Name | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
---|---|
Description | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Comments | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam |
Có hiệu lực từ | 15-08-2016 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2016-08-29 01:03:23 |
Ngày cập nhật | 2017-03-23 10:33:23 |
Hiện trạng | Active |
Loại biện pháp | Yêu cầu kiểm dịch |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn |
Un Code | P4 - Measures on Re-Export |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam | Procedure | Xem |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
01012100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
01012900 | - - Loại khác |
01013010 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
01013090 | - - Loại khác |
01019000 | - Loại khác |
01022100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
01022910 | - - - Gia súc đực (kể cả bò đực) |
01022990 | - - - Loại khác |
01023100 | - - Loại thuần chủng để nhân giống |
01023900 | - - Loại khác |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |