Xem Thủ tục
Tên thủ tục | Thủ tục cấp giấy tạm nhập xe cho đối tượng ưu tiên |
Mô tả |
Loại
|
Cấp phép
|
Cơ quan thực hiện
|
Cục Hải quan tỉnh/thành phố nơi cấp phép
Address:
Phone:
Email:
|
Dựa trên văn bản pháp quy
|
- Nghị định số 73/CP ngày 30 tháng 7 năm 1994 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh về quyền ưu đãi, miễn trừ dành cho cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài và cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam;
- Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 09 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi miễn trừ tại Việt Nam;
- Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ Tài chính quy định thủ tục tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam.
- Quyết định số 601/QĐ-BTC ngày 26/3/2014 của Bộ Tài chính về việc đính chính Thông tư số 19/2014/TT-BTC ngày 11/02/2014 của Bộ Tài chính.
- Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính quy định thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.
|
Thời gian xử lý
|
- 05 ngày làm việc
|
Phí
|
0 VND
|
Hồ sơ yêu cầu
STT
|
Tên tài liệu
|
Ghi chú
|
1
|
Văn bản đề nghị tạm nhập khẩu xe
|
01 bản chính
|
2
|
Chứng minh thư do Bộ Ngoại giao cấp (đối với xe cá nhân)
|
01 bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu
|
3
|
Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương
|
01 bản chính và 01 bản copy của hãng tàu
|
4
|
Giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy hủy đăng ký lưu hành xe ô tô do cơ quan có thẩm quyền của nước chuyển đi cấp: (đối với trường hợp tạm nhập khẩu xe ô tô đang sử dụng là tài sản di chuyển).
|
01 bản dịch tiếng Việt có chứng thực từ bản chính, kèm bản chính để kiểm tra, đối chiếu
|
5
|
Giấy xác nhận của cơ quan nơi đối tượng công tác tại Việt Nam (đối với cá nhân) về việc di chuyển tài sản hoặc thuyên chuyển nơi công tác từ nước khác đến Việt Nam
|
01 bản chính
|
6
|
Xuất trình Sổ định mức xe ô tô, xe gắn máy miễn thuế do Bộ Ngoại giao cấp để cơ quan Hải quan kiểm tra, đối chiếu
|
|
7
|
Văn bản đồng ý tạm nhập khẩu xe ô tô, xe gắn máy vượt định lượng của Bộ Ngoại giao (đối với trường hợp vượt tạm nhập khẩu vượt tiêu chuẩn định lượng)
|
01 bản chính
|
Trình tự thực hiện
Bước 1
Gửi hồ sơ đề nghị cấp phép
|
Đối tượng ưu đãi miễn trừ chuẩn bị hồ sơ
|
Bước 2
Tiếp nhận, xử lý và trả lời
|
Cơ quan Hải quan tiếp nhận hồ sơ và kiểm tra hồ sơ
|
Bước 3
Cấp giấy phép
|
Cơ quan Hải quan cấp giấy tạm nhập xe, giao cho chủ xe 02 bản và lưu giữ 01 bản
|
Bước 4
|
Cơ quan Hải quan cập nhật thông tin giấy tạm nhập lên hệ thống và lưu trữ hồ sơ theo quy định
|
Sơ đồ quy trình thực hiện:
|
Hạng mục | Procedure |
Những biểu mẫu sau được sử dụng trong thủ tục này
Thủ tục này áp dụng cho các biện pháp sau đây
Name | Measure Type | Cơ quan | Description | Comments | Văn bản pháp quy | Có hiệu lực đến | Measure Class |
Không tìm thấy kết quả nào |