Name | Chỉ được nhập khẩu hóa chất Bảng 1, hóa chất Bảng 2 với các quốc gia thành viên của Công ước Cấm vũ khí hóa học |
---|---|
Description | Danh sách các quốc gia là thành viên của Công ước Cấm vũ khí hóa học được cập nhật tại Cổng Thông tin điện tử của Bộ Công Thương như quy định tại thông tư số 55/2014/TT-BCT |
Comments | Quy định chi tiết tại Thông tư 55/2014/TT-BCT |
Có hiệu lực từ | 15-02-2015 |
Có hiệu lực đến | 31-12-9999 |
Reference | |
Technical Code | |
Cơ quan | Bộ Công Thương |
Ngày tạo | 2018-01-26 23:56:02 |
Ngày cập nhật | 2018-01-26 23:58:19 |
Hiện trạng | Inactive |
Loại biện pháp | Biện pháp kỹ thuật |
Văn bản pháp lý/Quy định | Thông tư 55/2014/TT-BCT hướng dẫn thực hiện Nghị định 38/2014/NĐ-CP về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước Cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành |
Un Code | B9 - TBT Measures n.e.s. |
Tên thủ tục | Mô tả | Hạng mục | Xem chi tiết thủ tục với các biểu mẫu liên quan |
---|---|---|---|
Không tìm thấy kết quả nào |
Biện pháp này áp dụng cho (các) mặt hàng
Mã HS | Mô tả |
---|---|
28111910 | - - - Axit arsenic |
28111990 | - - - Loại khác |
28121000 | - Clorua và oxit clorua |
28444011 | - - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: - - - Rađi và muối của nó |
28444019 | - - Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ: - - - Loại khác |
28444090 | - - Loại khác |
Giới thiệu nhanh |
Tìm kiếm thông tin thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin nổi bật
|
|
|
|
|
|
|
Thông tin và bài viết
|
|
|
|
|
|
|
Hãy liên hệ chúng tôi! Nếu không tìm thấy thông tin quý vị cần trên trang web này, xin hãy liên hệ với chúng tôi. Nhấp chuột vào đây để gửi thông điệp cho chúng tôi >>> |