Name | Cấp giấy phép tạm nhập, tái xuất theo hình thức khác đối với hàng hóa thuộc diện xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép |
---|---|
Description | Doanh nghiệp kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc diện cấm xuất khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, cấm nhập khẩu, tạm ngừng nhập khẩu; hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép phải có Giấy phép tạm nhập, tái xuất của Bộ Công Thương. Hồ sơ, thủ tục cấp Giấy phép quy định tại Chương III Thông tư 05/2014/TT-BCT |
Comments | Bộ Công Thương áp dụng việc cấp Giấy phép tạm nhập, tái xuất đối với một số loại hàng hóa. Hồ sơ, thủ tục cấp Giấy phép thực hiện như quy định tại Chương III Thông tư 05/2014/TT-BCT |
Có hiệu lực từ | 20-02-2014 |
Có hiệu lực đến | 11-09-2017 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày tạo | 2016-09-05 14:59:34 |
Ngày cập nhật | 2018-04-07 22:19:25 |
Hiện trạng | Active |
Loại biện pháp | Biện pháp liên quan tới xuất khẩu |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư số 05/2014/TT-BCT Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất; tạm xuất, tái nhập, chuyển khẩu hàng hóa |
Un Code | P4 - Measures on Re-Export |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
28111100 | - - Hydro florua (axit hydrofloric) |
28111910 | - - - Axit arsenic |
28111990 | - - - Loại khác |
28112100 | - - Carbon dioxit |
28112210 | - - - Bột oxit silic |
28112290 | - - - Loại khác |
28112910 | - - - Diarsenic pentaoxit |
28112920 | - - - Dioxit lưu huỳnh |
28112990 | - - - Loại khác |
28121000 | - Clorua và oxit clorua |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |