Xem Thủ tục
Tên thủ tục | Thủ tục hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu, quyền phân phối của doanh nghiệp chế xuất |
Mô tả | Thông tin chung:
Loại
|
Thủ tục thông quan hải quan
|
Cơ quan thực hiện
|
Chi cục Hải quan
Phone:
Email:
|
Thủ tục dựa trên văn bản pháp quy
|
- Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/1/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
|
Thời gian xử lý
|
- Chậm nhất 02 giờ đối với việc kiểm tra hồ sơ
- Chậm nhất là 08 giờ đối với việc kiểm tra hàng hóa
- Chậm nhất là 02 ngày làm việc đối với lô hàng xuất khẩu số lượng lớn, nhiều chủng loại
|
Phí
|
20.000 VND
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
STT
|
Loại hồ sơ
|
Ghi chú
|
Đối với thủ tục xuất khẩu
|
1
|
Tờ khai hàng hóa xuất khẩu theo các chỉ tiêu thông tin tại Phụ lục II thông tư 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
|
2
|
Giấy phép xuất khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép xuất khẩu
|
01 bản chính nếu xuất khẩu một lần hoặc 01 bản chụp kèm theo Phiếu theo dõi trừ lùi nếu xuất khẩu nhiều lần
|
3
|
Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật
|
01 bản chính
|
Đối với thủ tục Nhập khẩu
|
1
|
Tờ khai hàng hóa nhập khẩu theo các chỉ tiêu thông tin tại Phụ lục II thông tư 38/2015/TT-BTC
|
|
2
|
Hóa đơn thương mại (nếu có)
|
01 bản chụp
|
3
|
Vận tải đơn hoặc các chứng từ vận tải khác có giá trị tương đương
|
01 bản chụp
|
4
|
Giấy phép nhập khẩu đối với hàng hóa phải có giấy phép nhập khẩu; Giấy phép nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan:
|
01 bản chính
(hoặc 1 bản chụp + phiếu theo dõi trừ lùi)
|
5
|
Giấy thông báo miễn kiểm tra hoặc Giấy thông báo kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy định của pháp luật
|
01 bản chính (nếu có)
|
6
|
Tờ khai trị giá: Người khai hải quan khai tờ khai trị giá theo mẫu, gửi đến Hệ thống dưới dạng dữ liệu điện tử hoặc nộp cho cơ quan hải quan
|
02 bản chính
|
7
|
Chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa (Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa hoặc Chứng từ tự chứng nhận xuất xứ)
|
01 bản chính hoặc chứng từ dưới dạng dữ liệu điện tử.
|
Trình tự thực hiện
Bước 1
|
Doanh nghiệp chế xuất thực hiện việc khai hải quan trên tờ khai hải quan theo các chỉ tiêu thông tin tại Phụ lục II ban hành kèm Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015
|
Bước 2
|
Nộp bộ hồ sơ xuất khẩu, nhập khẩu theo quy định tại Điều 16 Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính và phải lập Bảng tổng hợp các chứng từ chứng nhận việc giao nhận hàng hóa nộp cho cơ quan hải quan khi làm thủ tục hải quan.
|
Sơ đồ trình tự thực hiện:

|
Hạng mục | Procedure |
Những biểu mẫu sau được sử dụng trong thủ tục này
Thủ tục này áp dụng cho các biện pháp sau đây
Name | Measure Type | Cơ quan | Description | Comments | Văn bản pháp quy | Có hiệu lực đến | Measure Class |
Không tìm thấy kết quả nào |