| Name | Xuất/ Nhập khẩu hóa chất Bảng 2, bảng 3 phải có Giấy phép của Bộ Công thương |
|---|---|
| Description | Yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân xuất khẩu, nhập khẩu a) Có Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó có ngành nghề về hóa chất do cơ quan có thẩm quyền cấp; b) Được Bộ Công Thương cấp Giấy phép xuất khẩu hoặc Giấy phép nhập khẩu hóa chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3. |
| Comments | Các điều kiện cụ thể được quy định tại Điều 19 Nghị định số 38/2014/NĐ-CP. |
| Có hiệu lực từ | 01-07-2014 |
| Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
| Reference | |
| Technical Code | |
| Cơ quan | Bộ Công Thương |
| Ngày tạo | 2016-11-20 14:38:46 |
| Ngày cập nhật | 2017-06-21 14:02:41 |
| Hiện trạng | Active |
| Loại biện pháp | Yêu cầu cấp giấy phép |
| Văn bản pháp lý/Quy định | Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
| Un Code | E111 - Licensing procedure with no specific ex-ante criteria |
| Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
|---|---|---|---|
| Không tìm thấy kết quả nào | |||
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
| Mã HS | Mô tả |
|---|---|
| 28111910 | - - - Axit arsenic |
| 28111990 | - - - Loại khác |
| 28121000 | - Clorua và oxit clorua |
| 29049000 | - Loại khác |
| 29051900 | - - Loại khác |
| 29181900 | - - Loại khác |
| 29209010 | - - Dimetyl sulphat |
| 29209090 | - - Loại khác |
| 29211900 | - - Loại khác |
| 29221300 | - - Trietanolamin và muối của chúng |
|
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |