Name | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người |
---|---|
Description | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người |
Comments | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người |
Có hiệu lực từ | 15-08-2016 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2016-08-25 10:32:47 |
Ngày cập nhật | 2017-03-23 10:28:48 |
Hiện trạng | Active |
Loại biện pháp | Yêu cầu đăng ký |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Un Code | A15 - Registration requirements for importers |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam | Đăng ký kiểm dịch nhập khẩu sản phẩm động vật không dùng cho người nhập khẩu vào Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
02011000 | - Thịt cả con và nửa con |
02012000 | - Thịt pha có xương khác |
02013000 | - Thịt lọc không xương |
02021000 | - Thịt cả con và nửa con |
02022000 | - Thịt pha có xương khác |
02023000 | - Thịt lọc không xương |
02031100 | - - Thịt cả con và nửa con |
02031200 | - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
02031900 | - - Loại khác |
02032100 | - - Thịt cả con và nửa con |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |