Name | Mỗi lô hàng nhập khẩu phải kèm theo Giấy chứng nhận đáp ứng các quy định về VSATTP do cơ quan có thẩm quyền của nước xuất khẩu cấp |
---|---|
Description | Lô hàng nhập khẩu chỉ được đưa vào sản xuất hoặc tiêu thụ tại Việt Nam sau khi được cơ quan kiểm tra của Việt Nam thực hiện kiểm tra tại cửa khẩu hoặc nơi tập kết và cấp giấy chứng nhận hoặc thông báo đạt yêu cầu VSATTP |
Comments | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT |
Có hiệu lực từ | 01-07-2010 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2018-01-22 14:07:28 |
Ngày cập nhật | 2018-01-22 14:28:36 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Yêu cầu kiểm dịch |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Un Code | A83 - Certification requirement |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
02011000 | - Thịt cả con và nửa con |
02012000 | - Thịt pha có xương khác |
02013000 | - Thịt lọc không xương |
02021000 | - Thịt cả con và nửa con |
02022000 | - Thịt pha có xương khác |
02023000 | - Thịt lọc không xương |
02031100 | - - Thịt cả con và nửa con |
02031200 | - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
02031900 | - - Loại khác |
02032100 | - - Thịt cả con và nửa con |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |