Together with this Circular is an appendix, that is the additional list of plant varieties permitted to develop in Vietnam, including five varieties of plain rice (ĐT 34, TBR 45 (NC3), XT 27, QR1, and Nàng hoa 9), one variety of glutinous rice (ĐT 52), one variety of hybrid rice (SL8H-GS9), one variety of hybrid maize (DK 8868), and one variety of hybrid glutinous maize (HN88).
The Circular comes into effect after 45 days since its signing date.
Additional list of plant varieties permitted for production and trading in Vietnam
TT |
Name |
Code |
Permitted production areas |
1 |
Giống lúa thuần ĐT 34 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
2 |
Giống lúa thuần TBR 45 (NC3) |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
3 |
Giống lúa thuần XT 27 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
4 |
Giống lúa thuần QR1 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc |
5 |
Giống lúa thuần Nàng hoa 9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Nam |
6 |
Giống lúa nếp ĐT 52 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải Nam Trung Bộ |
7 |
Giống lúa lai SL8H- GS9 |
1006-10-10-00 |
Các tỉnh phía Bắc và Duyên hải miền Trung và Tây Nguyên |
8 |
Giống ngô lai DK 8868 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
9 |
Giống ngô nếp lai HN88 |
1005-10-00-00 |
Các vụ, vùng trồng ngô trên cả nước |
A Quick Intro |
Search Trade Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Feature Information
|
|
|
|
|
|
|
Information & Articles
|
|
|
|
|
|
|
Contact Us! If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message >>>
|