Name | Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài do Bộ Công Thương cấp |
---|---|
Description | Hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài được thực hiện theo Giấy phép sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài của Bộ Công Thương (sau đây gọi là Giấy phép) sau khi có ý kiến của Bộ Quốc phòng hoặc Bộ Công an. |
Comments | Sản phẩm quân phục sản xuất, gia công xuất khẩu cho lực lượng vũ trang nước ngoài không được tiêu thụ tại Việt Nam |
Có hiệu lực từ | 05-02-2016 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày tạo | 2018-01-25 08:13:51 |
Ngày cập nhật | 2018-01-25 08:13:51 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Yêu cầu giấy phép |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 49/2015/TT-BCT quy định về hoạt động sản xuất, gia công xuất khẩu quân phục cho các lực lượng vũ trang nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
Un Code |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
61012000 | - Từ bông |
61013000 | - Từ sợi nhân tạo |
61019000 | - Từ các vật liệu dệt khác |
61021000 | - Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn |
61022000 | - Từ bông |
61023000 | - Từ sợi nhân tạo |
61029000 | - Từ các vật liệu dệt khác |
61031000 | - Bộ com-lê |
61032200 | - - Từ bông |
61032300 | - - Từ sợi tổng hợp |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |