The additional list of fertilizers permitted for production, trading and use in Vietnam
I. PHÂN KHOÁNG ĐƠN
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Kali Clorua (KCl) |
% |
K2O≥ 55 |
Từ các nguồn |
II. PHÂN HỮU CƠ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Biosustain |
% |
HC: 64,91; N-P2O5-K2O: 3,66-0,35-0,4; Ca: 4,21; NaCl: 0,14; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,001; HNO2: 0,001; Ti: 0,001; Độ ẩm: 15,75 |
CT TNHH Trisum (Trisum Co., LTD) |
|
|
pHKCl: 5,27 |
||||
2 |
Agrosustain |
% |
HC: 23,65; N-P2O5-K2O: 3,21-0,13-0,43; Ca: 0,86; NaCl: 0,1; Ni: 0,001; Cr: 0,001; NH2SO3H: 0,003; HNO2: 0,001; Ti: 0,001 |
||
|
pH: 5,1 |
||||
3 |
MAXI3 |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-2,0 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
III. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Bình Châu (PRO-II) |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà |
|
2 |
Hợp Trí CÒ VÀNG-HCK |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-3,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|
3 |
SA-RA. 01 |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0; Cu: 0,5; Zn: 0,4; B: 0,02; Độ ẩm: 25,0 |
DN TNTM Hoàn Thiện |
|
4 |
Hữu cơ khoáng vi lượng BAT-TE |
% |
HC: 15,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam |
|
ppm |
MgO: 300; Mn: 200; Fe: 250; Cu: 200; Zn: 300; B: 200; Mo: 50 |
||||
5 |
UV-HC 01 |
% |
HC: 24,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,5-4,0; MgO: 0,4; CaO: 5; Độ ẩm: 20,0 |
CT TNHH MASAGO |
|
|
pH: 7 |
||||
6 |
ARROW - THẦN NÔNG BARÔ |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; Cu: 0,7; Zn: 0,3; B: 0,05; Độ ẩm: 25,0 |
Công ty TNHH TM&SX Quang Nông |
|
7 |
ARROW - THẦN ĐIỀN BARÔ |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-4,0; Cu: 0,5; Zn: 0,2; B: 0,04; Độ ẩm: 25,0 |
||
8 |
HC5 |
% |
HC: 20,0; N-P2O5-K2O: 2,5-3,0-2,5; Ca: 0,5; Mg: 0,2; S: 0,3; Cu: 0,01; Zn: 0,01; Fe: 0,01; Mn: 0,001; Mo: 0,01 |
CT TNHH Phân bón Sao Mai |
|
9 |
Vedagro dạng bột, viên |
% |
HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 9,0-0,3-4,5 |
CT CP HH VEDAN Việt Nam |
|
|
pHKCl: 5 |
||||
10 |
Bông Lúa Vàng NPK: 2-3-3-15HC |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 2,0-3,0-3,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT CP Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội |
|
11 |
Alfa-4 (α-4) |
% |
HC: 36,0; Axit Humic: 2,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 6; MgO: 2; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh |
|
ppm |
B: 800; Zn: 1.500; Fe: 1.000 |
||||
|
pH: 5,5-7 |
IV. PHÂN HỮU CƠ VI SINH
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
ANHUMIX |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng |
|
CFU/g |
VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại |
||||
|
pH: 6-7 |
||||
2 |
Bình Minh |
% |
HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh |
|
CFU/g |
VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại |
||||
|
pH: 6-7 |
||||
3 |
Bình Châu (PRO-III) |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0 |
CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà |
|
CFU/g |
VSV (P,X): 1x106 mỗi loại |
||||
4 |
Hợp Trí CÒ VÀNG-HCVS |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|
CFU/g |
VSV (N,X): 1x106 mỗi loại |
||||
5 |
SA-RA |
% |
HC: 25,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
DN TNTM Hoàn Thiện |
|
CFU/g |
VSV (P,X): 1x106 mỗi loại |
||||
6 |
Hữu cơ vi sinh |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 3,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH SXTMDV Thiên Phú Nông |
|
ppm |
B: 50; Cu: 80; Zn: 80; Mn: 360 |
||||
CFU/g |
VSV (P): 1x106; Trichoderma sp: 1x106 |
||||
7 |
MENXANH |
% |
HC: 15,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH SXTM Tô Ba |
|
CFU/g |
VSV (N,P,X): 1x106 mỗi loại |
||||
8 |
Alfa-3 (α-3) |
% |
HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-2,0; CaO: 1; MgO: 0,5; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh |
|
CFU/g |
Trichoderma sp: 2x106 |
||||
ppm |
B: 800; Zn: 800; Fe: 700 |
||||
|
pH: 5,5-7 |
||||
9 |
OPENAMIX-P.57 |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; CaO: 1; MgO: 1; Độ ẩm: 30,0 |
CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) |
|
ppm |
Zn: 100; Fe: 250; Cu: 200; Mn: 100; B: 50; Mo: 100 |
||||
CFU/g |
Azotobacter sp; Bacillus megaterium; Trichoderma spp: 1x106 mỗi loại |
V. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Đầu Trâu 1-4-1 |
% |
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-4,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT Phân bón Bình Điền |
|
|
pH: 6,5 |
||||
2 |
Bình Châu (PRO-I) |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Dịch vụ Sản xuất Cát Hà |
|
|
pH: 5,5-7 |
||||
3 |
DHUN-MIX |
% |
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
DN TN Thương mại DVSX Đức Hùng |
|
|
pH: 6,5 |
||||
4 |
GAPA 01 |
% |
HC: 27,4; N-P2O5-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Ca: 2,6; Fe: 1; Mg: 0,83; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8 |
CT TNHH HỒNG GIA PHÁT |
|
|
pHKCl: 6-7 |
||||
5 |
K-07 |
% |
HC: 25,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 1,0-2,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam |
|
ppm |
Zn: 200; B: 100; Mn: 200; Mg: 200 |
||||
|
pH: 5,5-7 |
||||
6 |
Sao Xanh |
% |
HC: 23,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,5-2,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Hoàng Phương I |
|
ppm |
Vitamin B1: 30 |
||||
7 |
Phú Châu |
% |
HC: 23,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH TM&DV Phú Châu |
|
|
pH: 6-7 |
||||
8 |
AAA |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ |
|
|
pH: 6,5 |
||||
9 |
Bông Lúa Vàng NPK: 1-1-1-23HC |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 1,0-1,0-1,0; Độ ẩm: 25,0 |
CT CP Vệ sinh Môi trường Đô Thị Hà Nội |
|
10 |
Alffa-2 (α-2) |
% |
HC: 36,0; Axit Humic: 1,0; N-P2O5-K2O: 3,0-2,0-1,0; CaO: 3; MgO: 1; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh |
|
ppm |
B: 800; Zn: 800; Fe: 700 |
||||
|
pH: 5,5-7 |
||||
11 |
OPENAMIX-G.35 |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0; CaO: 0,5; MgO: 0,5; Zn: 0,1; Fe: 0,2; Cu: 0,2; Mn: 0,2; B: 0,1; Mo: 0,2; Độ ẩm: 25,0 |
CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) |
|
|
pH: 7 |
||||
12 |
OPENAMIX-G.38 |
% |
HC: 23,0; N-P2O5-K2O: 2,0-4,0-2,0; CaO: 1; MgO: 1; Zn: 0,05; Fe: 0,01; Cu: 0,05; Mn: 0,05; B: 0,02; Mo: 0,05; Độ ẩm: 25,0 |
||
|
pH: 7 |
||||
13 |
Bioted - PB 4-3-2 |
% |
HC: 45,0; N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-2,0; Ca: 4,5; Mn: 0,02; Mg: 0,3; Cu: 0,02; S: 0,3; B: 0,2; Fe: 0,16; Zn: 0,004; Mo: 0,003; Độ ẩm: 25 |
CT PTKT Vĩnh Long |
|
|
pH: 5-7 |
VI. PHÂN BÓN LÁ
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
ANHUMIX 30-10-10+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0 |
CT TNHH DVKTNN&TM An Hưng |
|
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
||||
2 |
ANHUMIX 20-30-20+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 20,0-30,0-20,0 |
||
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
||||
3 |
ANHUMIX 6-30-30+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0 |
||
ppm |
B: 1.000; Zn: 80; Cu: 50; Fe: 80; Mn: 50 |
||||
4 |
Gelmow-White |
% |
MgO: 0,3; S: 0,3; Cu: 0,055; Zn: 0,05; Mn: 0,02; B: 0,025 |
CT BVTV An Hưng Phát |
|
5 |
Gelmow-ATON |
% |
Ca: 1,5; B: 0,1; Fe: 1; Mn: 0,8; Zn: 1,2; Mo: 0,1; L-D Lactic Axit: 5 |
||
6 |
Gelmow-Green |
% |
N: 10,0; Ca: 17; B: 1; Mg: 4 |
||
7 |
Gelmow-Ca-B-Mg |
% |
B: 5; Ca: 2; α-NAA: 0,02 |
||
8 |
Gelmow-SQ |
% |
MgO: 9,3; S: 8; Zn: 4,6; Fe: 0,7; Mn: 0,5; Mo: 0,2; L-D Lactic axit: 10 |
||
9 |
Gelmow-L |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0 |
||
ppm |
Ca: 500; Mg: 300; S: 450; Zn: 100; Mn: 100 |
||||
10 |
Gelmow-B |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0 |
||
ppm |
Mg: 500; S: 600; Zn: 125; Mn: 200; B: 100 |
||||
11 |
Gelmow-Q |
% |
N-K2O: 13,0-46,0 |
||
ppm |
Mg: 600; S: 600; Zn: 125; Mn: 100; B: 100 |
||||
12 |
Gelmow-R |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0 |
||
ppm |
Ca: 1.000; Mg: 100; Zn: 150; Mn: 150; B: 100 |
||||
13 |
Gelmow-H |
% |
N-P2O5-K2O: 7,0-24,0-34,0 |
||
ppm |
Ca: 500; Mg: 125; Zn: 130; Mn: 200; B: 100 |
||||
14 |
HI CALCIPLUS 405+TE |
% |
N: 10,0; MgO: 2; CaO: 15; B: 0,05; Cu: 0,04; Fe: 0,05; Mn: 0,1; Mo: 0,001; Zn: 0,02 |
CT TNHH An Nông |
|
15 |
MASTER 9-0-46 |
% |
N-K2O: 9,0-46,0; B: 0,02; Cu: 0,005; Fe: 0,07; Mn: 0,03; Mo: 0,001; Zn: 0,01 |
||
16 |
ZINCPLUS 750 |
% |
N: 8,75; Zn: 35 |
||
17 |
PLANTAFOL 0.25.50 |
% |
P2O5-K2O: 25,0-50,0; B: 0,02; Zn: 0,05; Fe: 0,1; Cu: 0,05; Mn: 0,05; Mo: 0,005 |
||
18 |
ANDO |
% |
N-P2O5-K2O: 1,0-3,0-7,0; Mg: 0,05; Zn: 0,02; B: 0,1; Fe: 0,01 |
CT TNHH Anh Em |
|
19 |
RADO |
% |
N-P2O5-K2O: 3,0-15,0-19,0; Mg: 0,05; Zn: 0,01; B: 0,1; Fe: 0,02 |
||
20 |
ALPHA 909 |
% |
N-P2O5-K2O: 9,0-8,0-6,0; Mg: 0,06; Mn: 0,016; Cu: 0,008; B: 0,009 |
||
21 |
Đầu Trâu 005 |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,1; Fe: 0,025; Mn: 0,025 |
CT Phân bón Bình Điền |
|
ppm |
Gibberellin: 50;αNAA: 50 |
||||
22 |
Đầu Trâu 007 |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-15,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; B: 0,03; Fe: 0,025; Mn: 0,025 |
||
ppm |
Gibberellin: 50;αNAA: 50 |
||||
23 |
Đầu Trâu Spray 1 |
ppm |
N-P2O5-K2O: 600-300-200; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,2; Fe: 1; Mn: 0,5; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 |
||
24 |
Đầu Trâu Spray 3 |
ppm |
N-P2O5-K2O: 300-400-500; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; B: 0,4; Fe: 1,5; Mn: 1; Mo: 0,1; GA3: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 |
||
25 |
Đầu Trâu 502 |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-12,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,02; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 |
||
26 |
Đầu Trâu 702 |
% |
N-P2O5-K2O: 12,0-30,0-17,0; Ca: 0,05; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,05; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 |
||
27 |
Đầu Trâu 902 |
% |
N-P2O5-K2O: 17,0-21,0-21,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,01; B: 0,03; Mn: 0,01; Mo: 0,001; PenacP: 0,002; Gibberelin: 0,002; αNAA: 0,002; βNOA: 0,002 |
||
28 |
Đầu Trâu Spray 2 |
ppm |
N-P2O5-K2O: 200-400-600; Ca: 1; Mg: 1; Zn: 1; Cu: 1; Fe: 1,5; B: 0,6; Mn: 1; Mo: 0,1; Gibberelin: 0,2; αNAA: 0,2; βNOA: 0,2 |
||
29 |
Đầu Trâu 501 |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-15,0-10,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,01; Mn: 0,025; Mo: 0,005 |
||
ppm |
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 |
||||
30 |
Đầu Trâu 701 |
% |
N-P2O5-K2O: 10,0-30,0-20,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,05; B: 0,03; Mn: 0,025; Mo: 0,005 |
||
ppm |
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 |
||||
31 |
Đầu Trâu 901 |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-20,0-25,0; Ca: 0,05; Mg: 0,05; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,075; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005 |
CT Phân bón Bình Điền |
|
ppm |
GA3: 100; αNAA: 100; βNOA: 100 |
||||
32 |
Đầu Trâu Spray 009 |
% |
N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; Ca: 0,1; Mg: 0,15; Zn: 0,05; Cu: 0,05; Fe: 0,025; B: 0,02; Mn: 0,025; Mo: 0,005 |
||
ppm |
GA3: 50; αNAA: 50; βNOA: 50 |
||||
33 |
BM-701 (20-15-10) |
% |
HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-10,0 |
CT TNHH Công nghệ Sinh học Bình Minh |
|
34 |
BM-702 (5-25-15) |
% |
HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 5,0-25,0-15,0 |
||
35 |
BM-703 (15-12-15) |
% |
HC: 10,0; N-P2O5-K2O: 15,0-12,0-15,0 |
||
36 |
Brexil - Fe |
% |
Fe: 10 |
CT Boly Corporation |
|
37 |
Brexil - Mn |
% |
Mn: 10 |
||
38 |
Brexil - Zn |
% |
Zn: 10 |
||
39 |
Dalt - Cu |
% |
Cu: 10 |
||
40 |
Omex Beckham 20-20-20+ vi lượng |
% |
N-P2O5-K2O: 20,0-20,0-20,0; S: 2; Mg: 0,012; Độ ẩm: 3,0 |
||
mg/kg |
Cu: 16; Zn: 14; Fe: 70; B: 22; Mn: 42; Mo: 14 |
||||
41 |
BioGem (Bionic) |
% |
HC: 10,0; Axit Fulvic: 5,0; Amino axit: 2; Polysaccharide: 2; Protein: 2; Betaines: 0,5; GA3: 0,02; Cytokinin: 0,01 |
CT Brightonmax International Sdn Bhd |
|
42 |
GENO-AMISEA |
% |
N-P2O5-K2O: 3,0-4,0-8,0; Amino axit: 10,0; Seaweed extract: 18,0 |
CT TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương |
|
43 |
GENO-HUMAX K |
% |
Axit Humic: 12,0; Axit Fulvic: 6,0 |
||
44 |
TILL 2 Super Humate |
% |
Kali Humate: 12,0; Axit Humic: 6,0; N-P2O5-K2O: 5,0-6,0-4,5 |
CT TNHH Hoàng Đại |
|
45 |
Vina Super Humate |
% |
Kali Humate: 10,0; Axit Humic: 5,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,5-5,0 |
||
46 |
Zin-Mag |
g/l |
MgO: 150; Zn: 350 |
CT TNHH Dịch vụ Hoàng Nam |
|
47 |
TH-Vi lượng |
% |
MgO: 9; Mn: 4; Fe: 4; S: 3; Cu: 1,5; Zn: 1,5; B: 0,5; Mo: 0,1; Co: 0,005 |
||
48 |
Phân bón lá hữu cơ sinh học Sao Xanh |
% |
HC: 12,0; N-P2O5-K2O: 2,5-1,5-1,0 |
CT TNHH Hoàng Phương I |
|
|
pH: 4,5-5 |
||||
49 |
HN Tăng Trưởng |
% |
Axit Humic: 0,5; N-P2O5-K2O: 5,5-6,5-3,5; Zn: 0,04; Mn: 0,04; B: 0,02; αNAA: 0,4; Vitamin B1: 0,0005; Vitamin C: 0,0003 |
CT TNHH SX TM DV Hoá Nông |
|
50 |
Hợp Trí-Humic 5-5-5 |
g/l |
Axit Humic: 100; N-P2O5-K2O: 50-50-50; MgO: 1,5 |
CT TNHH Hoá Nông Hợp Trí |
|
ppm |
Mn: 200; Cu: 150; Zn: 100; B: 30; Fe: 15; Mo: 5 |
||||
51 |
UV-502 |
% |
N-P2O5-K2O: 7,0-6,5-6,0; MgO: 0,1; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04; αNAA: 0,45 |
CT TNHH Hoá Nông Việt Mỹ |
|
52 |
UV-601 |
% |
P2O5-K2O: 32,0-4,0; MgO: 5,5 |
||
53 |
Tăng trưởng MK2 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0 |
CT TNHH Hoá Sinh Á Châu |
|
ppm |
Mg: 750; Zn: 1.500; Mn: 1.400; B: 35.000; NAA: 2.500; NOA: 2.400 |
||||
54 |
Tăng trưởng MK4 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-1,0-1,0 |
||
ppm |
Mg: 1.500; Zn: 3.600; Mn: 2.700; GA3: 2.500; NAA: 700; L-cysteine: 300; Thiamine: 300; L-Glutamic axit: 400 |
||||
55 |
HCSH GAPA 02 |
% |
HC: 6,3; N-P2O5-K2O: 3,5-0,2-2,8; S: 1,9; Ca: 0,1; Fe: 0,02; Zn: 0,1; Mg: 0,5; Mn: 0,3; Cu: 0,3; B: 0,27; Ni: 0,06; Mo: 0,2 |
CT TNHH Hồng Gia Phát |
|
56 |
MX-ETHEPHON |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-10,0; Zn: 0,05; B: 0,05; Mn: 0,02; Ethephon: 0,3 |
CT TNHH TM&SX Mai Xuân |
|
57 |
MX-Tăng Trưởng |
% |
N-P2O5-K2O: 9,0-3,0-3,0; Mg: 0,1; Zn: 0,02; Cu: 0,006; B: 0,004; Fe: 0,04; Mn: 0,01; Mo: 0,001; Gibberellin: 0,3 |
||
58 |
MX-Á Đông |
% |
N-P2O5-K2O: 6,0-3,0-3,0; Mg: 0,5; Zn: 0,5; B: 0,02; Fe: 0,5; Mn: 0,1; Nitrophenol: 0,195 |
||
59 |
RA HOA C.A.T |
% |
N-P2O5-K2O: 0,5-8,0-8,0; Ca: 0,75; Mg: 0,0008; B: 0,1 |
CT TNHH TM&SX Mai Xuân |
|
ppm |
Fe: 3; Cu: 0,7; Mn: 1 |
||||
60 |
DƯỠNG LÁ |
% |
N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-4,0; Ca: 0,2; Mg: 0,1; B: 0,1 |
||
ppm |
Fe: 300; Zn: 250; Cu: 50; Mn: 300 |
||||
61 |
ĐẬU TRÁI |
% |
N: 1,7; Ca: 0,7; B: 0,5 |
||
62 |
DƯỠNG TRÁI |
% |
N-P2O5-K2O: 9,0-5,0-6,0; Ca: 0,03; Mg: 0,03; B: 0,1 |
||
ppm |
Fe: 260; Zn: 750; Cu: 80; Mn: 500 |
||||
63 |
HỮU CƠ SINH HỌC NUTRIMIX |
% |
HC: 14; N-P2O5-K2O: 7,0-4,0-5,0; Ca: 0,06; Mg: 0,06; B: 0,4 |
||
ppm |
Fe: 500; Zn: 1.300; Cu: 140; Mn: 800 |
||||
mg/l |
VTM B6: 3 |
||||
64 |
MX-Cao Su |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-10,0-2,0; Ethephon: 0,45 |
||
65 |
DacofaSuper |
% |
N-P2O5-K2O: 10,0-8,0-2,0 |
CT TNHH Nam Nông Phát |
|
ppm |
Zn: 0,3; B: 5,9; Mn: 0,13; Cu: 0,42 |
||||
g/l |
Axit Amin: 17,3 |
||||
66 |
G8 tím 15-5-25+5MgO+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-5,0-25,0; MgO: 5 |
CT TNHH Nông Duyên |
|
ppm |
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 |
||||
67 |
G8 vàng 15-40-15+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-40,0-15,0 |
||
ppm |
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 |
||||
68 |
G8 xanh 30-10-10+3MgO+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0; MgO: 3 |
||
ppm |
Fe: 260; B: 100; Mn: 320; Cu: 75; Zn: 230 |
||||
69 |
ALL07 7-7-7+TE |
% |
N-P2O5-K2O: 7,0-7,0-7,0 |
||
ppm |
MgO: 800; Fe: 200; B: 100; Mn: 200; Cu: 200; Zn: 600 |
||||
70 |
Agristar Jade (20-15-15+1MgSO4) |
% |
N-P2O5-K2O: 20,0-15,0-15,0; MgSO4: 1; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019 |
CT CP Nông Dược H.A.I |
|
ppm |
Fe: 900 |
||||
71 |
Agristar Gold (6-20-30+3MgSO4) |
% |
N-P2O5-K2O: 6,0-20,0-30,0; MgSO4: 3; MnSO4: 0,54; HBO3: 0,92; ZnSO4: 0,05; Co(NO3)2: 0,006; CuSO4: 0,1; Mo: 0,019 |
||
ppm |
Fe: 900 |
||||
72 |
NOVID - 1 |
% |
N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-16,0 |
CT TNHH Nông Việt Đức |
|
ppm |
Fe: 45; Mg: 50; Mn: 40; Cu: 65; Zn: 60; Mo: 20; S: 15; SiO2: 4,3; GA3: 250 |
||||
73 |
NOVID - 2 |
% |
N-P2O5-K2O: 8,0-8,0-4,0 |
||
ppm |
Ca: 10; Fe: 50; Mg: 55; Mn: 50; Cu: 40; Zn: 50; α-NAA: 20 |
||||
74 |
Aminomix |
% |
N-P2O5-K2O: 20-20-15 |
CS Phân bón Phú Hưng |
|
ppm |
B: 1.300; Mo: 100; Mn: 58; Cu: 42; Zn: 32; Fe: 44; Mg: 16 |
||||
75 |
Phú Châu 1 |
% |
HC: 5,0; P2O5-K2O: 12,0-5,0 |
CT TNHH TM&DV Phú Châu |
|
mg/l |
Cu: 100; Mn: 500; Mg: 500; Fe: 100; Zn: 50; B: 250; Mo: 10; S: 800 |
||||
|
pH: 5,5-6 |
||||
76 |
Phú Châu 2 |
% |
HC: 5,0; P2O5-K2O: 10,0-8,0 |
||
mg/l |
Cu: 300; Mn: 400; Mg: 450; Fe: 400; Zn: 400; B: 200; Mo: 5; S: 600 |
||||
|
pH: 6-6,5 |
||||
77 |
Phú Châu 3 |
% |
Axit Humic: 0,5; Axit Amin: 2,5-3 |
||
mg/l |
Cu: 90; Mn: 60; Mg: 100; Fe: 100; Zn: 70; B: 50; Mo: 5; S: 50 |
||||
|
pH: 6,5-7 |
||||
78 |
AAA 0-5-40+10B2O3 |
% |
P2O5-K2O: 5,0-40,0; B2O3: 10; Cu: 0,7 |
CT TNHH Kỹ thuật NN Phú Mỹ |
|
ppm |
Fe: 20; MgO: 20; Zn: 20 |
||||
79 |
Rong Biển PM |
% |
N-P2O5-K2O: 6,0-6,0-6,0 |
||
ppm |
Fe: 50; MgO: 50; Zn: 20; B: 1.000; Cu: 50 |
||||
80 |
Đồng Xanh |
% |
HC: 10; P2O5hh - K2O: 4 - 2; Ca: 6; Mg: 11; S: 2 |
CT TNHH TM SX Phước Hưng |
|
ppm |
Zn: 300; Fe: 260; Cu: 240; Mn: 200; B: 200; Mo: 300 |
||||
81 |
TITAMIX 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 5,0-3,0-4,0 |
CT CP Phân bón Quốc Tế Đông Dương |
|
ppm |
Cu: 500; Mn: 20; Zn: 200; B: 450 |
||||
82 |
TITAMIX 03 |
% |
N-P2O5-K2O: 4,0-3,0-1,0 |
||
ppm |
Cu: 200; Mn: 30; Zn: 350; B: 600 |
||||
83 |
TITAMIX 04 |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-5,0 |
||
ppm |
Cu: 250; Mn: 50; Zn: 100; B: 200 |
||||
84 |
TANO-601 (tăng trưởng) |
% |
Axit Humic: 0,3; N-P2O5-K2O: 7,0-6,0-7,0; MgO: 0,05; Fe: 0,04; Cu: 0,02; Zn: 0,04; Mn: 0,05; B: 0,04 |
CT TNHH Công nghệ Hoá sinh Tâm Nông |
|
85 |
TANO-602 (Kali - Phos) |
% |
P2O5-K2O: 27,0-4,0; MgO: 6,0 |
||
86 |
TANO-605 (Canxi - Bo) |
g/l |
N: 200; CaO: 300; MgO: 40 |
||
ppm |
B: 1.800; Zn: 800 |
||||
87 |
TANO - 606 (Siêu Bo) |
g/l |
B: 160 |
||
88 |
TL-Smart Basfoliar K 10.0.35,5.3%Zn |
% |
N-K2O: 10,0-35,0; Mg: 5; Zn: 3 |
DN TN TMDV&VTNN Tiến Nông |
|
89 |
TL-Smart Basfoliar Combi Stipp |
% |
N: 9,0; CaO: 15; B: 0,2; Mn: 0,5; Zn: 0,1 |
||
90 |
NUTROFAR 6-30-30 |
% |
N-P2O5-K2O: 6,0-30,0-30,0 |
CT TNHH Thái Phong |
|
ppm |
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150 |
||||
91 |
NUTROFAR 30-10-10 |
% |
N-P2O5-K2O: 30,0-10,0-10,0 |
||
ppm |
Mg: 190; Cu: 380; Fe: 300; Zn: 340; Mn: 340; B: 220; Mo: 100; Co: 150 |
||||
92 |
SUPERGROW RONG BIỂN |
% |
N-P2O5-K2O: 11,0-3,0-12,0 |
||
ppm |
Ca: 100; Mg: 100; S: 100; Cu: 100; Fe: 100; Zn: 100; Mn: 100; B: 100; Mo: 100; Co: 100; I: 100 |
||||
93 |
TIPOMIC K'HUMATE |
% |
Axit Humic: 4,0; N-P2O5-K2O: 10,0-6,0-5,0 |
||
ppm |
Mg: 300; Cu: 300; Fe: 200; Zn: 300; Mn: 100; B: 500; Mo: 100 |
||||
94 |
Sinh học WEHG |
% |
OM: 5; B: 0,6; NaOH: 0,7; Chất béo: 0,03 |
CT CP Thế Giới Thông Minh |
|
|
pH: 11,5 |
||||
95 |
VIPEN |
% |
Axit Humic: 1,03; N-P2O5-K2O: 4,11-2,07-2,1; S: 0,13; Zn: 0,055; Cu: 0,046; B: 0,01; Fe: 0,024; Mn: 0,007; Mo: 0,002 |
CT CP TM Thiên Minh |
|
96 |
TOPPEN |
% |
Axit Humic: 1,3; N-P2O5-K2O: 2,48-1,52-4,75; Ca: 0,23; Mg: 0,17; S: 0,25; Zn: 0,032; Cu: 0,03; Co: 0,0013; B: 0,055; Fe: 0,035; Mn: 0,012; Mo: 0,005 |
||
97 |
ÉN VÀNG |
% |
Axit Humic: 1,1; N-P2O5-K2O: 2,29-3,02-4,01; Ca: 0,12; Mg: 0,28; S: 0,18; Zn: 0,013; Cu: 0,02; B: 0,04; Fe: 0,041; Mn: 0,012; Mo: 0,005 |
||
98 |
LEADPEN |
% |
Axit Humic: 1,22; N-P2O5-K2O: 2,03-4,21-3,17; Mg: 0,19; S: 0,37; Zn: 0,029; Co: 0,0021; Cu: 0,011; B: 0,025; Fe: 0,253; Mn: 0,004; Mo: 0,009 |
||
99 |
TB-63 |
CFU/g |
Lactobacillus acidophilus; Nitrobacter; Aspegillus; Bacillus subtillis: 1x106 mỗi loại |
CT TNHH SXTM Tô Ba |
|
100 |
TB-PHOS |
% |
P2O5-K2O: 35,0-5,5; MgO: 7,5 |
||
101 |
TOBA-HẠT VÀNG |
% |
N-P2O5-K2O: 15,0-30,0-30,0 |
||
ppm |
MgO: 5.000; Fe: 1.000; Cu: 1.000; Zn: 500; B: 200; Mo: 50; Mn: 100 |
||||
102 |
Super GrowTM |
% |
N-K2O: 5,05-15,0; Mg: 1,25 |
CT TNHH Viễn Phát |
|
103 |
Vitaf-HuFa |
% |
N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Axit Humic: 2,0; CaO: 0,1; MgO: 0,1; S: 0,1 |
CT TNHH SX Việt Thành |
|
ppm |
Fe: 100; Cu: 200; Zn: 200; Mn: 100; B: 150; Mo: 100 |
||||
104 |
Vitaf-CanxiBo |
% |
B: 4,5; CaO: 5,5 |
||
105 |
Vitaf-Bo |
% |
B: 9,0 |
||
106 |
Vitaf-BoLax |
% |
N-P2O5-K2O: 2,0-2,0-2,0; Axit Humic: 2,0; MgO: 0,3; S: 0,3; Fe: 0,1; Cu: 0,1; Zn: 0,08; Mn: 0,05; B: 0,1; Mo: 0,02; Co: 0,02 |
||
107 |
Alffa-1 (α-1) |
% |
HC: 16,0; Aspartic axit: 0,3; Glutamic axit: 0,25; Histidine: 0,2; Leucine: 0,35; Valine: 0,2; N-P2O5-K2O: 6,0-2,0-2,0; CaO: 3; MgO: 0,5 |
CT TNHH SX&TM Việt Quốc Thịnh |
|
ppm |
B: 300; Zn: 1.000; Fe: 800 |
||||
|
pH: 5-5,5 |
||||
108 |
OPENAMIX-L.85 |
% |
Axit Humic: 3,0; N-P2O5-K2O: 5,0-5,0-5,0; Zn: 0,03; Fe: 0,8; Cu: 0,005; Mn: 0,003; B: 0,01; Mo: 0,002 |
CT TNHH Sinh hoá Hữu cơ &TM Việt Mỹ AVF (USAVINA) |
|
109 |
Vườn Sinh Thái |
g/l |
Axit Amin: 104; Zn: 9,72; B: 5,82; Mo: 4,74; Cu: 2,8; Pb: 0,009; Cr: 0,002 |
CT HH Kỹ thuật sinh vật Vườn Sinh Thái Nam Ninh |
|
|
pHKCl: 4,3 |
||||
110 |
Bioted Super 5.9.9 |
% |
N-P2O5-K2O: 5,0-9,0-9,0 |
CT PTKT Vĩnh Long |
|
ppm |
Mg: 350; Zn: 150; Fe: 80; Cu: 150; Mn: 100; B: 50; Mo: 10; Ca: 110; VTM B1: 30; B2: 30; B6: 50; B12: 40 |
||||
111 |
Bioted Super - 01 |
% |
N-P2O5-K2O: 4,0-8,0-8,0 |
||
ppm |
Mg: 250; Zn: 150; Fe: 100; Cu: 150; Mn: 80; B: 50; Mo: 10; Ca: 210; VTM B1: 20; B2: 50; B6: 30; B12: 20 |
||||
112 |
BIONIK 2,2% |
g/l |
Nitro Phenol-K: 22 |
||
113 |
Bioted Bo-Cax |
% |
B: 15; N: 6,0; Mg: 0,17; Zn: 0,026; Fe: 0,026; Cu: 0,02; Mn: 0,032; Mo: 0,001; Ca: 1,5 |
||
ppm |
Vitamin B1: 130; Vitamin C: 50 |
||||
114 |
Hydro-Phos-Zn chuyên cho lúa |
g/l |
P2O5-K2O: 440-75; MgO: 67; Zn: 46 |
CT YARA PHOSYN Ltd |
|
115 |
Siêu đậu trái (YO-BO) |
% |
Axit Lactic: 80; B: 0,1 |
XN YOGEN-MITSUVINA |
VII. PHÂN TRUNG, VI LƯỢNG
TT |
Tên phân bón |
Đơn vị |
Thành phần, hàm lượng các chất đăng ký |
Tổ chức, cá nhân |
|
1 |
Wokozim |
% |
N: 0,25; Fe: 0,16 |
CT CPKD Vật tư Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh |
|
ppm |
Mn: 500; Zn: 700; Cu: 400; B: 50 |
||||
2 |
Super Q MAG MIX |
% |
Mg: 20; S: 7; Cu: 1; Zn: 10; B: 2; MN: 5; Fe: 7; Mo: 0,01 |
CT TNHH Hồng Gia Phát |
|
3 |
Phân xử lý hạt giống TeproSyn Zn/P |
g/l |
P2O5: 200; Zn: 300 |
CT YARA PHOSYN Ltd |
The Decision comes into effect 15 days after its publication on the Official Gazette.
A Quick Intro |
Search Trade Information
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Feature Information
|
|
|
|
|
|
|
Information & Articles
|
|
|
|
|
|
|
Contact Us! If you cannot find what you require in this website please feel free to contact us. Click here to send us a message >>>
|