Name | Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước |
---|---|
Description | Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước |
Comments | Chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước |
Có hiệu lực từ | 03-09-2006 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2016-08-19 09:08:34 |
Ngày cập nhật | 2017-03-23 15:16:08 |
Hiện trạng | Active |
Loại biện pháp | Yêu cầu giấy phép |
Văn bản pháp lý/Quy định | Nghị định 82/2006/NĐ-CP về Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, và trông cấy nhân tạo các loài động thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm |
Un Code | E121 - Licensing for religious, moral or cultural reasons |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước | Cấp chứng chỉ mẫu vật tiền Công ước | Procedure | Xem |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |