Name | Yêu cầu về hồ sơ đăng ký và quy trình thẩm định kiểm tra an toàn thực phẩm tại nước xuất khẩu |
---|---|
Description | Phương thức kiểm tra 1. Kiểm tra lần đầu: thực hiện kiểm tra đối với hệ thống kiểm soát VSATTP và điều kiện đảm bảo VSATTP cơ sở sản xuất kinh doanh của nước xuất khẩu để được công nhận xuất khẩu vào Việt Nam. 2. Kiểm tra giám sát: thực hiện kiểm tra việc duy trì hệ thống kiểm soát VSATTP của nước xuất khẩu và điều kiện đảm bảo VSATTP của các cơ sở sản xuất kinh doanh đã được công nhận. |
Comments | Quy định chi tiết tại Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT |
Có hiệu lực từ | 01-07-2010 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Ngày tạo | 2018-01-22 14:29:37 |
Ngày cập nhật | 2018-01-22 14:29:37 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Yêu cầu kiểm dịch |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 25/2010/TT-BNNPTNT hướng dẫn việc kiểm tra vệ sinh an toàn thực phẩm đối với hàng hóa có nguồn gốc động vật nhập khẩu |
Un Code | A15 - Registration requirements for importers |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
02011000 | - Thịt cả con và nửa con |
02012000 | - Thịt pha có xương khác |
02013000 | - Thịt lọc không xương |
02021000 | - Thịt cả con và nửa con |
02022000 | - Thịt pha có xương khác |
02023000 | - Thịt lọc không xương |
02031100 | - - Thịt cả con và nửa con |
02031200 | - - Thịt mông đùi (ham), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương |
02031900 | - - Loại khác |
02032100 | - - Thịt cả con và nửa con |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |