Name | Bổ sung danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu |
---|---|
Description | Thực hiện dán nhãn năng lượng theo hình thức bắt buộc: - Từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 đối với các thiết bị gia dụng: Đèn huỳnh quang ống thẳng, đèn huỳnh quang compact, chấn lưu điện từ và điện tử cho đèn huỳnh quang, máy điều hòa nhiệt độ, máy giặt lồng đứng sử dụng trong gia đình, nồi cơm điện, quạt điện; - Từ ngày 01 tháng 01 năm 2014 đối với các thiết bị gia dụng: Tủ lạnh, máy giặt lồng ngang, máy thu hình; - Từ ngày 01 tháng 7 năm 2013 đối với nhóm thiết bị công nghiệp gồm: Máy biến áp phân phối ba pha, động cơ điện.” - Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015, không được phép nhập khẩu và sản xuất các thiết bị có hiệu suất năng lượng thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu. |
Comments | Danh mục chi tiết quy định tại Nghị định 03/2013/QĐ-TTg |
Có hiệu lực từ | 15-01-2013 |
Có hiệu lực đến | 24-04-2017 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày tạo | 2016-12-20 15:32:33 |
Ngày cập nhật | 2017-03-23 11:59:16 |
Hiện trạng | Active |
Loại biện pháp | Biện pháp kỹ thuật |
Văn bản pháp lý/Quy định | Quyết định 03/2013/QĐ-TTg sửa đổi quy định danh mục phương tiện, thiết bị phải dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ trình thực hiện do Thủ tướng Chính phủ ban hành |
Un Code | A31 - Labelling requirements |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
84151010 | - - Công suất không quá 26,38 kW |
84151090 | - - Loại khác |
84152010 | - - Công suất không quá 26,38 kW |
84152090 | - - Loại khác |
84158111 | - Loại khác:- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: - - - - Công suất không quá 21,10 kW |
84158112 | - Loại khác:- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: - - - - Công suất trên 21,10 kW và có tốc độ dòng không khí đi qua mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút |
84158119 | - Loại khác:- - - Loại sử dụng cho phương tiện bay: - - - - Loại khác |
84158121 | - Loại khác:- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
84158129 | - Loại khác:- - - Sử dụng cho xe chạy trên đường ray: - - - - Loại khác |
84158131 | - Loại khác:- - - Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20): - - - - Công suất không quá 26,38 kW |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |