng quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Gắn động cơ điện (phần động lực

được lắp liền với dụng cụ):

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8467.21

 

- - Khoan các loại

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.22

 

- - Cưa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ khác:

 

 

 

 

8467.81

 

- - Cưa xích

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.89

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8467.91

 

- - Của cưa xích:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.92

- - Của dụng cụ hoạt động bằng

khí nén

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8467.99

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.68

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để hàn

thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử dụng

khí ga

 

 

 

 

8468.10

 

- Ống xì cầm tay

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8468.20

- Thiết bị và dụng cụ sử dụng khí

ga khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8468.80

 

- Máy và thiết bị khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8468.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

84.70

 

 

Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

84.71

 

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối  chức  năng  của  chúng;  đầu đọc  từ  tính  hoặc  đầu  đọc  quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ  liệu  này,  chưa  được  chi  tiết hoặc ghi ở nơi khác

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.72

 

Máy văn phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hoặc máy dập ghim)

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.73

 

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp

đựng  và  các  loại  tương  tự)  chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến

84.72

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

84.74

 

 

Máy dùng để phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hoặc nhào đất, đá, quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm  khoáng  khác  ở  dạng  bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát

 

 

 

 

8474.10

- Máy phân  loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8474.20

 

- Máy nghiền hoặc xay:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy trộn hoặc nhào:

 

 

 

 

8474.31

- - Máy trộn bê tông hoặc nhào

vữa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8474.32

- - Máy trộn khoáng vật với bi-

tum:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8474.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8474.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8474.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.75

 

Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn

điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hoặc đồ thủy tinh

 

 

 

 

 

 

8475.10

 

- Máy để lắp ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy để chế tạo hoặc gia công

nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:

 

 

 

 

8475.21

- - Máy sản xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8475.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8475.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.76

 

 

Máy bán hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc

đồ uống), kể cả máy đổi tiền

 

 

 

 

- Máy bán đồ uống tự động:

 

 

 

 

8476.21

- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8476.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy khác:

 

 

 

 

8476.81

- - Có lắp thiết bị làm nóng hoặc làm lạnh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8476.89

- - Loại khác:

CTSH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

8476.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.77

 

 

Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hoặc dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu trên, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

 

 

 

8477.10

 

- Máy đúc phun:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.20

 

- Máy đùn:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.30

 

- Máy đúc thổi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.40

- Máy đúc chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy đúc hay tạo hình khác:

 

 

 

 

 

 

8477.51

 

- - Để đúc hoặc đắp lại lốp hơi hoặc để đúc hoặc tạo hình loại săm khác

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.59

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.80

 

- Máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8477.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

84.78

 

Máy chế biến hoặc đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

 

 

 

8478.10

 

- Máy:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8478.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.79

 

 

Máy  và  thiết  bị  cơ  khí  có  chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc Chương này

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

8479.10

-  Máy  dùng  cho  các  công  trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8479.20

 

- Máy dùng để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo không bay hơi của thực vật hoặc vi sinh vật:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8479.30

 

- Máy ép dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hoặc từ các vật liệu bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.40

- Máy sản xuất dây cáp hoặc dây

chão:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.50

- Rô bốt công nghiệp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.60

- Máy làm mát không khí bằng bay

hơi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Cầu vận chuyển hành khách:

 

 

 

 

8479.71

 

- - Loại sử dụng ở sân bay

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.79

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy và thiết bị cơ khí khác:

 

 

 

 

8479.81

- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8479.82

 

 

- - Máy trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa, máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.83

 

- - Máy ép đẳng nhiệt lạnh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8479.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

84.80

 

Hộp   khuôn   đúc   kim   loại;   đế

khuôn;  mẫu  làm  khuôn;  khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), carbua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hoặc plastic

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

84.81

 

Vòi, van và các thiết bị tương tự

dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hoặc các loại tương tự, kể

cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt

 

 

 

 

8481.10

 

- Van giảm áp:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8481.20

- Van dùng trong truyền động dầu thủy lực hoặc khí nén:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8481.30

 

- Van kiểm tra (van một chiều):

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8481.40

 

- Van an toàn hoặc van xả:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8481.80

 

- Thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8481.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

84.82

 

Ổ bi hoặc ổ đũa

 

 

 

 

8482.10

 

- Ổ bi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.20

- Ổ đũa côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.30

 

- Ổ đũa cầu

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.40

- Ổ đũa kim, kể cả lồng (cage) và đũa kim đã lắp ráp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.50

- Các loại ổ đũa hình trụ khác, kể cả lồng (cage) và đũa đã lắp rắp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.80

- Loại khác, kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8482.91

 

- - Bi, kim và đũa

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8482.99

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

84.83

 

Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc  khác,  kể  cả  bộ  biến  đổi  mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

 

 

 

 

8483.10

- Trục truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8483.20

 

- Thân ổ, lắp ổ bi hoặc ổ đũa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8483.30

- Thân ổ, không lắp ổ bi hoặc ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

8483.40

- Bộ bánh răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc  khác,  kể  cả  bộ  biến  đổi  mô men xoắn:

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8483.50

 

- Bánh đà và ròng rọc, kể cả khối

puli

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8483.60

- Ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8483.90

- Bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.84

 

Đệm và gioăng tương tự làm bằng

tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hoặc nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

84.85

 

Máy móc sử dụng công nghệ sản xuất bồi đắp

 

 

 

 

8485.10

 

- Bằng lắng đọng kim loại

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8485.20

- Bằng lắng đọng plastic hoặc cao

su

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8485.30

-  Bằng  lắng  đọng  thạch  cao,  xi măng, gốm hoặc thủy tinh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8485.80

 

- Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8485.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

84.86

 

Máy và thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc tấm bán dẫn mỏng,  linh  kiện  bán  dẫn,  mạch điện  tử  tích  hợp  hoặc  màn  hình dẹt; máy và thiết bị nêu ở Chú giải

11 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện

 

 

 

 

8486.10

- Máy và thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8486.20

 

- Máy và thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8486.30

- Máy và thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8486.40

- Máy và thiết bị nêu tại Chú giải

11 (C) Chương này:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8486.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

84.87

 

Phụ  tùng  máy  móc,  không  bao

gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

85

 

 

CHƯƠNG 85: MÁY ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN  CỦA  CHÚNG;  MÁY GHI  VÀ  TÁI  TẠO  ÂM THANH, MÁY GHI VÀ TÁI TẠO HÌNH ẢNH VÀ ÂM THANH TRUYỀN HÌNH, BỘ PHẬN   VÀ   PHỤ   KIỆN   CỦA CÁC LOẠI MÁY TRÊN

 

 

 

85.01

 

Động  cơ  điện  và  máy  phát  điện

(trừ tổ máy phát điện)

CTH hoặc

RVC40

 

 

85.02

 

Tổ máy phát điện và máy biến đổi điện quay

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.03

 

 

8503.00

Các  bộ  phận  chỉ  dùng  hoặc  chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.04

 

Máy  biến  điện  (máy  biến  áp  và

máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn

cảm

 

 

 

 

8504.10

- Chấn lưu dùng cho  đèn phóng hoặc ống phóng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy biến điện sử dụng điện môi

lỏng:

 

 

 

 

 

 

8504.21

 

 

- - Có công suất danh định không

quá 650 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8504.22 hoặc 8504.23, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

8504.22

 

 

- - Có công suất danh định trên

650 kVA nhưng không quá 10.000

kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 8504.21 hoặc 8504.23, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

8504.23

 

 

- - Có công suất danh định trên

10.000 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8504.21 hoặc 8504.22, hoặc RVC40

 

 

 

- Máy biến điện khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

8504.31

 

 

- - Có công suất danh định không

quá 1 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8504.32 đến 8504.34, hoặc RVC40

 

 

 

 

 

 

8504.32

 

 

 

-  -  Công  suất  danh  định  trên  1 kVA nhưng không quá 16 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 8504.31,

8504.33 hoặc

8504.34, hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8504.33

 

 

 

- - Có công suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 8504.31,

8504.32 hoặc

8504.34, hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8504.34

 

 

- - Có công suất danh định trên

500 kVA:

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8504.31 đến 8504.33, hoặc RVC40

 

 

 

8504.40

 

- Máy biến đổi tĩnh điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8504.50

 

- Cuộn cảm khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8504.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.05

 

Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ

 

 

 

 

- Nam châm vĩnh cửu và các mặt

hàng  được  dùng  làm  nam  châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:

 

 

 

8505.11

- - Bằng kim loại

CTSH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

8505.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8505.20

- Các khớp nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8505.90

 

- Loại khác, kể cả các bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

85.06

 

Pin và bộ pin

 

 

 

 

8506.10

 

- Bằng dioxit mangan:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.30

 

- Bằng oxit thủy ngân

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.40

 

- Bằng oxit bạc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.50

 

- Bằng liti

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.60

 

- Bằng kẽm-khí:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.80

 

- Pin và bộ pin khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8506.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.07

 

Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

 

 

 

 

8507.10

- Bằng axit - chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.20

 

- Ắc qui axit - chì khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.30

 

- Bằng niken-cađimi:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.50

 

- Bằng niken - hydrua kim loại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.60

 

- Bằng ion liti:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.80

 

- Ắc qui khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8507.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

85.08

 

Máy hút bụi

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8508.11

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hoặc đồ chứa khác với sức chứa không quá 20 lít

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8508.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8508.60

 

- Máy hút bụi khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8508.70

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.09

 

Thiết bị cơ điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08

 

 

 

 

8509.40

- Máy nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hoặc rau

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8509.80

 

- Thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8509.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.10

 

Máy cạo, tông đơ và các dụng cụ

loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền

 

 

 

 

8510.10

 

- Máy cạo

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8510.20

 

- Tông đơ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8510.30

 

- Dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8510.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.11

 

Thiết bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt  trong  đốt  cháy  bằng  tia  lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng các

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

động cơ nêu trên

 

 

 

 

8511.10

 

- Bugi đánh lửa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8511.20

-   Magneto   đánh   lửa;   dynamo mangneto; bánh đà từ tính:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8511.30

-  Bộ  phân  phối  điện;  cuộn  dây

đánh lửa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8511.40

- Động cơ khởi động và máy tổ

hợp  hai  tính  năng  khởi  động  và phát điện:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8511.50

 

- Máy phát điện khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8511.80

 

- Thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8511.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

85.12

 

 

Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm 85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp hoặc xe có động cơ

 

 

 

 

8512.10

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8512.20

- Thiết bị chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8512.30

 

- Thiết bị tín hiệu âm thanh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8512.40

- Cái gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8512.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

85.13

 

Đèn điện xách tay được thiết kế để

hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ, pin khô, ắc

qui,  magneto),  trừ  thiết  bị  chiếu sáng thuộc nhóm 85.12

 

 

 

 

8513.10

 

- Đèn:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8513.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.14

 

Lò luyện, nung và lò sấy điện dùng trong   công   nghiệp   hoặc   trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn  hao  điện  môi);  các  thiết  bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

 

 

 

-  Lò  luyện,  nung  và  lò  sấy  gia

nhiệt bằng điện trở:

 

 

 

 

8514.11

 

- - Lò ép nóng đẳng tĩnh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8514.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8514.20

- Lò luyện, nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Lò luyện, nung và lò sấy khác:

 

 

 

 

8514.31

 

- - Lò tia điện tử (tia electron):

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8514.32

- - Lò hồ quang plasma và chân

không:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8514.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8514.40

- Thiết bị khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8514.90

- Bộ phận:

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.15

 

 

 

Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc chùm  tia  sáng  khác  hoặc  chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không  có  khả  năng  cắt;  máy  và thiết bị dùng điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại

 

 

 

 

 

 

- Máy và thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):

 

 

 

 

8515.11

 

- - Mỏ hàn sắt và súng hàn

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8515.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Máy và thiết bị để hàn kim loại bằng nguyên lý điện trở:

 

 

 

 

8515.21

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8515.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy và thiết bị hàn hồ quang kim

loại (kể cả hồ quang plasma):

 

 

 

 

8515.31

- - Loại tự động hoàn toàn hoặc một phần

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8515.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8515.80

 

- Máy và thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8515.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.16

 

Dụng cụ điện đun nước nóng tức

thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và  đun  nước  nóng  kiểu  nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và  làm  nóng  đất;  dụng  cụ  nhiệt điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc,

máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc)

và máy sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng

khác; các loại điện trở đốt nóng bằng  điện,  trừ  loại  thuộc  nhóm

85.45

 

 

 

 

 

8516.10

- Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng kiểu nhúng:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ điện làm nóng không

gian và làm nóng đất:

 

 

 

 

8516.21

 

- - Loại bức xạ giữ nhiệt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ làm tóc hoặc máy sấy

làm khô tay nhiệt điện:

 

 

 

 

8516.31

 

- - Máy sấy khô tóc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.32

 

- - Dụng cụ làm tóc khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.33

 

- - Máy sấy làm khô tay

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.40

 

- Bàn là điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.50

 

- Lò vi sóng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8516.60

- Các loại lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng và lò nướng:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ nhiệt điện khác:

 

 

 

 

8516.71

 

- - Dụng cụ pha chè hoặc cà phê

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.72

 

- - Lò nướng bánh (toasters)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8516.79

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.80

 

- Điện trở đốt nóng bằng điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8516.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.17

 

Bộ  điện  thoại,  kể  cả  điện  thoại

thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng

không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc

thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28

 

 

 

 

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại thông minh và điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

 

 

 

 

8517.11

- - Bộ  điện  thoại  hữu  tuyến  với điện thoại cầm tay không dây

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8517.13

 

- - Điện thoại thông minh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

8517.14

 

- - Điện thoại khác cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8517.18

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận

tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng   nội   bộ   hoặc   mạng   diện

rộng):

 

 

 

 

8517.61

 

- - Thiết bị trạm gốc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

8517.62

 

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8517.69

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8517.71

- - Ăng ten và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8517.79

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.18

 

Micro  và  giá  đỡ  micro;  loa,  đã hoặc  chưa  lắp  ráp  vào  trong  vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa;  thiết bị  điện  khuếch đại  âm tần; bộ tăng âm điện

 

 

 

 

8518.10

 

- Micro và giá đỡ micro:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loa, đã hoặc chưa lắp vào vỏ loa:

 

 

 

 

8518.21

 

- - Loa đơn, đã lắp vào vỏ loa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8518.22

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một vỏ

loa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8518.29

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

8518.30

 

- Tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua  đầu,  có  hoặc  không  nối  với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8518.40

 

- Thiết bị điện khuyếch đại âm tần:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8518.50

 

- Bộ tăng âm điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

8518.90

- Bộ phận:

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

85.19

 

 

Thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.21

 

Thiết bị ghi hoặc tái tạo video, có

hoặc không  gắn  bộ phận  thu tín hiệu video

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.22

 

Bộ  phận  và  phụ  kiện  chỉ  dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc 85.21

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.23

 

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

85.24

 

Mô-đun  màn  hình  dẹt,  có  hoặc không tích hợp màn hình cảm ứng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

85.25

 

 

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

85.26

 

 

 

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

85.27

 

 

 

Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh  hoặc  với  đồng  hồ,  trong cùng một khối

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

85.28

 

Màn  hình  và  máy  chiếu,  không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền  hình,  có  hoặc  không  gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.29

 

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.24 đến 85.28

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

85.30

 

Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08)

 

 

 

 

 

8530.10

 

- Thiết bị dùng cho đường sắt hoặc đường tàu điện

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8530.80

 

- Thiết bị khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8530.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

85.31

 

 

Thiết bị báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc 85.30

 

 

 

 

 

8531.10

 

- Báo động chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8531.20

- Bảng chỉ báo có gắn màn hình tinh  thể  lỏng  (LCD)  hoặc  đi-ốt phát quang (LED)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8531.80

 

- Thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8531.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

85.32

 

Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến  đổi  hoặc  điều  chỉnh  được (theo mức định trước)

 

 

 

 

 

 

8532.10

- Tụ  điện  cố định  được thiết kế

dùng trong mạch có tần số 50/60

Hz và có giới hạn công suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tụ điện cố định khác:

 

 

 

 

8532.21

 

- - Tụ tantan (tantalum)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.22

 

- - Tụ nhôm

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.23

 

- - Tụ gốm, một lớp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.24

 

- - Tụ gốm, nhiều lớp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.25

 

- - Tụ giấy hoặc plastic

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8532.30

-  Tụ  điện  biến  đổi  hoặc  tụ  điện

điều  chỉnh  được  (theo  mức  định trước)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8532.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

85.33

 

Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng

 

 

 

 

8533.10

- Điện trở than cố định, dạng kết hợp hoặc dạng màng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Điện trở cố định khác:

 

 

 

 

8533.21

- - Có công suất danh định không quá 20 W

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8533.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Điện trở biến đổi kiểu dây quấn,

kể cả biến trở và chiết áp:

 

 

 

 

8533.31

- - Có công suất danh định không

quá 20 W

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8533.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8533.40

- Điện trở biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8533.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

85.34

 

8534.00

 

Mạch in

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

85.35

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để  đấu  nối  hoặc  lắp  trong  mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp trên 1.000 V

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.36

 

Thiết bị điện để đóng ngắt mạch

hoặc bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để  đấu  nối  hoặc  lắp  trong  mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ  cắm,  đui  đèn  và  các  đầu  nối khác, hộp đấu nối), dùng cho điện áp  không  quá  1.000V;  đầu  nối dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.37

 

Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các

loại hộp và đế khác, được lắp với hai hoặc nhiều thiết bị thuộc nhóm

85.35  hoặc  85.36,  dùng  để  điều

khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hoặc thiết bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các

thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm

85.17

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.38

 

Bộ  phận  chỉ  dùng hoặc chủ  yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm

85.35, 85.36 hoặc 85.37.

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

85.39

 

Bóng đèn dây tóc hoặc bóng đèn

phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; nguồn  sáng  đi-ốt  phát  quang (LED)

 

 

 

 

8539.10

- Đèn pha gắn kín (sealed beam

lamp units):

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Các loại bóng đèn dây tóc khác,

trừ bóng đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:

 

 

 

 

8539.21

 

- - Bóng đèn ha-lo-gien vonfram:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.22

- - Loại khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.29

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bóng đèn phóng, trừ đèn tia cực

tím:

 

 

 

 

8539.31

- - Bóng đèn huỳnh quang, ca-tốt

nóng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.32

- - Bóng đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.39

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bóng đèn tia cực tím hoặc bóng

đèn tia hồng ngoại; bóng đèn hồ

quang:

 

 

 

 

8539.41

 

- - Bóng đèn hồ quang

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.49

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

-  Nguồn  sáng  đi-ốt  phát  quang

(LED):

 

 

 

 

8539.51

 

- - Mô-đun đi-ốt phát quang (LED)

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.52

-  -  Bóng  đèn  đi-ốt  phát  quang

(LED):

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8539.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

85.40

 

Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tốt lạnh hoặc ca- tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia ca-tốt, ống điện tử camera truyền hình)

 

 

 

 

- Ống đèn hình vô tuyến dùng tia

ca-tốt, kể cả ống đèn hình của màn

hình video dùng tia ca-tốt:

 

 

 

 

8540.11

 

- - Loại màu

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8540.12

 

- - Loại đơn sắc

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8540.20

-  Ống  camera  truyền hình;  bộ

chuyển  đổi  hình  ảnh  và  bộ  tăng cường  hình  ảnh;  ống  đèn  ca-tốt

quang điện khác

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8540.40

- Ống hiển thị dữ liệu/đồ họa, đơn

sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8540.60

 

- Ống tia ca-tốt khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

-   Ống   đèn   vi   sóng   (ví    dụ,

magnetrons,  klytrons,  ống   đèn sóng lan truyền, carcinotron), trừ

ống đèn điều khiển lưới:

 

 

 

 

8540.71

 

- - Magnetrons

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8540.79

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Đèn điện tử và ống điện tử khác:

 

 

 

 

8540.81

- - Đèn điện tử và ống điện tử của máy thu hoặc máy khuếch đại

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8540.89

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận:

 

 

 

 

8540.91

 

- - Của ống đèn tia ca-tốt

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8540.99

 

- - Loại khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.41

 

Thiết bị bán dẫn (ví dụ, đi-ốt, bóng bán dẫn (tranzito), bộ chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn); thiết bị bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các   mảng   mô-đun   hoặc   thành bảng; đi-ốt phát quang (LED), đã hoặc chưa lắp ráp với đi-ốt phát quang  (LED)  khác;  tinh  thể  áp điện đã lắp ráp

 

 

 

 

8541.10

- Đi-ốt, trừ đi-ốt cảm quang hoặc

đi-ốt phát quang (LED)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Tranzito, trừ tranzito cảm quang:

 

 

 

 

8541.21

- - Có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8541.29

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8541.30

-  Thyristors,  diacs  và  triacs,  trừ thiết bị cảm quang

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị bán dẫn cảm quang, kể

cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mô-đun hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):

 

 

 

 

8541.41

 

- - Đi-ốt phát quang (LED)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8541.42

 

- - Tế bào quang điện chưa lắp ráp thành   các   mảng   mô-đun   hoặc thành bảng

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8541.43, hoặc RVC40

 

 

 

 

8541.43

 

- - Tế bào quang điện đã lắp ráp thành   các   mảng   mô-đun   hoặc thành bảng

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 8541.42,

hoặc RVC40

 

 

 

8541.49

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị bán dẫn khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8541.51

- - Thiết bị chuyển đổi dựa trên chất bán dẫn

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8541.59

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8541.60

 

- Tinh thể áp điện đã lắp ráp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8541.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

85.42

 

Mạch điện tử tích hợp

 

 

 

 

- Mạch điện tử tích hợp:

 

 

 

 

 

 

 

8542.31

- - Đơn vị xử lý và đơn vị điều

khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch  định  giờ,  hoặc  các  mạch khác

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8542.32

 

- - Bộ nhớ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8542.33

 

- - Mạch khuếch đại

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8542.39

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8542.90

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.43

 

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

 

 

 

8543.10

 

- Máy gia tốc hạt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8543.20

 

- Máy phát tín hiệu

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

8543.30

- Máy và thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hoặc điện di:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

8543.40

 

- Thiết bị điện tử dùng cho thuốc lá điện tử và các thiết bị điện hóa hơi cá nhân tương tự

CTSH ngoại

trừ từ phân nhóm 8539.52, hoặc RVC40

 

 

 

 

8543.70

 

 

- Máy và thiết bị khác:

CTSH ngoại

trừ từ phân

nhóm 8539.52,

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

hoặc RVC40

 

 

 

8543.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

85.44

 

Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng

trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách  điện)  và  các  vật  dẫn(*)  có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với  đầu  nối;  cáp  sợi  quang,  làm

bằng  các  bó  sợi  đơn  có  vỏ  bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

85.45

 

Điện cực than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế  tạo  pin,  ắc  qui  và  các  sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.46

 

 

Vật cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

85.47

 

 

Phụ kiện cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hoặc thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản được lót lớp vật liệu cách điện

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

85.48

 

 

8548.00

Các  bộ  phận  điện  của  máy  móc

hoặc thiết bị, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

85.49

 

 

Phế liệu và phế thải điện và điện tử

 

WO

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

PHẦN XVII - XE CỘ, PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU THUYỀN VÀ CÁC THIẾT BỊ VẬN TẢI LIÊN HỢP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

86

 

 

CHƯƠNG 86: ĐẦU MÁY, CÁC PHƯƠNG TIỆN DI CHUYỂN TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG; CÁC

BỘ PHẬN CỐ ĐỊNH VÀ GHÉP NỐI ĐƯỜNG RAY ĐƯỜNG SẮT HOẶC TÀU ĐIỆN VÀ BỘ PHẬN  CỦA  CHÚNG;  THIẾT BỊ TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG CƠ KHÍ (KỂ CẢ CƠ ĐIỆN) CÁC LOẠI

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

87

 

 

 

CHƯƠNG 87: XE TRỪ PHƯƠNG TIỆN CHẠY TRÊN ĐƯỜNG SẮT HOẶC ĐƯỜNG TÀU ĐIỆN, VÀ CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

 

 

87.01

 

Xe  kéo  (trừ  xe  kéo  thuộc  nhóm

87.09)

 

RVC40

 

 

87.02

 

Xe có động cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

 

RVC40

 

 

 

 

 

87.03

 

Ô tô và các loại xe khác có động

cơ được thiết kế chủ yếu để chở người  (trừ  các  loại  thuộc  nhóm

87.02), kể cả ô tô chở người có

khoang  hành  lý   chung   (station

wagons) và ô tô đua

 

 

 

 

RVC40

 

87.04

 

Xe có động cơ dùng để chở hàng

RVC40

 

 

 

 

 

 

87.05

 

Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các  loại  được  thiết  kế  chủ  yếu dùng để chở người hoặc hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang)

 

 

 

 

8705.10

 

- Xe cần cẩu

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

8705.20

 

- Xe cần trục khoan

CTH hoặc

RVC40

 

 

8705.30

- Xe chữa cháy

RVC40

 

 

8705.40

- Xe trộn bê tông

RVC40

 

 

8705.90

- Loại khác:

RVC40

 

 

 

87.06

 

 

8706.00

Khung gầm đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

 

RVC40

 

 

 

87.07

 

Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho

xe có động cơ thuộc các nhóm từ

87.01 đến 87.05

 

 

RVC40

 

 

 

87.08

 

Bộ  phận  và phụ  kiện  của  xe  có

động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

87.09

 

Xe   vận   chuyển,   loại   tự   hành, không  lắp  kèm  thiết  bị  nâng  hạ hoặc  cặp  giữ,  thuộc  loại  dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi hẹp; xe kéo loại

sử dụng trong sân ga, ke ga đường sắt (*); bộ phận của các loại xe kể trên

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

87.10

 

 

 

8710.00

 

Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc  thép  khác,  loại  cơ  giới,  có hoặc không lắp kèm vũ khí, và bộ phận của các loại xe này

 

 

 

RVC40

 

 

 

 

87.11

 

Mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn

đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng  xe  bên  cạnh;  thùng  xe  có

bánh (side-cars)

 

 

 

RVC40

 

 

 

87.12

 

 

8712.00

Xe đạp hai bánh và xe đạp khác (kể  cả  xe  xích  lô  ba  bánh  chở hàng), không lắp động cơ

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

87.13

 

Các loại xe dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

87.14

 

Bộ phận và phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13

 

 

 

 

8714.10

- Của mô tô (kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8714.20

 

- Của xe dành cho người tàn tật:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

- Loại khác:

 

 

 

 

8714.91

- - Khung xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8714.92

 

- - Vành bánh xe và nan hoa:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

8714.93

- - Moay ơ, trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

 

8714.94

-  -  Phanh,  kể  cả  moay  ơ  kèm

phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận của chúng:

 

 

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8714.95

 

- - Yên xe:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8714.96

- - Pê đan và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:

CC hoặc

RVC40

 

 

 

8714.99

 

- - Loại khác:

CC hoặc

RVC40

 

 

87.15

 

8715.00

Xe  đẩy  trẻ  em  và  bộ  phận  của

chúng

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

87.16

 

Rơ-moóc và sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

88

 

 

 

 

CHƯƠNG 88: PHƯƠNG TIỆN BAY, TÀU VŨ TRỤ, VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

89

 

 

 

CHƯƠNG 89: TÀU THỦY, THUYỀN VÀ CÁC KẾT CẤU NỔI

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

PHẦN XVIII - DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; ĐỒNG HỒ THỜI GIAN VÀ ĐỒNG HỒ CÁ NHÂN; NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

90

 

 

CHƯƠNG 90: DỤNG CỤ VÀ THIẾT BỊ QUANG HỌC, NHIẾP ẢNH, ĐIỆN ẢNH, ĐO LƯỜNG, KIỂM TRA, CHÍNH XÁC, Y TẾ HOẶC PHẪU THUẬT; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.01

 

Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang  trừ  các  loại  thuộc  nhóm

85.44; vật liệu phân cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận  quang  học  khác,  bằng  vật

liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về

mặt quang học

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

90.02

 

Thấu  kính,  lăng  kính,  gương  và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.03

 

Khung và gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của chúng

 

 

 

 

- Khung và gọng:

 

 

 

 

9003.11

 

- - Bằng plastic

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9003.19

 

- - Bằng vật liệu khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9003.90

 

- Các bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.04

 

Kính đeo, kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

90.05

 

Ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến

 

 

 

 

9005.10

 

- Ống nhòm loại hai mắt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9005.80

 

- Dụng cụ khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9005.90

-  Bộ  phận  và  phụ  kiện  (kể  cả

khung giá):

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.06

 

Máy  ảnh  (trừ  máy  quay  phim);

thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ    đèn      phóng điện        thuộc

nhóm 85.39

 

 

 

 

 

 

 

 

9006.30

 

- Máy ảnh được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho ngành pháp y hoặc khoa học hình sự

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9006.40

 

- Máy chụp lấy ảnh ngay

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Máy ảnh loại khác:

 

 

 

 

9006.53

- - Sử dụng phim cuộn khổ rộng 35

mm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9006.59

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị đèn chớp và đèn flash

máy ảnh:

 

 

 

 

9006.61

- - Thiết bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9006.69

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện:

 

 

 

 

9006.91

 

- - Sử dụng cho máy ảnh:

CTH hoặc

RVC40

 

 

9006.99

- - Loại khác:

CTH hoặc

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

RVC40

 

 

 

90.07

 

Máy  quay  phim  và  máy  chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh

 

 

 

 

9007.10

 

- Máy quay phim

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9007.20

 

- Máy chiếu phim:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Bộ phận và phụ kiện:

 

 

 

 

9007.91

 

- - Dùng cho máy quay phim

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

9007.92

 

- - Dùng cho máy chiếu phim

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.08

 

Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)

 

 

 

 

9008.50

- Máy chiếu hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9008.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

90.10

 

 

Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu

 

 

 

 

 

 

 

9010.10

- Máy và thiết bị sử dụng cho việc

tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh) dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các  phim  đã  tráng  lên  các  cuộn giấy ảnh

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

9010.50

- Máy và thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9010.60

 

- Màn ảnh của máy chiếu:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9010.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

90.11

 

Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu

 

 

 

 

9011.10

 

- Kính hiển vi soi nổi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9011.20

- Kính hiển vi khác để xem vi ảnh,

vi phim quay hoặc vi chiếu

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9011.80

 

- Các loại kính hiển vi khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9011.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

90.12

 

Kính  hiển  vi  trừ  kính  hiển  vi quang học; thiết bị nhiễu xạ

 

 

 

 

9012.10

-  Kính  hiển  vi  trừ  kính  hiển  vi

quang học; thiết bị nhiễu xạ

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9012.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

90.13

 

Thiết  bị  tạo  tia  laser,  trừ  đi-ốt

laser;  các  thiết  bị  và  dụng  cụ quang  học  khác,  chưa  được  nêu

hoặc chi tiết ở nơi nào khác trong

Chương này

 

 

 

 

 

 

 

9013.10

 

- Kính ngắm để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI:

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9013.20

- Thiết  bị  tạo tia laser, trừ đi-ốt

laser

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9013.80

- Các bộ phận, thiết bị và dụng cụ

khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9013.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.14

 

La  bàn  xác  định  phương  hướng;

các thiết bị và dụng cụ dẫn đường

khác

 

 

 

 

9014.10

 

- La bàn xác định phương hướng

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

9014.20

- Thiết bị và dụng cụ dẫn đường

hàng không hoặc hàng hải (trừ la

bàn)

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9014.80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9014.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

90.15

 

 

Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa

 

 

 

 

9015.10

 

- Máy đo xa:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9015.20

- Máy kinh vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9015.30

 

- Dụng cụ đo cân bằng (levels)

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9015.40

 

- Thiết bị và dụng cụ quan trắc ảnh

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9015.80

 

- Thiết bị và dụng cụ khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9015.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.16

 

 

9016.00

Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc

chính xác hơn, có hoặc không có quả cân

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.17

 

Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hoặc dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo  góc,  bộ  đồ  vẽ,  thước  logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này

 

 

 

 

9017.10

- Bảng và máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

9017.20

- Dụng cụ vẽ, vạch mức hoặc dụng cụ tính toán toán học khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9017.30

- Thước micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9017.80

 

- Các dụng cụ khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9017.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

90.18

 

 

Thiết  bị  và  dụng  cụ  dùng  cho ngành  y,  phẫu  thuật,  nha  khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

90.19

 

 

Thiết bị trị liệu cơ học; máy xoa bóp;  máy  thử  nghiệm  trạng  thái tâm  lý;  máy  trị  liệu  bằng  ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

90.20

 

 

 

 

 

9020.00

 

 

Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.21

 

 

 

Dụng cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng  dùng  trong  phẫu  thuật  và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ thể, để bù đắp khuyết tật hoặc sự suy giảm của một bộ phận cơ thể

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.22

 

Thiết  bị  sử  dụng  tia  X  hoặc  tia

phóng xạ alpha, beta, gamma hoặc các bức xạ ion hóa khác, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị

điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác,

thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại tương tự, dùng để khám hoặc điều trị

 

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia X, có hoặc

không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:

 

 

 

 

9022.12

- - Thiết bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.13

- - Loại khác, sử dụng trong nha

khoa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.14

- - Loại khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.19

 

- - Cho các mục đích khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Thiết bị sử dụng tia alpha, beta,

gamma hoặc các bức xạ ion hóa

khác,  có  hoặc  không  dùng  cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa  hoặc  thú  y,  kể  cả  thiết  bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:

 

 

 

 

9022.21

- - Dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.29

 

- - Dùng cho các mục đích khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.30

 

- Ống phát tia X

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9022.90

- Loại khác, kể cả bộ phận và phụ

kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

90.23

 

 

 

 

9023.00

 

Các  dụng  cụ,  máy  và  mô  hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

90.24

 

Máy và thiết bị thử độ cứng, độ

bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic).

 

 

 

 

9024.10

 

- Máy và thiết bị thử kim loại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9024.80

 

- Máy và thiết bị khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9024.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

90.25

 

 

Tỷ  trọng  kế  và  các  dụng  cụ  đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế,  khí  áp  kế,  ẩm  kế,  có  hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng

 

 

 

 

- Nhiệt kế và hỏa kế, không kết

hợp với các dụng cụ khác:

 

 

 

 

9025.11

 

- - Chứa chất lỏng, để đọc trực tiếp

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9025.19

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9025.80

 

- Dụng cụ khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9025.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

90.26

 

Dụng cụ và máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm  90.14,  90.15,  90.28  hoặc

90.32

 

 

 

 

9026.10

- Để đo hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

9026.20

 

- Để đo hoặc kiểm tra áp suất:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9026.80

 

- Thiết bị hoặc dụng cụ khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9026.90

 

- Bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.27

 

 

Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực,  đo  khúc  xạ,  quang  phổ  kế, máy  phân  tích  khí  hoặc  khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức  căng  bề  mặt  hoặc  các  loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu

 

 

 

 

9027.10

 

- Thiết bị phân tích khí hoặc khói

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9027.20

 

- Máy sắc ký và điện di

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

9027.30

 

- Quang phổ kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

9027.50

- Dụng cụ và thiết bị khác sử dụng

bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng ngoại)

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

9027.81

 

- - Khối phổ kế

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9027.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9027.90

- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

90.28

 

Thiết  bị  đo  khí,  chất  lỏng  hoặc

lượng  điện  được  sản  xuất  hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm định các thiết bị trên

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

9028.10

 

- Thiết bị đo khí:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9028.20

 

- Thiết bị đo chất lỏng:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9028.30

 

- Công tơ điện:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9028.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

90.29

 

Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc

90.15; máy hoạt nghiệm

 

 

 

 

 

 

9029.10

 

- Máy đếm vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm, máy đo bước và máy tương tự:

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9029.20

- Đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9029.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

90.30

 

Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ   các   loại   máy   thuộc   nhóm

90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion hóa khác

 

 

 

 

9030.10

- Dụng cụ và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion hóa

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.20

- Máy hiện sóng và máy ghi dao

động

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác, để đo

hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất (trừ những

dụng  cụ  và  thiết  bị  để  đo  hoặc

kiểm  tra  các  vi  mạch  hoặc  linh

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

kiện bán dẫn):

 

 

 

 

9030.31

- - Máy đo đa năng không bao gồm thiết bị ghi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.32

- - Máy đo đa năng bao gồm thiết

bị ghi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.33

- - Loại khác, không bao gồm thiết bị ghi:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.39

 

- - Loại khác, có gắn thiết bị ghi

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

9030.40

 

- Thiết bị và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

 

9030.82

-  -  Để  đo  hoặc  kiểm  tra  các  vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp):

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.84

 

- - Loại khác, có kèm thiết bị ghi:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.89

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9030.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

90.31

 

 

Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này; máy chiếu biên dạng

 

 

 

 

9031.10

- Máy đo để cân chỉnh các bộ phận cơ khí

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9031.20

 

- Bàn kiểm tra

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

- Các thiết bị và dụng cụ quang học khác:

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

9031.41

- - Để kiểm tra các vi mạch hoặc

linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)  hoặc  kiểm  tra  mạng  che quang  hoặc  lưới  carô  sử  dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn (kể cả mạch tích hợp)

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9031.49

 

- - Loại khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9031.80

 

- Dụng cụ, thiết bị và máy khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9031.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

90.32

 

Dụng  cụ  và  thiết  bị  điều  chỉnh hoặc điều khiển tự động

 

 

 

 

9032.10

 

- Bộ ổn nhiệt

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9032.20

 

- Bộ điều chỉnh áp lực

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

- Dụng cụ và thiết bị khác:

 

 

 

 

9032.81

- - Loại dùng thủy lực hoặc khí

nén

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9032.89

 

- - Loại khác:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

9032.90

 

- Bộ phận và phụ kiện:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

90.33

 

 

 

9033.00

Bộ phận và phụ kiện (chưa được

chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng cho máy,

thiết  bị,  dụng  cụ  hoặc  đồ  dùng thuộc Chương 90

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

91

 

 

 

CHƯƠNG 91: ĐỒNG HỒ THỜI GIAN,  ĐỒNG  HỒ  CÁ  NHÂN VÀ CÁC BỘ PHẬN CỦA CHÚNG

 

 

 

 

 

91.01

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi

và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, với vỏ làm bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

91.02

 

 

Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các loại thuộc nhóm 91.01

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

91.03

 

Đồng  hồ  thời  gian  có  lắp  máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc nhóm 91.04

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

91.04

 

 

 

 

9104.00

 

Đồng  hồ  thời  gian  lắp  trên  bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

91.05

 

 

Đồng hồ thời gian khác

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

91.06

 

Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian)

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

91.07

 

 

 

9107.00

 

Thiết bị đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc có động cơ đồng bộ

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

91.08

 

Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

CTH hoặc

RVC40

 

 

91.09

 

Máy đồng hồ thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

91.10

 

Máy đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ  cá  nhân  đủ  bộ,  chưa  lắp  ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

91.11

 

 

Vỏ  đồng  hồ  cá  nhân  và  các  bộ phận của nó

 

 

 

 

 

 

 

9111.10

 

 

 

- Vỏ đồng hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý

 

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

9111.20

 

 

-  Vỏ  đồng  hồ  bằng  kim loại  cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc

 

 

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

9111.80

 

 

- Vỏ đồng hồ loại khác

 

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

 

9111.90

 

 

- Các bộ phận

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

91.12

 

 

Vỏ đồng hồ thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương này, và các bộ phận của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

91.13

 

 

 

Dây đeo, quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

91.14

 

 

Các bộ phận khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

92

 

 

 

 

CHƯƠNG 92: NHẠC CỤ; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

PHẦN XIX - VŨ KHÍ VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA

CHÚNG

 

 

93

 

 

CHƯƠNG   93:   VŨ   KHÍ   VÀ ĐẠN; CÁC BỘ PHẬN VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

CTH hoặc

RVC40

 

PHẦN XX - CÁC MẶT HÀNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94

 

 

 

 

CHƯƠNG 94: ĐỒ NỘI THẤT; BỘ ĐỒ GIƯỜNG, ĐỆM, KHUNG ĐỆM, NỆM VÀ CÁC ĐỒ DÙNG NHỒI TƯƠNG TỰ; ĐÈN (LUMINAIRES) VÀ BỘ ĐÈN, CHƯA ĐƯỢC CHI TIẾT HOẶC GHI Ở NƠI KHÁC; BIỂN HIỆU ĐƯỢC CHIẾU SÁNG, BIỂN ĐỀ TÊN ĐƯỢC CHIẾU SÁNG VÀ CÁC LOẠI TƯƠNG TỰ; NHÀ LẮP GHÉP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

95

 

 

 

 

CHƯƠNG  95:  ĐỒ  CHƠI, THIẾT BỊ TRÒ CHƠI VÀ DỤNG CỤ, THIẾT BỊ THỂ THAO;  CÁC  BỘ  PHẬN  VÀ PHỤ KIỆN CỦA CHÚNG

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

96

 

 

 

 

CHƯƠNG    96:    CÁC    MẶT

HÀNG KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

96.01

 

 

Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9602.00

Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hoặc chạm khắc bằng sáp, bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hoặc nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình, và sản phẩm được đúc hoặc chạm  khắc  khác,  chưa  được  chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; gelatin đã chế  biến  nhưng  chưa  đóng  cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03) và các  sản  phẩm  làm  bằng  gelatin chưa đóng cứng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

96.03

 

Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn

chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn và

chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su)

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

96.04

 

9604.00

 

Giần và sàng tay

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

96.05

 

 

9605.00

Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc quần áo

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.06

 

Khuy,  khuy  dập,  khuy  bấm  và

khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các

mặt  hàng  này;  khuy  chưa  hoàn chỉnh (button blank)

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

96.07

 

Khóa  kéo  và  các  bộ  phận  của

chúng

 

 

 

 

- Khóa kéo:

 

 

 

 

9607.11

 

- - Có răng bằng kim loại cơ bản

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9607.19

 

- - Loại khác

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

9607.20

 

- Bộ phận

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

96.08

 

Bút  bi;  bút  phớt  và bút  phớt  có ruột  khác  và  bút  đánh  dấu;  bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating  stylos);  các  loại  bút chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút tương tự; bộ phận (kể cả nắp và  kẹp  bút)  của  các  loại  bút  kể trên, trừ các loại thuộc nhóm 96.09

 

 

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.09

 

 

Bút chì (trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

96.10

 

 

9610.00

Bảng đá phiến (slate) và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

 

96.11

 

 

 

 

 

 

9611.00

Con   dấu   ngày,   con   dấu   niêm phong hoặc con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hoặc  dập  nổi  nhãn  hiệu),  được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó

 

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

 

96.12

 

Ruy băng máy chữ hoặc tương tự, đã  phủ  mực  hoặc  làm  sẵn  bằng cách khác để in ấn, đã hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp

 

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.13

 

 

Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc

 

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

 

 

9613.10

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9613.20

- Bật lửa bỏ túi, dùng ga, có thể

nạp lại:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9613.80

 

- Bật lửa khác:

CTSH hoặc

RVC40

 

 

 

9613.90

 

- Bộ phận:

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

96.14

 

 

9614.00

Tẩu thuốc (kể cả điếu bát) và đót

xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.15

 

Lược, trâm cài tóc và loại tương

tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

 

96.16

 

Bình, lọ xịt nước hoa hoặc bình, lọ

xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.17

 

 

 

9617.00

 

 

Phích chân không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh; bộ phận của chúng trừ ruột thủy tinh

 

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.18

 

 

 

9618.00

Ma-nơ-canh   dùng   trong   ngành

may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng cho

cửa hàng may mặc

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

 

96.19

 

 

 

9619.00

 

Băng vệ sinh (miếng) và băng vệ sinh dạng ống (tampon), khăn (bỉm), tã lót và các vật phẩm tương tự, bằng mọi vật liệu

 

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

96.20

 

 

9620.00

Chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng tương tự

 

CTH hoặc

RVC40

 

 

 

Phiên bản HS 2022

 

Mô tả hàng hóa

Quy tắc cụ thể mặt hàng

 

PHẦN XXI - CÁC TÁC PHẨM NGHỆ THUẬT, ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

 

 

97

 

 

CHƯƠNG  97:  CÁC  TÁC PHẨM  NGHỆ  THUẬT,  ĐỒ SƯU TẦM VÀ ĐỒ CỔ

 

CTH hoặc

RVC40

         

 

 

Phụ lục II

MẪU C/O RCEP XUẤT KHẨU VÀ MẪU TỜ KHAI BỔ SUNG C/O

(ban hành kèm theo Thông tư số 32/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2022

của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư số 05/2022/TT-BCT ngày 18 tháng 02 năm 2022

của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong RCEP)

 

 

 

1. Goods Consigned from (Exporter’s name, address and country)

 

Certificate No.                                                                     Form RCEP

 

 

REGIONAL COMPREHENSIVE ECONOMIC PARTNERSHIP AGREEMENT

 

CERTIFICATE OF ORIGIN

 

Issued in ……………………………

(Country)

 

2. Goods Consigned to (Importer’s/ Consignee’s name, address, country)

 

3. Producer’s name, address and country (if known)

 

 

5. For Official Use

 

Preferential Treatment:

£ Given                 £ Not Given (Please state reason/s)

 

 

………………………………………………………………………………

Signature of Authorised Signatory of the Customs Authority of the

Importing Country

 

4. Means of transport and route (if known) Departure Date:

Vessel’s name/Aircraft flight number, etc.:

Port of Discharge:

 

6. Item number

7. Marks and numbers on packages

8. Number and kind of packages; and description of goods.

9. HS Code of the goods (6 digit-level)

10. Origin Conferring Criterion

11. RCEP Country of Origin

12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied

13. Invoice number(s) and date of invoice(s)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Remarks

 

 

15. Declaration by the exporter or producer

 

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to:

 

………………………………………………………………………..

(importing country)

 

 

…………………………………………………………......................

Place and date, and signature of authorised signatory

 

16. Certification

 

On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with  the  origin  requirements  specified  in  the  Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.

 

 

 

 

 

 

 

…………………………………………………………….................................

Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body

 

 

17.   £ Back-to-back Certificate of Origin                     £ Third-party invoicing                               £ ISSUED RETROACTIVELY

 

 

Continuation Sheet

 

Certificate No.                                                             Form RCEP

 

 

 

6. Item number

7. Marks and numbers on packages

8. Number and kind of packages; and description of goods.

9. HS Code of the goods (6 digit-level)

10. Origin Conferring Criterion

11. RCEP Country of Origin

12. Quantity (Gross weight or other measurement), and value (FOB) where RVC is applied

13. Invoice number(s) and date of invoice(s)

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Remarks

 

15. Declaration by the exporter or producer

 

The undersigned hereby declares that the above details and statements are correct and that the goods covered in this Certificate comply with the requirements specified for these goods in the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement. These goods are exported to:

 

………………………………………………………………………..

(importing country)

 

 

…………………………………………………………......................

Place and date and signature of authorised signatory

 

16. Certification

 

On the basis of control carried out, it is hereby certified that the information herein is correct and that the goods described comply with  the  origin  requirements  specified  in  the  Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement.

 

 

 

 

 

 

 

…………………………………………………………….................................

Place and date, signature and seal or stamp of Issuing Body

 

OVERLEAF NOTES

 

1.     CONDITIONS: To be eligible for the preferential tariff treatment under the Regional Comprehensive Economic Partnership Agreement (the Agreement), goods should:

a.       fall within a description of goods eligible for concessions in the importing Party; and

b.       comply with all relevant provisions of Chapter 3 (Rules of Origin) and if applicable, Article 2.6 (Tariff Differentials) of Chapter 2 of the Agreement.

 

2.     EXPORTER AND CONSIGNEE/IMPORTER: Provide details of the exporter of the goods (including name, address and country) and consignee/importer (including name, address, and country) in Box 1 and Box 2, respectively.

 

3.     PRODUCER: Provide the details of the producer of the goods (including name, address and country) in Box 3, if known. In case of multiple producers, indicate “SEE BOX 8” in Box

3 and provide the details in Box 8 for each item. If the producer wishes the information to be confidential, it is acceptable to state "CONFIDENTIAL", however, the producer information may be available to the competent authority or authorised body upon request. In case the details of the producer are unknown, it is acceptable to state “NOT AVAILABLE”.

 

4.     DESCRIPTION OF GOODS: The description of each good in Box 8 should be sufficiently detailed to enable the products to be identified by the customs officer examining them.

 

5.     HARMONIZED COMMODITY DESCRIPTION AND CODING SYSTEM (HS): The HS should be at the 6-digit level of the exported product and based on  the transposed

Product-Specific Rules as adopted by the RCEP Joint Committee in accordance with Article 3.34 of Chapter 3 of the Agreement.

 

6.     ORIGIN CONFERRING CRITERIA: For the goods that meet the origin conferring criteria, the exporter should indicate in Box 10 of this Form, the origin conferring criteria met, in the manner shown in the following table:

 

Origin conferring criteria

Insert in Box 10

(a)      Goods wholly obtained or produced satisfying Article 3.2(a) of Chapter 3 of the Agreement

WO

(b)      Goods produced exclusively from originating materials satisfying Article 3.2(b) of Chapter 3 of the Agreement

PE

(c)      Goods produced using non-originating materials provided that the goods satisfy the Product-Specific Rules which was transposed in accordance with Article 3.34 of Chapter 3 of the Agreement:

 

-    Change in Tariff Classification

 

-    Regional Value Content

 

-    Chemical Reaction

 

 

CTC RVC

CR

(d)      Goods comply with Article 3.4 of Chapter 3 of the Agreement

ACU

(e)      Goods comply with Article 3.7 of Chapter 3 of the Agreement

DMI

 

7.     EACH GOOD CLAIMING PREFERENTIAL TARIFF TREATMENT QUALIFIES IN ITS OWN RIGHT: It should be noted that all the goods in a consignment qualifies separately in their own right.

 

8.     RCEP COUNTRY OF ORIGIN: The RCEP country of origin should be indicated separately for each good in the manner shown in the following table:

 

Circumstances

Insert in Box 11 – RCEP country of origin

(a)    Goods are in Appendix to Annex I of the importing Party but do not meet the additional requirement specified in the Appendix to Annex I i.e. a Domestic Value Addition of 20% (DV20).

(b)    Goods that are not in the Appendix to Annex I of the importing Party, are produced exclusively from originating materials in accordance with Article 3.2(b) of Chapter 3 of the Agreement but are not processed beyond minimal operations set out in Article 2.6.5 of Chapter 2 of the Agreement in the exporting Party.

Indicate the name of the Party that contributed the highest value of originating materials used in the production of that good in the exporting Party in accordance with Article 2.6.4.

IN ALL OTHER CIRCUMSTANCES, including

(c)    Goods are in Appendix to Annex I of the importing Party and meet the additional requirement specified in

Appendix to Annex I i.e. a Domestic Value Addition of 20% (DV20).

(d)    Goods are wholly obtained or produced in accordance with Article 3.2(a) of Chapter 3 of the Agreement

(e)    Goods that are not in the Appendix to Annex I of the Importing Party and satisfy the Product-Specific Rules, which was transposed in accordance with Article 3.34 of Chapter 3 of the Agreement, in accordance with Article 3.2(c) of Chapter 3 of the Agreement.

(f)     Goods that are not in the Appendix to Annex I of the importing Party, are produced exclusively from originating materials in accordance with Article 3.2(b) and are processed beyond minimal operations set out in Article 2.6.5 of Chapter 2 of the Agreement in the exporting Party.

Indicate the name of the exporting Party

 

Notes: Notwithstanding the above, under paragraph 6 of Article 2.6 of Chapter 2 of the Agreement the importer is allowed to make a claim for preferential tariff treatment at either:

-   the highest rate of customs duty the importing Party applies to the same originating good from any of the Parties contributing originating materials used in the production of such good, (Article 2.6.6(a)), or

-   the highest rate of customs duty that the importing Party applies to the same originating good from any of the Parties (Article 2.6.6(b)).

 

When the RCEP country of origin cannot be ascertained, based on the information provided by the exporter/producer and importer, indicate the name of the Party with the highest rate of customs duty followed by “ * ” if the Article 2.6.6(a) of Chapter 2 of the Agreement is being used or “ ** ” if the Article 2.6.6(b) of Chapter 2 of the Agreement is being used. For example: Australia * or Indonesia **.

 

9.     FOB VALUE: The FOB value in Box 12 only needs to be provided when the Regional Value Content criterion is applied in determining the originating status of goods.

 

10.    INVOICES: Indicate the invoice number and date in Box 13. If multiple invoices are used, indicate the invoice number and date for each item. The invoice is the one issued for the importation of the good into the importing Party. In cases where invoices used for the importation are not issued by the exporter or producer, in accordance with Article 3.20 of Chapter 3 of the Agreement, the “Third-party invoicing” box in Box 17 should be ticked (P), and the name and country of the company issuing the invoice should be provided in Box

14.

 

11.    BACK-TO-BACK CERTIFICATE OF ORIGIN: In the case of a back-to back Certificate of Origin issued in accordance with Article 3.19 of Chapter 3 of the Agreement, the

“Back-to-back Certificate of Origin” box in Box 17 should be ticked (P), and the original Proof of Origin reference number, date of issuance, issuing country, RCEP country of origin of the first exporting Party, and, if applicable, approved exporter authorisation code of the first exporting Party should be indicated in Box 14.

 

12.    ISSUED RETROACTIVELY: Where a Certificate of Origin is issued retrospectively in accordance with paragraph 8 of Article 3.17 of Chapter 3 of the Agreement, the “ISSUED

RETROACTIVELY” box in Box 17 should be ticked (P).

 

13.    CERTIFIED TRUE COPY: Where a certified true copy of the original Certificate of Origin is issued in accordance with paragraph 9 of Article 3.17 of Chapter 3 of the Agreement, the

words “CERTIFIED TRUE COPY” and the date of issuance of the certified true copy should be indicated in Box 14.

 

14.    FOR OFFICIAL USE: The customs authority of the importing Party may indicate (P) in the relevant box in Box 5 in accordance with their domestic laws and regulations.

 

15.    REMARKS: Box 14 should only be filled out when necessary and contain information including as specified in Paragraphs 10, 11, and 13 of the Overleaf Notes.

Member Area

Search this Site
Contents
 

Contact Us!

If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message   >>>

 

 

Upcoming Events