Name | Kiểm tra nhà nước về chất lượng phân bón nhập khẩu |
---|---|
Description | Lô phân bón nhập khẩu chỉ được hoàn thành thủ tục hải quan khi có thông báo kết quả kiểm tra nhà nước của cơ quan quy định tại khoản 2 Điều 30 nghị định 108/2017/NĐ-CP |
Comments | Quy định chi tiết tại Nghị định 108/2017/NĐ-CP |
Có hiệu lực từ | 20-09-2017 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2018-01-20 21:31:24 |
Ngày cập nhật | 2018-01-20 21:31:24 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Yêu cầu kiểm tra |
Văn bản pháp lý/Quy định | Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/09/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón |
Un Code | B14 - Authorization requirement for TBT reasons |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
31010011 | - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
31010012 | - - Loại khác, đã xử lý hóa học |
31010019 | - - Loại khác |
31010091 | - Loại khác: - - Phân bón bổ sung dạng lỏng, chưa xử lý hóa học |
31010092 | - Loại khác: - - Loại khác, có nguồn gốc động vật (trừ phân chim, dơi), đã qua xử lý hóa học |
31010099 | - Loại khác: - - Loại khác |
31021000 | - Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
31022100 | - - Amoni sulphat |
31022900 | - - Loại khác |
31023000 | - Amoni nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |