Name | Quy định nhãn sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ dùng cho trẻ nhỏ |
---|---|
Description | Nội dung khác của nhãn sản phẩm sữa thay thế sữa mẹ phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa lưu thông trong nước, hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, an toàn thực phẩm và phải bảo đảm yêu cầu sau đây: a) Hướng dẫn đúng cách pha chế và các bảng biểu đơn giản, dễ hiểu bằng tiếng Việt; b) Hướng dẫn vệ sinh dụng cụ pha chế; c) Điều kiện bảo quản, hạn sử dụng trước và sau khi mở hộp. |
Comments | Quy định chi tiết tại Nghị định 100/2014/NĐ-CP |
Có hiệu lực từ | 01-03-2015 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Y tế |
Ngày tạo | 2018-01-19 09:56:53 |
Ngày cập nhật | 2018-01-19 09:56:53 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Yêu cầu dán nhãn mác |
Văn bản pháp lý/Quy định | Nghị định 100/2014/NĐ-CP quy định về kinh doanh và sử dụng sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ nhỏ, bình bú và vú ngâm nhân tạo |
Un Code | B31 - Labelling requirements |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
04011010 | - - Dạng lỏng |
04011090 | - - Loại khác |
04012010 | - - Dạng lỏng |
04012090 | - - Loại khác |
04014010 | - - Sữa dạng lỏng |
04014020 | - - Sữa dạng đông lạnh |
04014090 | - - Loại khác |
04015010 | - - Dạng lỏng |
04015090 | - - Loại khác |
04021041 | - Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus, Echichinus esculentus):- - Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: - - - Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |