Legal Document

Title: Nghị định số 115/2022/NĐ-CP, ngày 30 tháng 12 năm 2022 Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027.
Type: Decree
Issuing Agency: Government
Responsible Agency: Government
Issuing Date: 30-12-2022

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 115/2022/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

NGHỊ ĐỊNH

BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG GIAI ĐOẠN 2022 - 2027

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Căn cứ Luật Hải quan ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

Để thực hiện Nghị quyết số 72/2018/QH14 phê chuẩn Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương cùng các văn kiện liên quan ngày 12 tháng 11 năm 2018;

Để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương có hiệu lực kể từ ngày 14 tháng 01 năm 2019;

Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Tài chính;

Chính phủ ban hành Nghị định Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương giai đoạn 2022 - 2027.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Nghị định này ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (sau đây gọi tắt là Hiệp định CPTPP) giai đoạn 2022 - 2027 và điều kiện được hưởng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định này.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Người nộp thuế theo quy định của Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.

2. Cơ quan hải quan, công chức hải quan.

3. Tổ chức, cá nhân có quyền và nghĩa vụ liên quan đến hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Điều 3. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP giai đoạn 2022 - 2027

1. Ban hành kèm theo Nghị định này:

a) Phụ lục I - Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP.

b) Phụ lục II - Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP; Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP.

2. Cột “Mã hàng” và cột “Mô tả hàng hóa” tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và chi tiết theo cấp mã 8 số hoặc 10 số.

Trường hợp Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam được sửa đổi, bổ sung, người khai hải quan kê khai mô tả, mã hàng hóa theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sửa đổi, bổ sung và áp dụng thuế suất của mã hàng hoá được sửa đổi, bổ sung quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.

3. Cột “Thuế suất (%)” tại Phụ lục I và Phụ lục II, cột “Mức thuế tuyệt đối (USD/chiếc)” tại Phụ lục II: Mức thuế tương ứng với các nước được hưởng ưu đãi áp dụng cho các giai đoạn theo quy định khoản 3, khoản 4 Điều 4 và khoản 5, khoản 6 Điều 5 Nghị định này.

4. Cột “Ghi chú” tại Phụ lục II bao gồm các ký hiệu:

a) Ký hiệu “TRQ1”: Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan hàng năm theo quy định của Bộ Công Thương.

b) Ký hiệu “TRQ2”: Các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP theo quy định của Bộ Công Thương.

c) Ký hiệu “*”: Hàng hóa nhập khẩu không được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Hiệp định CPTPP.

Điều 4. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP

1. Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo các giai đoạn khi xuất khẩu sang từng nước quy định tại điểm a khoản 5 Điều này đối với từng mã hàng.

2. Các mặt hàng không thuộc Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này được áp dụng thuế suất 0% khi xuất khẩu sang lãnh thổ các nước quy định tại điểm a khoản 5 Điều này.

3. Thuế suất áp dụng cho Liên bang Mê-hi-cô giai đoạn 2022 - 2027 quy định tại Phụ lục I:

a) Từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 tại cột có ký hiệu “(I)”.

b) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại cột có ký hiệu “(II)”.

c) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 tại cột có ký hiệu “(III)”.

d) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

đ) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026 tại cột có ký hiệu “(V)”.

e) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027 tại cột có ký hiệu “(VI)”.

4. Thuế suất áp dụng cho các nước Ô-xtrây-li-a, Ca-na-đa, Nhật Bản, Niu Di-lân, Cộng hòa Xinh-ga-po, Cộng hòa Pê-ru giai đoạn 2022 - 2027 quy định tại Phụ lục I:

a) Từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 tại cột có ký hiệu “(II)”.

b) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại cột có ký hiệu “(III)”.

c) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

d) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 tại cột có ký hiệu “(V)”.

đ) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026 tại cột có ký hiệu “(VI)”.

e) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027 tại cột có ký hiệu “(VII)”.

5. Điều kiện áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định CPTPP

Hàng hóa xuất khẩu từ Việt Nam được áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo khoản 1 và khoản 2 Điều này phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

a) Được nhập khẩu vào lãnh thổ các nước theo quy định tại Hiệp định CPTPP, bao gồm: Ô-xtrây-li-a; Ca-na-đa; Nhật Bản; Liên bang Mê-hi-cô; Niu Di-lân; Cộng hòa Xinh-ga-po; Cộng hòa Pê-ru.

b) Có chứng từ vận tải (bản chụp) thể hiện đích đến thuộc lãnh thổ các nước được quy định tại điểm a khoản 5 Điều này theo quy định của pháp luật hiện hành.

c) Có tờ khai hải quan nhập khẩu hoặc chứng từ thay thế tờ khai hải quan của lô hàng xuất khẩu từ Việt Nam nhập khẩu vào lãnh thổ các nước được quy định tại điểm a khoản 5 Điều này (bản chụp) theo quy định của pháp luật hiện hành.

d) Các chứng từ nêu tại điểm b và c khoản 5 Điều này nếu không phải bản tiếng Việt hoặc tiếng Anh thì người khai hải quan phải dịch ra tiếng Việt hoặc tiếng Anh và chịu trách nhiệm về nội dung bản dịch.

6. Thủ tục áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi thực hiện Hiệp định CPTPP

a) Tại thời điểm làm thủ tục hải quan, người khai hải quan thực hiện khai tờ khai xuất khẩu, áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu, tính thuế và nộp thuế theo Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Nghị định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

b) Trong thời hạn 01 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai xuất khẩu, người khai hải quan nộp đầy đủ chứng từ chứng minh hàng hóa đáp ứng quy định tại điểm b và điểm c khoản 5 Điều này và thực hiện khai bổ sung để áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định CPTPP. Quá thời hạn 01 năm nêu trên, hàng hóa xuất khẩu không được áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định CPTPP.

c) Cơ quan hải quan thực hiện kiểm tra hồ sơ, kiểm tra thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định này, nếu hàng hóa xuất khẩu đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại khoản 5 Điều này thì áp dụng thuế suất thuế xuất khẩu ưu đãi theo Hiệp định CPTPP và thực hiện xử lý tiền thuế nộp thừa cho người khai hải quan theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Điều 5. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP; Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP

1. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các giai đoạn, các mặt hàng áp dụng hạn ngạch thuế quan theo các giai đoạn được nhập khẩu từ các nước quy định tại điểm b khoản 7 Điều này đối với từng mã hàng.

2. Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này gồm mã hàng, mô tả hàng hóa, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, thuế suất tuyệt đối theo các giai đoạn được nhập khẩu từ các nước quy định tại điểm b khoản 7 Điều này đối với từng mã hàng.

3. Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng thuộc các nhóm 87.02, 87.03, 87.04 áp dụng hạn ngạch thuế quan được thực hiện như sau:

a) Đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu trong lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là mức thuế hỗn hợp bao gồm: thuế suất (%) và mức thuế tuyệt đối của xe ô tô đã qua sử dụng quy định tại Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

Số tiền thuế áp dụng phương pháp tính thuế hỗn hợp đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng = X + Y.

Trong đó:

X = Giá tính thuế xe ô tô đã qua sử dụng theo quy định của pháp luật nhân (x) với thuế suất của dòng thuế xe ô tô đã qua sử dụng cùng loại tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

Y = Mức thuế tuyệt đối của xe ô tô đã qua sử dụng tương ứng tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan.

b) Đối với mặt hàng xe ô tô đã qua sử dụng nhập khẩu ngoài lượng hạn ngạch thuế quan thực hiện Hiệp định CPTPP, thuế nhập khẩu được áp dụng tại Nghị định Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

4. Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với các mặt hàng thuộc các nhóm 04.07, 17.01, 24.01 và 25.01 áp dụng hạn ngạch thuế quan được thực hiện như sau:

a) Đối với các mặt hàng nhập khẩu trong lượng hạn ngạch thuế quan TRQ1 hoặc TRQ2, thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt là mức thuế suất quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

b) Đối với các mặt hàng nhập khẩu ngoài lượng hạn ngạch thuế quan TRQ1 hoặc TRQ2, thuế nhập khẩu được áp dụng theo quy định tại Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan của Chính phủ tại thời điểm nhập khẩu.

5. Thuế suất áp dụng cho Liên bang Mê-hi-cô giai đoạn 2022 - 2027 quy định tại Phụ lục II:

a) Từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 tại cột có ký hiệu “(I)”.

b) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại cột có ký hiệu “(II)”.

c) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 tại cột có ký hiệu “(III)”.

d) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

đ) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026 tại cột có ký hiệu “(V)”.

e) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027 tại cột có ký hiệu “(VI)”

6. Thuế suất áp dụng cho các nước Ô-xtrây-li-a, Ca-na-đa, Nhật Bản, Niu Di-lân, Cộng hòa Xinh-ga-po, Cộng hòa Pê-ru giai đoạn 2022 - 2027 quy định tại Phụ lục II:

a) Từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 tại cột có ký hiệu “(II)”.

b) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại cột có ký hiệu “(III)”.

c) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

d) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 tại cột có ký hiệu “(V)”.

đ) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026 tại cột có ký hiệu “(VI)”.

e) Từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027 tại cột có ký hiệu “(VII)”.

7. Điều kiện áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định CPTPP

Hàng hóa nhập khẩu được áp dụng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo Hiệp định CPTPP phải đáp ứng đủ các điều kiện sau:

a) Thuộc Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt hoặc Danh mục hàng hóa và thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với xe ô tô đã qua sử dụng áp dụng hạn ngạch thuế quan của Việt Nam để thực hiện Hiệp định CPTPP quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.

b) Được nhập khẩu vào Việt Nam từ các nước thành viên của Hiệp định CPTPP, bao gồm: Ô-xtrây-li-a; Ca-na-đa; Nhật Bản; Liên bang Mê-hi-cô; Niu Di-lân; Cộng hòa Xinh-ga-po; Cộng hòa Pê-ru.

c) Đáp ứng các quy định về xuất xứ hàng hóa và có chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hoá theo quy định của Hiệp định CPTPP.

8. Lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu TRQ1 và TRQ2 được hưởng ưu đãi thuế quan theo Hiệp định CPTPP do Bộ Công Thương công bố.

Điều 6. Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam

Hàng hóa từ khu phi thuế quan của Việt Nam nhập khẩu vào thị trường trong nước đáp ứng đủ các điều kiện quy định tại điểm a và điểm c khoản 7 Điều 5 Nghị định này được áp dụng thuế suất quy định tại Phụ lục II:

1. Từ ngày 30 tháng 12 năm 2022 đến ngày 31 tháng 12 năm 2022 tại cột có ký hiệu “(II)”.

2. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 12 năm 2023 tại cột có ký hiệu “(III)”.

3. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024 tại cột có ký hiệu “(IV)”.

4. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến ngày 31 tháng 12 năm 2025 tại cột có ký hiệu “(V)”.

5. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2026 đến ngày 31 tháng 12 năm 2026 tại cột có ký hiệu “(VI)”.

6. Từ ngày 01 tháng 01 năm 2027 đến ngày 31 tháng 12 năm 2027 tại cột có ký hiệu “(VII)”.

Điều 7. Hiệu lực thi hành

1. Nghị định này có hiệu lực từ ngày ký ban hành.

2. Nghị định số 57/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2019 ban hành Biểu thuế xuất khẩu ưu đãi, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt để thực hiện Hiệp định CPTPP giai đoạn 2019 - 2022 và Nghị định số 21/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 3 năm 2022 ngày sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2019/NĐ-CP hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.

Điều 8. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, KTTH (2b).

TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Lê Minh Khái

 

 

Phụ lục I

BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU ƯU ĐÃI CỦA VIỆT NAM

ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH CPTPP

(Kèm theo Nghị định số 115/2022/NĐ-CP

ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)

______________

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

(I)

(II)

(III)

(IV)

(V)

(VI)

(VII)

 

 

             

1211.90.17

- - - Loại khác, tươi hoặc khô, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:

             

1211.90.17.10

- - - - Trầm hương, kỳ nam

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

1211.90.17.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

1211.90.18

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:

             

1211.90.18.10

- - - - Trầm hương, kỳ nam

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

1211.90.18.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

1211.90.19

- - - Loại khác:

             

1211.90.19.10

- - - - Trầm hương, kỳ nam

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

1211.90.19.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

1211.90.98

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột:

             

1211.90.98.10

- - - - Trầm hương, kỳ nam

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

1211.90.98.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

1211.90.99

- - - Loại khác:

             

1211.90.99.10

- - - - Trầm hương, kỳ nam

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

1211.90.99.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

2502.00.00

Pirít sắt chưa nung.

10

10

10

10

10

10

10

2503.00.00

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo.

10

10

10

10

10

10

10

2504.10.00

- Ở dạng bột hoặc dạng mảnh

10

10

10

10

10

10

10

2504.90.00

- Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2505.10.00

- Cát oxit silic và cát thạch anh

30

30

30

30

30

30

30

2505.90.00

- Loại khác

30

30

30

30

30

30

30

2506.10.00

- Thạch anh

10

10

10

10

10

10

10

2506.20.00

- Quartzite

10

10

10

10

10

10

10

2507.00.00

Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung.

10

10

10

10

10

10

10

2508.10.00

-  Bentonite

10

10

10

10

10

10

10

2508.30.00

- Đất sét chịu lửa

10

10

10

10

10

10

10

2508.40.10

- - Đất hồ (đất tẩy màu)

10

10

10

10

10

10

10

2508.40.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2508.50.00

- Andalusite, kyanite và sillimanite

10

10

10

10

10

10

10

2508.60.00

- Mullite

10

10

10

10

10

10

10

2508.70.00

- Đất chịu lửa hoặc đất dinas

10

10

10

10

10

10

10

2509.00.00

Đá phấn.

12,7

11,6

10,6

9,5

8,5

7,4

6,3

2510.10.10

- - Apatít (apatite)

30

27,5

25

22,5

20

17,5

15

2510.20.10

- - Apatít (apatite):

             

2510.20.10.10

- - - Loại hạt mịn có kích thước nhỏ hơn hoặc bằng 0,25 mm

11,2

10,3

9,3

8,4

7,5

6,5

5,6

2510.20.10.20

- - - Loại hạt có kích thước trên 0,25 mm đến 15 mm

18,7

17,1

15,6

14

12,5

10,9

9,3

2510.20.10.90

- - - Loại khác

30

27,5

25

22,5

20

17,5

15

2511.10.00

- Bari sulphat tự nhiên (barytes)

10

10

10

10

10

10

10

2511.20.00

- Bari carbonat tự nhiên (witherite)

10

10

10

10

10

10

10

2512.00.00

Bột hóa thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1.

10,3

9,2

8

6,9

5,7

4,6

3,4

2513.10.00

- Đá bọt

10

10

10

10

10

10

10

2513.20.00

- Đá nhám, corundum tự nhiên, đá garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác

10

10

10

10

10

10

10

2514.00.00

Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông).

17

17

17

17

17

17

17

2515.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

12,7

11,6

10,6

9,5

8,5

7,4

6,3

2515.12.10

- - - Dạng khối

12,7

11,6

10,6

9,5

8,5

7,4

6,3

2515.12.20

- - - Dạng tấm

12,7

11,6

10,6

9,5

8,5

7,4

6,3

2515.20.00

- Ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa:

             

2515.20.00.10

- - Đá vôi trắng (Đá hoa trắng) dạng khối

22,5

20,6

18,7

16,8

15

13,1

11,2

2515.20.00.90

- - Loại khác

12,7

11,6

10,6

9,5

8,5

7,4

6,3

2516.11.00

- - Thô hoặc đã đẽo thô

17

17

17

17

17

17

17

2516.12.10

- - - Dạng khối

25

25

25

25

25

25

25

2516.12.20

- - - Dạng tấm

17

17

17

17

17

17

17

2516.20.10

- - Thô hoặc đã đẽo thô

17

17

17

17

17

17

17

2516.20.20

- - Mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)

17

17

17

17

17

17

17

2516.90.00

- Đá khác để làm tượng đài hoặc làm đá xây dựng

17

17

17

17

17

17

17

2517.10.00

- Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hoặc đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt

11,7

10,4

9,1

7,8

6,5

5,2

3,9

2517.20.00

- Đá dăm từ xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10

11,7

10,4

9,1

7,8

6,5

5,2

3,9

2517.30.00

- Đá dăm trộn nhựa đường

11,7

10,4

9,1

7,8

6,5

5,2

3,9

2517.41.00

- - Từ đá hoa (marble):

             

2517.41.00.10

- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống

0

0

0

0

0

0

0

2517.41.00.20

- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm

0

0

0

0

0

0

0

2517.41.00.30

- - - Loại có kích cỡ từ 1 mm đến 400 mm

9,6

8,6

7,5

6,4

5,3

4,3

3,2

2517.41.00.90

- - - Loại khác

11,7

10,4

9,1

7,8

6,5

5,2

3,9

2517.49.00

- - Loại khác:

             

2517.49.00.10

- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước từ 0,125 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

2517.49.00.20

- - - Bột cacbonat canxi được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt trên 0,125 mm đến dưới 1 mm

10

10

10

10

10

10

10

2517.49.00.30

- - - Loại có kích cỡ đến 400 mm

9,6

8,6

7,5

6,4

5,3

4,3

3,2

2517.49.00.90

- - - Loại khác

11,7

10,4

9,1

7,8

6,5

5,2

3,9

2518.10.00

- Dolomite, chưa nung hoặc thiêu kết

10

10

10

10

10

10

10

2518.20.00

- Dolomite đã nung hoặc thiêu kết

10

10

10

10

10

10

10

2519.10.00

- Magiê carbonat tự nhiên (magnesite)

10

10

10

10

10

10

10

2519.90.10

- - Magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu kết)

10

10

10

10

10

10

10

2519.90.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2520.10.00

- Thạch cao; thạch cao khan

10

10

10

10

10

10

10

2520.20.10

- - Loại phù hợp dùng trong nha khoa

10

10

10

10

10

10

10

2520.20.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2521.00.00

Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hoặc xi măng.

17

17

17

17

17

17

17

2522.10.00

- Vôi sống

5

5

5

5

5

5

5

2522.20.00

- Vôi tôi

5

5

5

5

5

5

5

2522.30.00

- Vôi thủy lực

5

5

5

5

5

5

5

2524.10.00

- Crocidolite

10

10

10

10

10

10

10

2524.90.00

- Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2526.10.00

- Chưa nghiền, chưa làm thành bột

30

30

30

30

30

30

30

2526.20.10

- - Bột talc

30

30

30

30

30

30

30

2526.20.90

- - Loại khác

30

30

30

30

30

30

30

2528.00.00

Quặng borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô.

10

10

10

10

10

10

10

2529.10.10

- - Potash tràng thạch; soda tràng thạch

10

10

10

10

10

10

10

2529.10.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2529.21.00

- - Có chứa canxi florua không quá 97% tính theo khối lượng

10

10

10

10

10

10

10

2529.22.00

- - Có chứa canxi florua trên 97% tính theo khối lượng

10

10

10

10

10

10

10

2529.30.00

- Lơxit; nephelin và nephelin xienit

10

10

10

10

10

10

10

2530.10.00

- Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở

10

10

10

10

10

10

10

2530.20.10

- - Kiezerit

10

10

10

10

10

10

10

2530.20.20

- - Epsomite (magiê sulphat tự nhiên)

10

10

10

10

10

10

10

2530.90.10

- - Cát zircon cỡ hạt micron (zircon silicat) loại dùng làm chất cản quang

10

10

10

10

10

10

10

2530.90.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2601.11.10

- - - Hematite và tinh quặng hematite

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2601.11.90

- - - Loại khác

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2601.12.10

- - - Hematite và tinh quặng hematite

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2601.12.90

- - - Loại khác

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2601.20.00

- Pirit sắt đã nung

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2602.00.00

Quặng mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô.

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2603.00.00

Quặng đồng và tinh quặng đồng.

40

40

40

40

40

40

40

2604.00.00

Quặng niken và tinh quặng niken.

             

2604.00.00.10

- Quặng thô

23,3

21,6

20

20

20

20

20

2604.00.00.90

- Tinh quặng

16,3

15,4

14,5

13,6

12,7

11,8

10,9

2605.00.00

Quặng coban và tinh quặng coban.

             

2605.00.00.10

- Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2605.00.00.90

- Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2606.00.00

Quặng nhôm và tinh quặng nhôm.

             

2606.00.00.10

- Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2606.00.00.90

- Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2607.00.00

Quặng chì và tinh quặng chì.

40

40

40

40

40

40

40

2608.00.00

Quặng kẽm và tinh quặng kẽm.

26,6

23,3

20

20

20

20

20

2609.00.00

Quặng thiếc và tinh quặng thiếc.

             

2609.00.00.10

- Quặng thô

22,5

20,6

18,7

16,8

15

13,1

11,2

2609.00.00.90

- Tinh quặng

15

13,7

12,5

11,2

10

8,7

7,5

2610.00.00

Quặng crôm và tinh quặng crôm.

22,5

20,6

18,7

16,8

15

13,1

11,2

2611.00.00

Quặng vonfram và tinh quặng vonfram.

             

2611.00.00.10

- Quặng thô

22,5

20,6

18,7

16,8

15

13,1

11,2

2611.00.00.90

- Tinh quặng

15

13,7

12,5

11,2

10

8,7

7,5

2612.10.00

- Quặng urani và tinh quặng urani:

             

2612.10.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2612.10.00.90

- - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2612.20.00

- Quặng thori và tinh quặng thori:

             

2612.20.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2612.20.00.90

- - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2613.10.00

- Đã nung

13,8

12,3

10,7

9,2

7,6

6,1

4,6

2613.90.00

- Loại khác:

             

2613.90.00.10

- - Quặng thô

20,7

18,4

16,1

13,8

11,5

9,2

6,9

2613.90.00.90

- - Tinh quặng

13,8

12,3

10,7

9,2

7,6

6,1

4,6

2614.00.10

- Quặng inmenit và tinh quặng inmenit:

             

2614.00.10.10

- - Tinh quặng inmenit

30

30

30

30

30

30

30

2614.00.10.20

- - Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%

15

15

15

15

15

15

15

2614.00.10.90

- - Loại khác

40

40

40

40

40

40

40

2614.00.90

- Loại khác:

             

2614.00.90.10

- - Tinh quặng rutil 83% ≤TiO2 ≤ 87%

30

30

30

30

30

30

30

2614.00.90.90

- - Loại khác

40

40

40

40

40

40

40

2615.10.00

- Quặng zircon và tinh quặng zircon:

             

2615.10.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2615.10.00.20

- - - Bột zircon siêu mịn cỡ hạt nhỏ hơn 75μm (micrô mét)

10

10

10

10

10

10

10

2615.10.00.90

- - - Loại khác

20

20

20

20

20

20

20

2615.90.00

- Loại khác:

             
 

- - Niobi:

             

2615.90.00.10

- - - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2615.90.00.20

- - - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

 

- - Loại khác:

             

2615.90.00.30

- - - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2615.90.00.90

- - - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2616.10.00

- Quặng bạc và tinh quặng bạc:

             

2616.10.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2616.10.00.90

- - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2616.90.00

- Loại khác:

             

2616.90.00.10

- - Quặng vàng

30

30

30

30

30

30

30

 

- - Loại khác:

             

2616.90.00.20

- - - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2616.90.00.90

- - - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2617.10.00

- Quặng antimon và tinh quặng antimon:

             

2617.10.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2617.10.00.90

- - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2617.90.00

- Loại khác:

             

2617.90.00.10

- - Quặng thô

30

30

30

30

30

30

30

2617.90.00.90

- - Tinh quặng

20

20

20

20

20

20

20

2621.90.90

- - Loại khác:

             

2621.90.90.10

- - - Xỉ than

7

7

7

7

7

7

7

2621.90.90.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

2701.11.00

- - Anthracite

10

10

10

10

10

10

10

2701.12.10

- - - Than để luyện cốc

10

10

10

10

10

10

10

2701.12.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2701.19.00

- - Than đá loại khác

10

10

10

10

10

10

10

2701.20.00

- Than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá

10

10

10

10

10

10

10

2702.10.00

- Than non, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh

15

15

15

15

15

15

15

2702.20.00

- Than non đã đóng bánh

15

15

15

15

15

15

15

2703.00.10

- Than bùn, đã hoặc chưa ép thành kiện, nhưng chưa đóng bánh

15

15

15

15

15

15

15

2703.00.20

- Than bùn đã đóng bánh

15

15

15

15

15

15

15

2704.00.10

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá

13

13

13

13

13

13

13

2704.00.20

- Than cốc và than nửa cốc luyện từ than non hoặc than bùn

13

13

13

13

13

13

13

2704.00.30

- Muội bình chưng than đá

13

13

13

13

13

13

13

2709.00.10

- Dầu mỏ thô

10

10

10

10

10

10

10

2709.00.20

- Condensate

10

10

10

10

10

10

10

2804.70.00

- Phospho:

             

2804.70.00.10

- - Phospho vàng

5

5

5

5

0

0

0

2804.70.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

2817.00.10

- Kẽm oxit:

             

2817.00.10.10

- - Kẽm oxít dạng bột

5

5

5

5

0

0

0

2817.00.10.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

2823.00.00

Titan oxit.

             

2823.00.00.10

- Xỉ titan có hàm lượng TiO2 ≥ 85%, FeO ≤ 10%

10

10

10

10

0

0

0

2823.00.00.20

- Xỉ titan có hàm lượng 70% ≤ TiO2 < 85%, FeO ≤ 10%

10

10

10

10

0

0

0

2823.00.00.30

- Rutile có hàm lượng TiO2 > 87%

10

10

10

10

0

0

0

2823.00.00.40

- Inmenit hoàn nguyên có hàm lượng TiO2 ≥ 56%, FeO ≤ 11%

0

0

0

0

0

0

0

2823.00.00.90

- Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

3816.00.20

- Hỗn hợp dolomite ramming

10

10

10

10

10

10

10

3824.99.99

- - - - Loại khác:

             

3824.99.99.10

- - - - - Bột cacbonat canxi có tráng phủ axit stearic, được sản xuất từ loại đá thuộc nhóm 25.15, có kích thước hạt dưới 1 mm

3

3

0

0

0

0

0

3824.99.99.90

- - - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

4002.11.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1

1

1

1

1

1

1

4002.19.10

- - - Dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

1

1

1

1

1

1

1

4002.19.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.20.10

- - Dạng nguyên sinh

1

1

1

1

1

1

1

4002.20.90

- - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.31.10

- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

1

1

1

1

1

1

1

4002.31.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.39.10

- - - Dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn

1

1

1

1

1

1

1

4002.39.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.41.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1

1

1

1

1

1

1

4002.49.10

- - - Dạng nguyên sinh

1

1

1

1

1

1

1

4002.49.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.51.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1

1

1

1

1

1

1

4002.59.10

- - - Dạng nguyên sinh

1

1

1

1

1

1

1

4002.59.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.60.10

- - Dạng nguyên sinh

1

1

1

1

1

1

1

4002.60.90

- - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.70.10

- - Dạng nguyên sinh

1

1

1

1

1

1

1

4002.70.90

- - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.80.10

- - Hỗn hợp mủ cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp

1

1

1

1

1

1

1

4002.80.90

- - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4002.91.00

- - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1

1

1

1

1

1

1

4002.99.40

- - - Loại khác, dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải chưa lưu hóa, chưa pha trộn:

             

4002.99.40.10

- - - - Của cao su tổng hợp

1

1

1

1

1

1

1

4002.99.40.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

4002.99.90

- - - Loại khác:

             

4002.99.90.10

- - - - Của cao su tổng hợp

1

1

1

1

1

1

1

4002.99.90.90

- - - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

4005.10.10

- - Của nhựa tự nhiên

1

1

1

1

1

1

1

4005.10.90

- - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4005.20.00

- Dạng hòa tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10

1

1

1

1

1

1

1

4005.91.10

- - - Của nhựa tự nhiên

1

1

1

1

1

1

1

4005.91.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4005.99.10

- - - Dạng latex (dạng mủ cao su)

1

1

1

1

1

1

1

4005.99.90

- - - Loại khác

1

1

1

1

1

1

1

4101.20.00

- Da sống nguyên con, chưa xẻ, khối lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác

10

10

0

0

0

0

0

4101.50.00

- Da sống nguyên con, khối lượng trên 16 kg

10

10

0

0

0

0

0

4101.90.10

- - Đã được chuẩn bị để thuộc

10

10

0

0

0

0

0

4101.90.90

- - Loại khác

10

10

0

0

0

0

0

4102.10.00

- Loại còn lông

5

5

0

0

0

0

0

4102.21.00

- - Đã được axit hoá

5

5

0

0

0

0

0

4102.29.00

- - Loại khác

5

5

0

0

0

0

0

4103.20.00

- Của loài bò sát:

             

4103.20.00.10

- - Của cá sấu

0

0

0

0

0

0

0

4103.20.00.90

- - Loại khác

5

5

0

0

0

0

0

4103.30.00

- Của lợn

10

10

0

0

0

0

0

4103.90.00

- Loại khác

10

10

0

0

0

0

0

4401.11.00

- - Từ cây lá kim

5

5

5

5

5

5

5

4401.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

5

5

5

5

5

5

5

4402.10.00

- Của tre

10

10

10

10

10

10

10

4402.20.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4402.90.00

- Loại khác:

             

4402.90.00.10

- - Than gỗ (Hàm lượng tro ≤ 3%; Hàm lượng carbon cố định (C) - là carbon nguyên tố, không mùi, không khói khi tiếp lửa ≥ 70%; Nhiệt lượng ≥ 7000Kcal/kg; Hàm lượng lưu huỳnh ≤ 0,2%)

5

5

5

5

5

5

5

4402.90.00.20

- - Than làm từ mùn cưa

10

10

10

10

10

10

10

4402.90.00.90

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.11.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.11.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.12.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.12.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.21.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.21.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.22.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.22.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.23.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.23.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.24.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.24.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.25.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.25.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.26.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.26.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.41.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.41.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.42.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.42.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.49.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.49.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.91.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.91.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.93.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.93.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.94.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.94.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.95.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.95.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.96.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.96.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.97.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.97.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.98.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.98.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4403.99.10

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng

10

10

10

10

10

10

10

4403.99.90

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

4404.10.00

- Từ cây lá kim

5

5

5

5

5

5

5

4404.20.10

- - Nan gỗ (Chipwood)

5

5

5

5

5

5

5

4404.20.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

4406.11.00

- - Từ cây lá kim

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4406.12.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4406.91.00

- - Từ cây lá kim

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4406.92.00

- - Từ cây không thuộc loài lá kim

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.11.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.11.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.11.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.11.90

- - - Loại khác:

             

4407.11.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.11.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.12.00

- - Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.):

             

4407.12.00.10

- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.12.00.90

- - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.13.00

- - Từ cây thuộc nhóm S-P-F (cây vân sam (Picea spp.), cây thông (Pinus spp.) và cây linh sam (Abies spp.)):

             

4407.13.00.10

- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.13.00.90

- - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.14.00

- - Từ cây Độc cần (Western hemlock (Tsuga heterophylla) và linh sam (Abies spp.)):

             

4407.14.00.10

- - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.14.00.90

- - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.19.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.19.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.19.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.19.90

- - - Loại khác:

             

4407.19.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.19.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.21.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.21.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.21.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.21.90

- - - Loại khác:

             

4407.21.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.21.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.22.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.22.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.22.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.22.90

- - - Loại khác:

             

4407.22.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.22.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.23.10

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.23.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.23.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.23.20

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.23.20.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.23.20.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.23.90

- - - Loại khác

             

4407.23.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.23.90.90

- - - - Loại khác:

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.25.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.25.12.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.25.12.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.25.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.25.13.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.25.13.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.25.19

- - - - Loại khác:

             

4407.25.19.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.25.19.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.25.21

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.25.21.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.25.21.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.25.29

- - - - Loại khác:

             

4407.25.29.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.25.29.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.26.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.26.20.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.26.20.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.26.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.26.30.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.26.30.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.26.90

- - - Loại khác:

             

4407.26.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.26.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.27.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.27.20.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.27.20.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.27.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.27.30.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.27.30.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.27.90

- - - Loại khác:

             

4407.27.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.27.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.28.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.28.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.28.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.28.90

- - - Loại khác:

             

4407.28.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.28.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.12

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.12.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.12.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.13

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.13.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.13.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.19

- - - - Loại khác:

             

4407.29.19.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.19.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.22

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.22.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.22.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.23

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.23.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.23.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.29

- - - - Loại khác:

             

4407.29.29.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.29.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.32

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.32.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.32.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.33

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.33.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.33.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.39

- - - - Loại khác:

             

4407.29.39.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.39.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.42

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.42.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.42.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.43

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.43.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.43.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.49

- - - - Loại khác:

             

4407.29.49.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.49.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.51

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.51.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.51.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.59

- - - - Loại khác:

             

4407.29.59.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.59.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.72

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.72.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.72.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.73

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.73.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.73.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.79

- - - - Loại khác:

             

4407.29.79.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.79.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.82

- - - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.29.82.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.82.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.83

- - - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.83.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.83.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.89

- - - - Loại khác:

             

4407.29.89.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.89.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.91.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.91.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.92

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác:

             

4407.29.92.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.92.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.94

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.94.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.94.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.95

- - - - Gỗ Albizia (Paraserianthes falcataria), loại khác:

             

4407.29.95.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.95.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.96

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.96.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.96.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.97

- - - - Gỗ cao su (Hevea Brasiliensis), loại khác:

             

4407.29.97.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.97.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.98

- - - - Loại khác, đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.29.98.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.98.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.29.99

- - - - Loại khác:

             

4407.29.99.10

- - - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.29.99.90

- - - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.91.20

- - - Đã xẻ dọc, chưa gia công thêm:

             

4407.91.20.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.91.20.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.91.30

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.91.30.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.91.30.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.91.90

- - - Loại khác:

             

4407.91.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.91.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.92.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.92.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.92.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.92.90

- - - Loại khác:

             

4407.92.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.92.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.93.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.93.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.93.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.93.90

- - - Loại khác:

             

4407.93.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.93.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.94.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.94.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.94.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.94.90

- - - Loại khác:

             

4407.94.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.94.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.95.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.95.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.95.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.95.90

- - - Loại khác:

             

4407.95.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.95.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.96.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.96.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.96.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.96.90

- - - Loại khác:

             

4407.96.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.96.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.97.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.97.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.97.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.97.90

- - - Loại khác:

             

4407.97.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.97.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.99.10

- - - Đã bào, đã chà nhám hoặc nối đầu:

             

4407.99.10.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.99.10.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4407.99.90

- - - Loại khác:

             

4407.99.90.10

- - - - Loại chiều dày từ 30 mm trở xuống, chiều rộng từ 95 mm trở xuống, chiều dài từ 1.050 mm trở xuống

5

5

5

5

5

5

5

4407.99.90.90

- - - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

4408.10.10

- - Thanh mỏng bằng gỗ tuyết tùng loại sử dụng để sản xuất bút chì; gỗ thông Radiata loại sử dụng để sản xuất ván ghép (blockboard)

5

5

5

5

5

5

5

4408.10.30

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

5

5

5

5

5

5

5

4408.10.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

4408.31.00

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau

5

5

5

5

5

5

5

4408.39.10

- - - Thanh mỏng bằng gỗ Jelutong loại sử dụng để sản xuất bút chì

5

5

5

5

5

5

5

4408.39.20

- - - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

5

5

5

5

5

5

5

4408.39.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

4408.90.10

- - Làm lớp mặt (face veneer sheets)

5

5

5

5

5

5

5

4408.90.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

4409.10.00

- Từ cây lá kim

5

5

5

5

5

5

5

4409.21.00

- - Của tre

5

5

0

0

0

0

0

4409.22.00

- - Từ gỗ nhiệt đới

5

5

5

5

5

5

5

4409.29.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7102.10.00

- Kim cương chưa được phân loại:

             

7102.10.00.10

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7102.10.00.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7102.21.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7102.29.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7102.31.00

- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hoặc mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua

15

15

15

15

15

15

15

7102.39.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7103.10.10

- - Rubi

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7103.10.20

- - Ngọc bích (nephrite và jadeite)

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7103.10.90

- - Loại khác

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7103.91.10

- - - Rubi

5

5

5

5

5

5

5

7103.91.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7103.99.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7104.10.10

- - Chưa được gia công

10

10

10

10

10

10

10

7104.10.20

- - Đã gia công

5

5

5

5

5

5

5

7104.21.00

- - Kim cương

10

10

10

10

10

10

10

7104.29.00

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

7104.91.00

- - Kim cương

5

5

5

5

5

5

5

7104.99.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

7105.10.00

- Của kim cương

3

3

3

3

3

3

3

7105.90.00

- Loại khác

3

3

3

3

3

3

3

7106.10.00

- Dạng bột

5

5

5

5

5

5

5

7106.91.00

- - Chưa gia công

5

5

5

5

5

5

5

7106.92.00

- - Dạng bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

7108.11.00

- - Dạng bột

2

2

2

2

2

2

2

7108.12.10

- - - Dạng cục, thỏi hoặc thanh đúc

2

2

2

2

2

2

2

7108.12.90

- - - Loại khác

2

2

2

2

2

2

2

7108.13.00

- - Dạng bán thành phẩm khác

2

2

2

2

2

2

2

7108.20.00

- Dạng tiền tệ

2

2

2

2

2

2

2

7113.19.10

- - - Bộ phận

2

2

2

2

2

2

2

7113.19.90

- - - Loại khác

2

2

2

2

2

2

2

7114.19.00

- - Bằng kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý

2

2

2

2

2

2

2

7115.90.10

- - Bằng vàng hoặc bạc

2

2

2

2

2

2

2

7204.10.00

- Phế liệu và mảnh vụn của gang đúc

17

17

17

17

17

17

17

7204.21.00

- - Bằng thép không gỉ

15

15

15

15

15

15

15

7204.29.00

- - Loại khác

17

17

17

17

17

17

17

7204.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc

17

17

17

17

17

17

17

7204.49.00

- - Loại khác

17

17

17

17

17

17

17

7204.50.00

- Thỏi đúc phế liệu nấu lại

17

17

17

17

17

17

17

7401.00.10

- Sten đồng

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7401.00.20

- Đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.11.00

- - Ca-tốt và các phần của ca-tốt

             

7403.11.00.10

- - - Đồng tinh luyện nguyên chất

10

10

10

10

10

10

10

7403.11.00.90

- - - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.12.00

- - Thanh để kéo dây

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.13.00

- - Que

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.19.00

- - Loại khác

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.21.00

- - Hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.22.00

- - Hợp kim đồng-thiếc (đồng thanh)

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7403.29.00

- - Hợp kim đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)

12,7

10,9

9

7,2

5,4

3,6

1,8

7404.00.00

Phế liệu và mảnh vụn của đồng.

             

7404.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của đồng, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

0

0

0

0

0

0

0

7404.00.00.90

- Loại khác

22

22

22

22

22

22

22

7405.00.00

Hợp kim đồng chủ.

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7406.10.00

- Bột không có cấu trúc lớp

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7406.20.00

- Bột có cấu trúc lớp; vảy đồng

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7407.10.30

- - Dạng hình

10

10

10

10

10

10

10

7407.10.41

- - - Mặt cắt ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật

10

10

10

10

10

10

10

7407.10.49

- - - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

7407.21.00

- - Bằng hợp kim đồng-kẽm (đồng thau)

10

10

10

10

10

10

10

7407.29.00

- - Loại khác

10

10

10

10

10

10

10

7501.10.00

- Sten niken

5

5

0

0

0

0

0

7502.10.00

- Niken, không hợp kim

5

5

0

0

0

0

0

7502.20.00

- Hợp kim niken

5

5

0

0

0

0

0

7503.00.00

Phế liệu và mảnh vụn niken.

             

7503.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của niken, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

0

0

0

0

0

0

0

7503.00.00.90

- Loại khác

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

7504.00.00

Bột và vảy niken.

5

5

0

0

0

0

0

7505.11.00

- - Bằng niken, không hợp kim

5

5

5

5

5

5

5

7505.12.00

- - Bằng hợp kim niken

5

5

5

5

5

5

5

7601.10.00

- Nhôm, không hợp kim:

             

7601.10.00.10

- - Dạng thỏi

15

15

15

15

15

15

15

7601.10.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7601.20.00

- Hợp kim nhôm:

             

7601.20.00.10

- - Dạng thỏi

15

15

15

15

15

15

15

7601.20.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7602.00.00

Phế liệu và mảnh vụn nhôm.

             

7602.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của nhôm, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.

0

0

0

0

0

0

0

7602.00.00.20

- Loại khác

22

22

22

22

22

22

22

7603.10.00

- Bột không có cấu trúc lớp

10

10

10

10

10

10

10

7603.20.10

- - Vảy nhôm

10

10

10

10

10

10

10

7603.20.20

- - Bột có cấu trúc lớp

10

10

10

10

10

10

10

7801.10.00

- Chì tinh luyện:

             

7801.10.00.10

- - Dạng thỏi

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7801.10.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7801.91.00

- - Có hàm lượng antimon tính theo khối lượng là lớn nhất so với hàm lượng của các nguyên tố khác ngoài chì:

             

7801.91.00.10

- - - Dạng thỏi

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7801.91.00.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7801.99.00

- - Loại khác:

             

7801.99.00.10

- - - Dạng thỏi

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

7801.99.00.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7802.00.00

Phế liệu và mảnh vụn chì.

             

7802.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của chì, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.

0

0

0

0

0

0

0

7802.00.00.90

- Loại khác

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

7804.20.00

- Bột và vảy chì

5

5

0

0

0

0

0

7806.00.20

- Thanh, que, dạng hình và dây:

             

7806.00.20.10

- - Thanh, que, dạng hình

5

5

5

5

5

5

5

7806.00.20.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7901.11.00

- - Có hàm lượng kẽm từ 99,99% trở lên tính theo khối lượng:

             

7901.11.00.10

- - - Dạng thỏi

10

10

10

10

10

10

10

7901.11.00.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7901.12.00

- - Có hàm lượng kẽm dưới 99,99% tính theo khối lượng:

             

7901.12.00.10

- - - Dạng thỏi

10

10

10

10

10

10

10

7901.12.00.90

- - - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7901.20.00

- Hợp kim kẽm:

             

7901.20.00.10

- - Dạng thỏi

10

10

10

10

10

10

10

7901.20.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

7902.00.00

Phế liệu và mảnh vụn kẽm.

             

7902.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của kẽm, đã hoặc chưa được đóng, ép thành khối hay thành kiện, bánh, bó.

0

0

0

0

0

0

0

7902.00.00.90

- Loại khác

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

7903.10.00

- Bụi kẽm

5

5

0

0

0

0

0

7903.90.00

- Loại khác

5

5

0

0

0

0

0

7904.00.00

Kẽm ở dạng thanh, que, hình và dây.

             

7904.00.00.10

- Dạng thanh, que và hình

5

5

5

5

5

5

5

7904.00.00.90

- Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

8001.10.00

- Thiếc, không hợp kim:

             

8001.10.00.10

- - Dạng thỏi

10

10

10

10

10

10

10

8001.10.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

8001.20.00

- Hợp kim thiếc:

             

8001.20.00.10

- - Dạng thỏi

10

10

10

10

10

10

10

8001.20.00.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

8002.00.00

Phế liệu và mảnh vụn thiếc.

             

8002.00.00.10

- Phoi tiện, phoi bào, bụi xẻ, mùn mạt giũa, bột nghiền, bột đẽo của thiếc, đã hoặc chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó

0

0

0

0

0

0

0

8002.00.00.90

- Loại khác

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8003.00.10

- Thanh và que hàn

5

5

0

0

0

0

0

8003.00.90

- Loại khác:

             

8003.00.90.10

- - Thiếc ở dạng thanh, que, dạng hình

5

5

0

0

0

0

0

8003.00.90.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

8007.00.30

- Lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm; dạng bột và vảy:

             

8007.00.30.10

- - Dạng bột và vảy

5

5

0

0

0

0

0

8007.00.30.90

- - Loại khác

0

0

0

0

0

0

0

8101.10.00

- Bột

5

5

5

5

5

5

5

8101.94.00

- - Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

5

5

5

5

5

5

8101.96.00

- - Dây

5

5

5

5

5

5

5

8101.97.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8101.99.10

- - - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng

5

5

5

5

5

5

5

8101.99.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8102.10.00

- Bột

5

5

5

5

5

5

5

8102.94.00

- - Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết

5

5

5

5

5

5

5

8102.95.00

- - Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng

5

5

5

5

5

5

5

8102.96.00

- - Dây

5

5

5

5

5

5

5

8102.97.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8102.99.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8103.20.00

- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột

5

5

5

5

5

5

5

8103.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8103.91.00

- - Chén nung (crucible)

5

5

5

5

5

5

5

8103.99.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8104.11.00

- - Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

8104.19.00

- - Loại khác

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

8104.20.00

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8104.30.00

- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

8104.90.00

- Loại khác

9,5

8,1

6,8

5,4

4

2,7

1,3

8105.20.10

- - Coban chưa gia công

5

5

5

5

0

0

0

8105.20.90

- - Loại khác:

             

8105.20.90.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

0

0

0

8105.20.90.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

0

0

0

8105.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8105.90.00

- Loại khác

5

5

5

5

0

0

0

8106.10.10

- - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:

             

8106.10.10.10

- - - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8106.10.10.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8106.10.90

- - Loại khác:

             

8106.10.90.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8106.10.90.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8106.90.10

- - Bismut chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:

             

8106.90.10.10

- - - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8106.90.10.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8106.90.90

- - Loại khác:

             

8106.90.90.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8106.90.90.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8108.20.00

- Titan chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8108.30.00

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8108.90.00

- Loại khác:

             

8108.90.00.10

- - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8108.90.00.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8109.21.00

- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng

5

5

5

5

5

5

5

8109.29.00

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8109.31.00

- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8109.39.00

- - Loại khác

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8109.91.00

- - Chứa hàm lượng hafini trong zircon dưới 1/500 tính theo khối lượng:

             

8109.91.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8109.91.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8109.99.00

- - Loại khác:

             

8109.99.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8109.99.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8110.10.00

- Antimon chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8110.20.00

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8110.90.00

- Loại khác:

             

8110.90.00.10

- - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8110.90.00.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8111.00.10

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8111.00.90

- Loại khác:

             

8111.00.90.10

- - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8111.00.90.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.12.00

- - Chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8112.13.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.19.00

- - Loại khác:

             

8112.19.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.19.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.21.00

- - Chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8112.22.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.29.00

- - Loại khác:

             

8112.29.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.29.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.31.00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:

             

8112.31.00.10

- - - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.31.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.39.00

- - Loại khác:

             

8112.39.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.39.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.41.00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:

             

8112.41.00.10

- - - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.41.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.49.00

- - Loại khác:

             

8112.49.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.49.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.51.00

- - Chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8112.52.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.59.00

- - Loại khác:

             

8112.59.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.59.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.61.00

- - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.69.10

- - - Chưa gia công; bột

5

5

5

5

5

5

5

8112.69.90

- - - Loại khác:

             

8112.69.90.10

- - - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.69.90.90

- - - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.92.00

- - Chưa gia công; phế liệu và mảnh vụn; bột:

             

8112.92.00.10

- - - Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8112.92.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8112.99.00

- - Loại khác:

             

8112.99.00.10

- - - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8112.99.00.90

- - - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

8113.00.00

Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn.

             

8113.00.00.10

- Phế liệu và mảnh vụn

16,5

15,1

13,7

12,3

11

9,6

8,2

8113.00.00.20

- - Bán thành phẩm

5

5

5

5

5

5

5

8113.00.00.90

- - Loại khác

5

5

5

5

5

5

5

 

 

 

DANH MỤC HÀNG HÓA VÀ THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI XE Ô TÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG

ÁP DỤNG HẠN NGẠCH THUẾ QUAN CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH CPTPP

(Kèm theo Nghị định số  115/2022/NĐ-CP ngày  30  tháng  12   năm 2022 của Chính phủ)

__________________

 

Mã hàng

Mô tả hàng hóa

Thuế suất (%)

Mức thuế tuyệt đối (USD/chiếc)

(I)

(II)

(III)

(IV)

(V)

(VI)

(VII)

(I)

(II)

(III)

(IV)

(V)

(VI)

(VII)

8702.10.60

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van):

                           

8702.10.60.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.60.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.60.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

                           

8702.10.71.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.71.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.71.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.72

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.10.72.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.72.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.72.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.79

- - - - Loại khác:

                           

8702.10.79.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.79.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.79.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.81

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn:

                           

8702.10.81.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.81.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.81.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.82

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.10.82.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.82.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.82.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.89

- - - - Loại khác:

                           

8702.10.89.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.89.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.89.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.91

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.10.91.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.91.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.91.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.99

- - - - Loại khác:

                           

8702.10.99.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.10.99.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.10.99.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.50

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách  (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van):

                           

8702.20.50.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.50.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.50.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn:

                           

8702.20.61.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.61.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.61.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.62

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.20.62.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.62.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.62.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.69

- - - - Loại khác:

                           

8702.20.69.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.69.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.69.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế từ 6 tấn trở lên nhưng không quá 18 tấn:

                           

8702.20.71.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.71.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.71.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.72

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.20.72.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.72.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.72.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.79

- - - - Loại khác:

                           

8702.20.79.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.79.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.79.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.91

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.20.91.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.91.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.91.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.99

- - - - Loại khác:

                           

8702.20.99.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.20.99.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.20.99.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.50

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van):

                           

8702.30.50.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.50.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.50.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.30.61.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.61.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.61.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.69

- - - - Loại khác:

                           

8702.30.69.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.69.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.69.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.30.71.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.71.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.71.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.79

- - - - Loại khác:

                           

8702.30.79.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.79.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.79.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.91

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.30.91.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.91.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.91.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.99

- - - - Loại khác:

                           

8702.30.99.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.30.99.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.30.99.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.40.50

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.69

- - - - Loại khác

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.79

- - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.91

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.40.99

- - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.40

- - - Ô tô (bao gồm cả ô tô limousine kéo dài nhưng không bao gồm ô tô khách (coaches, buses, minibuses) hoặc ô tô van):

                           

8702.90.40.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.40.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.40.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.51

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.90.51.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.51.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.51.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.59

- - - - Loại khác:

                           

8702.90.59.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.59.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.59.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

3,7

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.61

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.90.61.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.61.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.61.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.69

- - - - Loại khác:

                           

8702.90.69.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.69.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.69.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.71

- - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.90.71.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.71.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.71.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.79

- - - - Loại khác:

                           

8702.90.79.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.79.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.79.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.80

- - - Loại khác, có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn:

                           

8702.90.80.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.80.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.80.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.90

- - - Loại khác:

                           

8702.90.90.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8702.90.90.20

- - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8702.90.90.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.10.10

- - Xe chơi gôn (kể cả xe golf buggies) và các loại xe tương tự:

                           

8703.10.10.10

- - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.10.10.90

- - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.10.90

- - Loại khác:

                           

8703.10.90.10

- - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.10.90.90

- - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.21.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.43

- - - - Ô tô cứu thương

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.45

- - - - Ô tô kiểu Sedan

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.59

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.91

- - - - - Xe 3 bánh

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.21.99

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.43

- - - - Ô tô cứu thương

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.44

- - - - Ô tô tang lễ

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.59

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.22.90

- - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.51

- - - - Ô tô cứu thương:

                           

8703.23.51.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.51.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.52

- - - - Ô tô tang lễ:

                           

8703.23.52.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.52.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân:

                           

8703.23.53.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.53.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

                           

8703.23.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.55

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.56

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.57

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.58

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.64

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.65

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.66

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.67

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.68

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.23.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.23.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.41

- - - - Ô tô cứu thương

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.42

- - - - Ô tô tang lễ

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.43

- - - - Ô tô chở phạm nhân

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.44

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.45

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.49

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.59

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.61

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.24.69

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.31.41

- - - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.42

- - - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.43

- - - - Ô tô cứu thương

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.44

- - - - Ô tô tang lễ:

                           

8703.31.44.10

- - - - -  Loại bốn bánh chủ động

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.44.90

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.45

- - - - Ô tô chở phạm nhân:

                           

8703.31.45.10

- - - - -  Loại bốn bánh chủ động

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.45.90

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.46

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.47

- - - - Ô tô kiểu Sedan

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.51

- - - - - Loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.59

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.91

- - - - - Xe ba bánh

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.31.99

- - - - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.51

- - - - Ô tô cứu thương

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.52

- - - - Ô tô tang lễ

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.63

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.73

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.74

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.75

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.76

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.81

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.82

- - - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.32.83

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.33.51

- - - - Ô tô cứu thương:

                           

8703.33.51.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.51.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.52

- - - - Ô tô tang lễ:

                           

8703.33.52.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.52.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.53

- - - - Ô tô chở phạm nhân:

                           

8703.33.53.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.53.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.54

- - - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

                           

8703.33.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.61

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.62

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.71

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.72

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.80

- - - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van), không phải loại bốn bánh chủ động:

                           

8703.33.80.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.80.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.90

- - - - Loại khác:

                           

8703.33.90.10

- - - - - Dung tích xi lanh không  quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.33.90.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

                           

8703.40.35.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.35.90

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.36

- - - - Loại khác:

                           

8703.40.36.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.36.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.40.45.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.45.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc:

                           

8703.40.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:

                           

8703.40.58.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới  2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.58.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ  2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.58.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.40.65.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.65.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.40.75.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.75.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.40.85.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.85.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.40.95.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.40.95.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.40.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.35.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.35.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

                           

8703.50.36.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.36.90

- - - - - Dung tích xi lanh vượt quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.45.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.45.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

                           

8703.50.55.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.55.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:

                           

8703.50.58.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.58.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.58.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.65.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.65.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.75.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.75.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.85.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.85.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.50.95.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.50.95.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.50.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.34

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

                           

8703.60.35.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.35.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.36

- - - - Loại khác:

                           

8703.60.36.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.36.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.60.45.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.45.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 3.000 cc:

                           

8703.60.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.57

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:

                           

8703.60.58.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.58.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ  2.500 cc trở lên nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.58.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc 

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.60.65.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.65.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.68

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.60.75.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.75.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

39

39

39

39

39

39

39

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.83

 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.60.85.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.85.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.60.95.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.60.95.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, loại bốn bánh chủ động

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

35,2

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.60.98

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc, không phải loại bốn bánh chủ động

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.31

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.32

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.33

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.34

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.35

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.35.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.35.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.36

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

                           

8703.70.36.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.36.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.41

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.42

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.43

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.44

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.45

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.45.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.45.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.46

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.47

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.51

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.52

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.53

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.54

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.54.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.54.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.55

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

                           

8703.70.55.10

- - - - - Có dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.55.90

- - - - - Có dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.56

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.57

 - - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.58

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc:

                           

8703.70.58.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.58.20

- - - - - Dung tích xi lanh từ 2.500 cc trở lên nhưng không  quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.58.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.63

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.64

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.65

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.65.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.65.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.66

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.67

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.71

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.72

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.73

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.74

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.75

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.75.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.75.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.76

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.77

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.81

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.82

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.83

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.84

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.85

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.85.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.85.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.86

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.87

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.93

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 1.800 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.94

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.95

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc:

                           

8703.70.95.10

- - - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.70.95.90

- - - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.96

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.70.97

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.80.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.93

- - - Ô tô cứu thương

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.94

- - - Ô tô tang lễ

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.95

- - - Ô tô chở phạm nhân

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.97

- - - Ô tô kiểu Sedan

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.98

- - - Ô tô khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.80.99

- - - Loại khác

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.91

- - - Xe đua cỡ nhỏ

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.92

- - - Xe địa hình ATV (All-Terrain Vehicles)

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.93

- - - Ô tô cứu thương:

                           

8703.90.93.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.93.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.93.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.94

- - - Ô tô tang lễ:

                           

8703.90.94.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.94.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.94.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.95

- - - Ô tô chở phạm nhân:

                           

8703.90.95.10

- - - -Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.95.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.95.90

- - - - Dung tích xi lanh vượt quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.96

- - - Ô tô nhà ở lưu động (có nội thất được thiết kế như căn hộ) (Motor-homes):

                           

8703.90.96.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.96.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.96.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.97

- - - Ô tô kiểu Sedan:

                           

8703.90.97.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.97.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.97.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.98

- - - Ô tô loại khác (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons) và ô tô thể thao, nhưng không kể ô tô van):

                           

8703.90.98.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.98.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên, nhưng không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.98.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.99

- - - Loại khác:

                           

8703.90.99.10

- - - - Dung tích xi lanh dưới 2.500 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

7.500

8703.90.99.20

- - - - Dung tích xi lanh 2.500 cc trở lên

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8703.90.99.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

11.250

8704.10.31

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:

                           

8704.10.31.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.31.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.32

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.10.32.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.32.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.33

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

                           

8704.10.33.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.33.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.34

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

                           

8704.10.34.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.34.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.35

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 24 tấn nhưng không quá 38 tấn:

                           

8704.10.35.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.35.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.36

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 38 tấn nhưng không quá 45 tấn:

                           

8704.10.36.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.36.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.37

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:

                           

8704.10.37.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.10.37.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.21

- - - - Ô tô tải đông lạnh:

                           

8704.21.21.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.21.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.22

- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.21.22.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.22.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.23

- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.21.23.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.23.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.24

- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.21.24.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.24.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.25

- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.21.25.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.25.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.26

- - - - Ô tô pick-up:

                           

8704.21.26.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.26.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.27

- - - - Xe ba bánh:

                           

8704.21.27.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.27.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.29

- - - - Loại khác:

                           

8704.21.29.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.21.29.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.22.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.22.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.22.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.22.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.22.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.22.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.41

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.22.41.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.41.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.42

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.22.42.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.42.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.43

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.22.43.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.43.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.45

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.22.45.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.45.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.46

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.22.46.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.46.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.47

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

                           

8704.22.47.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.47.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.51

- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.22.51.10

- - - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.51.90

- - - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.59

- - - - - - Loại khác:

                           

8704.22.59.10

- - - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.22.59.90

- - - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.23.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.23.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.23.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.23.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.23.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.23.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.61

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.23.61.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.61.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.62

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.23.62.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.62.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.63

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.23.63.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.63.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.64

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.23.64.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.64.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.65

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.23.65.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.65.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.66

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.23.66.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.66.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.69

- - - - - Loại khác:

                           

8704.23.69.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.69.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.81

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.23.81.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.81.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.82

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.23.82.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.82.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.84

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.23.84.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.84.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.85

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.23.85.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.85.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.86

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.23.86.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.86.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.89

- - - - - Loại khác:

                           

8704.23.89.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.23.89.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.21

- - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.31.21.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.21.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.22

- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.31.22.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.22.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.23

- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.31.23.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.23.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.24

- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.31.24.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.24.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.25

- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.31.25.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.25.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.26

- - - - Ô tô pick-up:

                           

8704.31.26.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.26.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.27

- - - - Xe ba bánh:

                           

8704.31.27.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.27.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.29

- - - - Loại khác:

                           

8704.31.29.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.31.29.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.32.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.32.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.32.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.32.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.32.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.32.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.41

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.32.41.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.41.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.42

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.32.42.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.42.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.43

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.32.43.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.43.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.44

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.32.44.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.44.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.45

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.32.45.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.45.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.48

- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.32.48.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.48.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.49

- - - - - Loại khác:

                           

8704.32.49.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.49.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.61

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.32.61.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.61.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.62

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.32.62.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.62.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.63

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.32.63.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.63.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.64

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.32.64.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.64.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.65

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.32.65.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.65.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.69

- - - - - Loại khác:

                           

8704.32.69.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.69.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.81

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.32.81.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.81.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.82

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.32.82.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.82.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.83

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.32.83.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.83.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.84

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.32.84.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.84.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.85

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.32.85.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.85.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.86

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.32.86.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.86.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.89

- - - - - Loại khác:

                           

8704.32.89.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.89.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.93

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.32.93.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.93.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.94

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.32.94.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.94.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.95

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.32.95.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.95.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.96

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.32.96.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.96.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.97

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.32.97.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.97.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.98

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.32.98.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.98.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.99

- - - - - Loại khác:

                           

8704.32.99.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.32.99.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.21

- - - - Ô tô tải đông lạnh:

                           

8704.41.21.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.21.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.22

- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.41.22.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.22.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.23

- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.41.23.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.23.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.24

- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.41.24.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.24.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.25

- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.41.25.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.25.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.26

- - - - Ô tô pick-up:

                           

8704.41.26.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.26.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.27

- - - - Xe ba bánh:

                           

8704.41.27.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.27.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.29

- - - - Xe ba bánh:

                           

8704.41.29.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.41.29.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.42.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.42.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.42.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.42.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.42.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.42.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.41

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.42.41.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.41.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.42

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.42.42.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.42.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.43

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.42.43.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.43.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.45

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.42.45.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.45.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.46

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.42.46.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.46.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.47

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

                           

8704.42.47.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.47.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.51

- - - - - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.42.51.10

- - - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.51.90

- - - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

37,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.59

- - - - - - Loại khác:

                           

8704.42.59.10

- - - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.42.59.90

- - - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.43.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.43.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.43.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.43.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.43.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.43.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.61

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.43.61.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.61.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.62

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.43.62.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.62.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.63

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.43.63.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.63.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.64

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.43.64.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.64.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.65

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.43.65.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.65.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.69

- - - - - Loại khác:

                           

8704.43.69.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.69.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.81

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.43.81.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.81.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.86

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.43.86.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.86.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.89

- - - - - Loại khác:

                           

8704.43.89.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.43.89.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.21

- - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.51.21.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.21.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.22

- - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.51.22.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.22.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.23

- - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.51.23.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.23.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.24

- - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.51.24.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.24.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.25

- - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.51.25.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.25.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.26

- - - - Ô tô pick-up:

                           

8704.51.26.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.26.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.27

- - - - Xe ba bánh:

                           

8704.51.27.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.27.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.29

- - - - Loại khác:

                           

8704.51.29.10

- - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.51.29.90

- - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.21

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.52.21.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.21.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.22

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.52.22.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.22.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.23

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.52.23.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.23.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.24

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.52.24.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.24.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.25

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.52.25.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.25.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.29

- - - - - Loại khác:

                           

8704.52.29.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.29.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.41

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.52.41.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.41.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.42

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.52.42.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.42.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.43

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.52.43.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.43.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.44

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.52.44.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.44.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.45

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.52.45.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.45.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.48

- - - - - Loại khác, khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.52.48.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.48.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.49

- - - - - Loại khác:

                           

8704.52.49.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.49.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.61

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.52.61.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.61.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.62

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.52.62.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.62.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.63

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.52.63.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.63.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.64

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.52.64.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.64.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.65

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.52.65.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.65.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.69

- - - - - Loại khác:

                           

8704.52.69.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.69.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.81

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.52.81.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.81.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.82

- - - - - Ô tô thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải:

                           

8704.52.82.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.82.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.83

- - - - - Ô tô xi téc; ô tô chở xi măng kiểu bồn:

                           

8704.52.83.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.83.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

11,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.84

- - - - - Ô tô bọc thép để chở hàng hóa có giá trị:

                           

8704.52.84.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.84.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.85

- - - - - Ô tô chở bùn có thùng rời nâng hạ được:

                           

8704.52.85.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.85.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

7,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.86

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.52.86.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.86.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.89

- - - - - Loại khác:

                           

8704.52.89.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.89.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.93

- - - - - Ô tô đông lạnh:

                           

8704.52.93.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.93.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.94

- - - - - Ô tô tự đổ:

                           

8704.52.94.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.94.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.99

- - - - - Loại khác:

                           

8704.52.99.10

- - - - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.52.99.90

- - - - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.21

- - - Ô tô pick-up:

                           

8704.60.21.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.21.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.22

- - - Xe ba bánh:

                           

8704.60.22.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.22.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.29

- - - Loại khác:

                           

8704.60.29.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.29.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.91

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.60.91.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.91.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.92

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

                           

8704.60.92.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.92.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.93

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế  trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn:

                           

8704.60.93.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.93.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.94

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:

                           

8704.60.94.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.60.94.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.91

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế không quá 5 tấn:

                           

8704.90.91.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.91.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

52,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.92

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn:

                           

8704.90.92.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.92.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

41,2

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.93

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:

                           

8704.90.93.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.93.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

22,5

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.94

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế  trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn:

                           

8704.90.94.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.94.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

15

15

15

15

15

15

15

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.95

- - - Khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 45 tấn:

                           

8704.90.95.10

- - - - Dung tích xi lanh không quá 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

8704.90.95.90

- - - - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc

0

0

0

0

0

0

0

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

5.250

 

 

Member Area

Search this Site
Contents
 

Contact Us!

If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message   >>>

 

 

Upcoming Events