Legal Document

Title: Decision No. 2766/QD-BNN-CN dated July 13, 2015 of the Ministry of Agriculture and Rural Development on HS codes of livestock breeds produced and traded in Vietnam
Type: Decision
Issuing Agency: Ministry of Agriculture and Rural Development
Responsible Agency: Ministry of Agriculture and Rural Development
Issuing Date: 13-07-2015

HS code for the list of livestock breeds are allowed for production, sales in Vietnam

Số TT

Loại vật nuôi

Giống vật nuôi được sản xuất:, kinh doanh tại Việt Nam

Mô tả hàng hóa theo biểu thuế

Mã HS

1

Ngựa

Ngựa, lừa, la sống

01.01

1.1

Ngựa nội

Các giống ngựa nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.2

Ngựa ngoại

Ngựa Carbadin

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

1.3

Ngựa lai

Các tổ hợp lai giữa các giống nêu tai mục 1.1 và mục 1.2

- Loại thuần chủng để nhân giống

0101.21.00

- Loại khác

0101.29.00

2

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

2.1

Bò nội

Các giống: Bò Vàng (Bos indicus), bờ H'Mông, bò U đầu rìu, bò Phú Yên.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.2

Bò sữa

Các giống: Holstein Friesian (HF), Jerscy.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.3

Bò thịt

Các giống: Red Sindhi, Sahiwal, Brahman, Droughtmaster, Angus, Limousine, Crimousine, Simmental, Charolaise, Hereford, Santa Gertrudis, Blanc Bleu Belge (BRB).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

2.4

Bò lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 2.1, mục 2.2 và mục 2.3.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.21.00

- Loại khác

0102.29

3

Trâu

Động vật sống họ trâu, bò

01.02

3.1

Trâu nội

Giống trâu nội

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

3.2.

Trâu ngoại

Trâu Marrah

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

3.3

Trâu lai

Các tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 3.1và mục 3.2

- Loại thuần chủng để nhân giống

0102.31.00

- Loại khác

0102.39.00

4

Lợn

Lợn sống

01.03

4.1

Lợn nội

Ỉ, Móng Cái, Mường Khương, Mán, Lang Hồng, Thuộc Nhiêu, Ba Xuyên, Mẹo, Sóc, Phú Khánh, Cỏ, Táp Ná, Ván Pa (mini Quảng Trị).

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.2

Lợn ngoại

- Yorkshire, Landrace, Duroc, Pietrain, Pietrain kháng stress, Hampshire, Edell, Dalland, Cornwall, Berkshire, Meishan (VCN-MS15);

- L (19, 95, 06, 11, 64);

- VCN (01, 02, 03, 04, 05, 11, 12, 21, 22, 23);

- FH (004, 012, 016, 019, 025, 100);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103 10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

4.3

Lợn lai

Tổ hợp lai của các giống lợn nêu tại mục 4.1 và 4.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0103.10.00

- Loại khác

0103.91.00

0103.92.00

5

Cừu, dê sống

01.04

5.1

Dê nội

Các giống: Dê Cỏ, dê Bách Thảo,

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20

5.2

Dê ngoại

Các giống: Saanen; Alpine, Barbari, Beetal, Jumnapari, Boer

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20

5.3

Dê lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.20.10

- Loại khác

0104.20

6

Cừu

Cừu, dê sống

01.04

Cừu Phan Rang

- Loại thuần chủng để nhân giống

0104.10.10

- Loại khác

0104.10.90

7

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

7.1

Gà nội

Gà Ri, gà Mía, gà Hồ, gà Đông Tảo, gà Tàu vàng, gà Tre, gà Chọi (hoặc Đá hoặc Nòi), gà Tẻ, gà Ác, gà H’Mông, gà nhiều cựa Phú Thọ, gà Tiên Yên, gà Ri Ninh Hòa;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10 0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.2

Gà ngoại

7.2.1

Gá hướng thịt

- Avian, Lohmann, AA (Arbor Acres), Hubbard, Cobb, Ross, ISA MPK, ISA Color, Incian River Meat, Kabir, JA 57, Sasso; Redbro; Nagoya,

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

0105.94.10

- Loại khác

0105.11.90 0105.94.40 0105.94.91 0105.94.99

7.2.2

Gà hướng trứng

- Leghorn, Goldline 54, Brown Nick, Hyline, Lohmann Brown, Hisex Brown, ISA Brown, Babcock- 380, Novogen (Novo White và Novo Brown), VCN-G15, Isa Warren, I Shaver, Dominant, Ai Cập, Newhampshire Godollo, Yellow Godollo VCN-Z15;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.2.3

Gà kiêm dụng

Tam Hoàng (Jiangcun và 882), Lương Phượng (hoặc LV), Sao, Grimaud.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

7.3

Gà lai

Tổ hợp lai của các giống gà tại mục 7.1 và 7.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.11.10

- Loại khác

0105.11.90

0105.94.40

0105.94.91

0105.94.99

8

Vịt

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

8.1

Vịt hướng thịt

CV SuperM (SM, SM2, SM2i, SM3, SM3SH), Star53, Star76, M14, M15, Szarwas;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13 10 0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.2

Vịt hướng trứng

Cỏ, Triết Giang, TC, CV2000 Layer, Khaki Campbell, TsN15-Đại Xuyên, Star13;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10 0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.3

Vịt kiêm dụng

Bầu Quỳ, Bầu Bến, Kỳ Lửa, Đốm, PT, Biển 15-Đại Xuyên, Cổ Lũng, Hòa Lan;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

8.4

Vịt lai

Tổ hợp lai của các giống vịt nội, vịt ngoại nêu tại mục 8.1 và 8.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

9

Ngan

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

9 1

Ngan nội

Dé, Trâu, Scn;

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90

0105.99.20

9.2

Ngan ngoại

Ngan Pháp (R31, R51, R71);

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105.13.90 0105.99.20

9.3

Ngan lai

Tổ hợp lai của các giống ngan nêu tại mục 9.1 và 9.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.13.10

0105.99.10

- Loại khác

0105 13.90 0105.99.20

10

Ngỗng

Gia cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây và gà lôi

01.05

10.1

Ngỗng nội

Cỏ, Sư Tử

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90 0105.99.40

10.2

Ngỗng ngoại

Rheinland, Landes, Hungari

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90

0105.99.40

10.3

Ngỗng lai

Tổ hợp lai của các giống nêu tại mục 10.1 và 10.2.

- Loại thuần chủng để nhân giống

0105.14.10

0105.99.30

- Loại khác

0105.14.90

0105.99.40

11

Thỏ

Động vật sống khác

01.06

11.1

Thỏ nội

Các giống: Thỏ Đen, thỏ Xám.

0106.14.00

11.2

Thỏ ngoại

Các giống: Newzealand, California, Hungari, Panon

0106.14.00

11.3

Thỏ lai

Các tổ hợp lai giữa các giống trên

0106.14.00

12

Chim bồ câu

Bồ câu nội, Titan, Mitmas và các tổ hợp lai của các giống bồ câu trên.

0106.39.00

13

Chim cút

0106.39.00

14

Đà điểu

Châu Phi (Ostrich): dòng Zim, Aust, Blue, Black và

0106.33.00

16

Tằm

16.1

Tằm Lưỡng hệ, tằm Đa hệ, tằm Thầu dầu lá sắn, tằm GQ 22J8, tằm lai TN 1278.

0106.49.00

16.2

Trứng tằm của các giống quy định tại mục 16.1

0511.99.20

The Decision shall take effect from August 14, 2015.

Member Area

Search this Site
Contents
 

Contact Us!

If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message   >>>

 

 

Upcoming Events